Mẫu Hợp đồng mua bán sơn mới

Hợp đồng mua bán sơn, Hợp đồng mua bán sơn nước, Hợp đồng mua bán vật tư xây dựng.

1. Hợp đồng mua bán sơn là gì

 Hợp đồng mua bán sơn là hợp đồng mua bán hàng hóa, thể hiện sự thỏa thuận giữa các bên chủ thể, về việc bên bán sẽ bán một số lượng sơn nhất định cho bên mua và bên mua có nghĩa vụ thanh toán tiền cho bên bán.

2. Nội dung cơ bản của Hợp đồng mua bán sơn

– Chủ thể ký kết hợp đồng

– Đối tượng của hợp đồng: Loại sơn, số lượng, công dụng….

– Giá và Thanh toán

– Vận chuyển

– Thời hạn thực hiện hợp đồng

– Trách nhiệm của các bên

– Phạt vi phạm

– Giải quyết tranh chấp

3. Thuế trong Hợp đồng mua bán sơn

– Thuế GTGT

4. Các biện pháp  kiểm tra chất lượng/đổi trả có thể sử dụng trong Hợp đồng mua bán sơn

– Kiểm tra tem mác chống hàng giả

– Kiểm tra độ bền màu và tươi sâu của sơn ngoài trời, độ bóng (sơn bóng), độ mịn (sơn mịn)…thông qua mẫu thử của người cung cấp

– Kiểm tra độ kết dính, độ chai cứng khi lăn lên tường của sơn

– Kiểm tra nhãn hiệu, bao bì đóng gói

Hợp đồng mua bán sơn là văn bản được cá nhân, nhóm cá nhân, tổ chức sử dụng để ghi nhận sự thỏa thuận của các bên, theo đó, bên bán sẽ bán một số lượng sơn nhất định cho bên mua và bên mua trả tiền cho bên bán.

5. Mẫu Hợp đồng mua bán sơn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————————————

……….., ngày…. tháng…. năm…..

HỢP ĐỒNG MUA BÁN SƠN

(Số:……/HĐMB-……..)

– Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;

– Căn cứ…;

– Căn cứ khả năng và nhu cầu của các bên.

Hôm nay, ngày…. tháng…. năm…… tại địa chỉ…………….., chúng tôi gồm:

Bên Bán (Bên A):

Họ và tên:……………………………….                       Sinh năm:………

CMND/CCCD số:……………….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….

Địa chỉ thường trú:………………………………

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………..

(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau:

Tên công ty:………………………………………

Địa chỉ trụ sở:……………………………………….

Giấy CNĐKDN số:…………………. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..

Hotline:…………………..               Số Fax/email (nếu có):…………………

Người đại diện theo pháp luật:Ông/Bà…………………….                       Sinh năm:………

Chức vụ:……………………..          Căn cứ đại diện:……………….

Địa chỉ thường trú:…………………………….

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………….)

Số TK:…………….- Chi nhánh…………- Ngân hàng……………

Và:

Bên Mua (Bên B):

Họ và tên:……………………………….                       Sinh năm:………

CMND/CCCD số:……………….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….

Địa chỉ thường trú:………………………………

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………..

(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau:

Tên công ty:………………………………………

Địa chỉ trụ sở:……………………………………….

Giấy CNĐKDN số:…………………. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..

Hotline:…………………..               Số Fax/email (nếu có):…………………

Người đại diện theo pháp luật:Ông/Bà…………………….                       Sinh năm:………

Chức vụ:……………………..          Căn cứ đại diện:……………….

Địa chỉ thường trú:…………………………….

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………….)

Số TK:…………….- Chi nhánh…………- Ngân hàng……………

Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng mua bán sơn số……………. ngày…./…../…… để ghi nhận việc Bên A sẽ bán …. (số lượng)sơn…. cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…./…. đến hết ngày…./……/…….. tại địa điểm………….. với tổng giá trị là………….. VNĐ (Bằng chữ:…………………… Việt Nam Đồng) để Bên B……….. Nội dung Hợp đồng cụ thể như sau:

Điều 1. Đối tượng Hợp đồng mua bán sơn

1. Loại sơn thỏa thuận

Bên A đồng ý bán sơn với chủng loại, số lượng, đặc điểm được liệt kê dưới đây:

STTChủng loại sơnThành phầnĐặc điểmChất lượngSố lượngGiáThành tiềnGhi chú
1.        
2.        
3.        
        

Tổng:…………………………… VNĐ (Bằng chữ:…………………….. Việt Nam Đồng)

Cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…../…… đến hết ngày…/…./….. tại địa điểm……………

2. Tiêu chuẩn sơn thỏa thuận

Chất lượng của số lượng sơn mà Bên A bán cho bên B được xác định theo những tiêu chí sau:…………… (hoặc theo những tiêu chí được ghi nhận tại Phụ lục 1 kèm theo Hợp đồng này).

Điều 2. Giá và phương thức thanh toán

Bên A đồng ý bán toàn bộ số sơn đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này cho Bên B với giá là………………… VNĐ (Bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng).

Số tiền trên đã bao gồm:……………………………. (……..VNĐ (Bằng chữ:…………… Việt Nam Đồng)  thuế giá trị gia tăng/…)

Và chưa bao gồm:…………………………………

Toàn bộ số tiền đã xác định ở trên sẽ được Bên B thanh toán cho Bên A qua …. đợt, cụ thể từng đợt như sau:

– Đợt 1. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng) khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán được thực hiện theo phương thức…………… (chuyển khoản qua ngân hàng/trả tiền mặt/…).

– Đợt 2 . Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng) khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán được thực hiện theo phương thức…………… (chuyển khoản qua ngân hàng/trả tiền mặt/…).

– …

Số tiền đã xác định theo nội dung trên sẽ được Bên B trả trực tiếp cho đại diện theo……../… của Bên A, cụ thể là:

Ông:………………………………….                Sinh năm:…………

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

Và được chứng minh bằng Biên bản nhận tiền/… có chữ ký của những cá nhân sau:

1.Ông:………………………….                       Sinh năm:…………

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

2.Bà:………………………….                          Sinh năm:…………

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

(Hoặc:

Gửi qua ngân hàng tới Tài khoản số…………….. Chi nhánh…………….. – Ngân hàng………… có biên lai xác nhận/……… chứng minh)

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng trên nếu có sự thay đổi về giá thị trường/… dẫn tới việc thay đổi/phát sinh các chi phí/…………… thì số tiền chênh lệch/phát sinh trên/… sẽ do Bên …. chịu trách nhiệm.

Điều 3. Thực hiện hợp đồng

1.Thời hạn thực hiện Hợp đồng

Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày…./…../……. đến hết ngày…/…../…..

Trong đó, Bên A phải đảm bảo sẽ …………. (giao giấy tờ/…) cho người đại diện theo……. của Bên B, tức là Ông……………..                           Sinh năm:…………

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

Trong thời hạn…. ngày, kể từ ngày……………

Để chứng minh chỉ tiêu chất lượng của… mà Bên A đã đưa ra là đúng.

Việc giao-nhận này được chứng minh bằng Biên bản…/… có chữ ký của Ông…………..

Trong trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị gián đoạn bởi những trường hợp khách quan, tình thế cấp thiết,…………….  thì thời hạn thực hiện Hợp đồng này được tính theo các quy định/căn cứ sau: …………………

2.Địa điểm và phương thức thực hiện

Toàn bộ số sơn đã được xác định tại Điều 1 Hợp đồng này sẽ được Bên A giao cho Bên B qua…… đợt, cụ thể từng đợt như sau:

-Đợt 1. Thực hiện vào ngày…/…../….. tại địa điểm………………, với số lượng sơn được giao cụ thể như sau:…………………………. Và được Bên A giao trực tiếp cho:

Ông………………………..                               Sinh năm:………..

Chức vụ:…………….

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

-Đợt 2. Thực hiện vào ngày…/…../….. tại địa điểm………………, với số lượng sơn được giao cụ thể như sau:…………………………. Và được Bên A giao trực tiếp cho:

Ông………………………..                               Sinh năm:………..

Chức vụ:…………….

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

Ngay sau khi nhận được số sơn mà Bên A giao tới trong từng đợt, Ông…………… có nghĩa vụ kiểm tra số lượng, tình trạng của số sơn mà Bên B đã nhận, lập văn bản xác nhận việc đã nhận cũng như tình trạng khi nhận vào Biên bản/…. và giao Biên bản…. trực tiếp cho:

Ông………………………..                               Sinh năm:………..

Chức vụ:…………….

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

Trong thời hạn….ngày, kể từ ngày Bên B nhận được số sơn theo ghi nhận trong Biên bản…. tương ứng, Bên B có quyền trả lại/…. số sơn đã nhận nếu phát hiện chất lượng/thành phần/………….. sơn không đúng theo thỏa thuận và yêu cầu Bên A……………… (giao lại hàng, bồi thường thiệt hại/…)

Điều 4. Đặt cọc

Trong thời gian từ ngày…/…./…… đến hết ngày…./…./……., Bên B có trách nhiệm giao cho Bên A số tiền là………………..VNĐ (Bằng chữ:…………….. Việt Nam Đồng) để bảo đảm cho việc Bên B sẽ mua toàn bộ số sơn đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này mà Bên A giao tới theo đúng nội dung Hợp đồng, trừ trường hợp…………..

-Trong trường hợp Bên A thực hiện đúng nghĩa vụ mà Bên B không mua/không nhận/… theo thỏa thuận tại Hợp đồng này, Bên A có quyền nhận số tiền trên (cụ thể là……………. VNĐ) để…………….

-Trong trường hợp Bên A không thực hiện đúng nghĩa vụ dẫn đến Hợp đồng không được thực hiện/… thì Bên A có trách nhiệm trả lại số tiền trên cho Bên B và bồi thường một khoản tiền tương đương cho Bên B để…………………

-Trong trường hợp hai bên tiếp tục thực hiện việc mua-bán, Bên A có quyền nhận số tiền trên để bù trừ nghĩa vụ thanh toán của Bên B/…

-Trong trường hợp việc không thực hiện được Hợp đồng này là do lỗi của cả hai bên, số tiền trên sẽ được giải quyết như sau:………………………………..

Điều 5. Cam kết của các bên

1.Cam kết của bên A

Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên A đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.

Bồi thường thiệt hại xảy ra cho bên B nếu có thiệt hại phát sinh từ hành vi vi phạm của bản thân.

2.Cam kết của bên B

Cam kết thực hiện Hợp đồng này bằng thiện chí,…

Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.

Điều 6.Vi phạm hợp đồng và giải quyết tranh chấp

Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì bên còn lại có các quyền sau:

-Phạt vi phạm bên vi phạm một số tiền là:……………… VNĐ (Bằng chữ:…………. Việt Nam Đồng)

-Ngoài ra, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau:………………………….

-Trong trường hợp Bên A có các vi phạm về………. trong bất kỳ thời gian nào khi thực hiện công việc cho Bên B gây ra bất kỳ hậu quả gì. Bên A có nghĩa vụ phải chịu toàn bộ trách nhiệm trước Bên A, pháp luật và các chủ thể có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng.

-…

Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này phải được thực hiện ít  nhất là …. lần và phải được lập thành…….. (văn bản). Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự.

Điều 7. Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau:

– Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng;

– Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật;

– Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;

– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng.

– …

Điều 8. Hiệu lực hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…/…./…..

Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng, hoặc…

Hợp đồng này được lập thành…. bản bằng tiếng Việt, gồm……. trang. Các bản Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau và Bên A giữ…. bản để…….., Bên B giữ…. bản để…….

 

 

Bên A

………., ngày…. tháng…. năm………..

Bên B

6. Mẫu hợp đồng đại lý sơn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

HỢP ĐỒNG ĐẠI LÝ SƠN

Số:………./HĐĐL

– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;

– Căn cứ Luật thương mại 2005;

– Căn cứ thỏa thuận của các bên.

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại………………………………………………………………

Chúng tôi gồm có:

BÊN A (BÊN GIAO ĐẠI LÝ):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Số tài khoản:……………………………………………………… Ngân hàng………………………………………

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

BÊN B (BÊN ĐẠI LÝ):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1. Đối tượng và giá trị hợp đồng

1.1. Bên B nhận làm đại lý bao tiêu của Bên A đối với các dòng sản phẩm sau:

STTTên sản phẩmLoại sản phẩmSố lượngĐặc điểm (màu sắc, độ kết dính, …)Nhãn hiệuBảo hànhĐơn giáTổng tiền
         

Thuế VAT: 8%

Tổng giá trị đơn hàng: …… Đồng, bằng chữ:……..

1.2. Đơn giá hàng hóa bao gồm nguyên vật liệu, đóng gói, bảo quản, vận chuyển,…, đơn giá hợp đồng này là cố định, không thay đổi trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác

1.3. Giá trị hợp đồng này bao gồm thuế VAT 8% và các loại thuế, phí khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

1.4. Trường hợp bên B muốn thay đổi sản phẩm nhập thì phải thông báo trước cho bên A trong thời hạn …. ngày kể từ ngày …..

Nếu bên B không thông báo thì bên A vẫn tiến hành giao hàng như thỏa thuận ban đầu, nếu bên B từ chối nhận hàng thì bên A có quyền bán lô hàng đó và bên B phải thanh toán tiền lô hàng cho bên A đồng thời bồi thường thiệt hại cho bên A bằng …. % giá trị lô hàng.

Điều 2. Chất lượng hàng hóa

2.1. Toàn bộ hàng hóa bên A cung cấp cho bên B phải đảm bảo mới 100% không trầy xước, nứt vỡ, có tem mác, đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật của pháp luật Việt Nam;

2.2. Hàng hóa phải được đóng gói theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất, đảm bảo đúng yêu cầu về màu sắc, thông số, nhãn hiệu;

2.3. Bên A đảm bảo hàng hóa giao cho bên B không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu, trường hợp có tranh chấp xảy ra bên A phải chịu toàn bộ trách nhiệm và phải bồi thường thiệt hại cho bên B bằng …. % giá trị của hợp đồng;

Điều 3. Bên đại lý

Bên đại lý bán hàng phải đáp ừng các điều kiện về:

– Vốn:…. Đồng, bằng chữ:….

– Số lượng nhập hàng (tối thiểu): …..

– Nơi bày bán sản phẩm: điều kiện bảo quản sản phẩm, nhiệt độ, hệ thống thông gió …

– Phương tiện vận chuyển: …..

– Ngành nghề đăng ký kinh doanh: ….

– Kho bãi:……

Điều 4. Kiểm tra và giao nhận hàng hóa

4.1. Giao nhận hàng hóa

– Bên A sẽ giao hàng cho bên B vào ngày …… trong khoảng thời gian từ …. giờ đến …. giờ;

– Địa điểm giao hàng: Bên A sẽ giao hàng đến địa chỉ …. hoặc địa chỉ do bên B chỉ định;

– Chi phí xếp dỡ hàng từ xe của bên A vào kho của bên B do bên B chi trả;

– Bên A phải cử người có đủ trình độ chuyên môn đến để hường dẫn bên B về cách bảo quản hàng hóa kể từ ngày giao hàng.

4.2. Kiểm tra hàng hóa

– Trước khi giao hàng bên A phải gọi điện cho bên A trước …. giờ để bên B cử người đại diện đến địa điểm giao nhận hàng kiểm tra và ký xác nhận hàng hóa đáp ứng đúng thỏa thuận trong hợp đồng; trường hợp không thể liên lạc với bên B thì bên A sẽ tạm ngừng việc giao hàng cho đến khi có xác nhận lại từ bên B và bên B phải chịu phạt bằng …. % giá trị đơn hàng;

– Việc kiểm tra hàng hóa hoàn tất khi hàng hóa được giao đúng chủng loại, số lượng, chất lượng,…theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng này;

– Trong quá trình kiểm tra, nếu bên B phát hiện hàng hóa không đúng như thỏa thuận trong hợp đồng này (giao thiếu hàng, giao thừa hàng, hàng hóa chất lượng kém, trầy xước,…) thì bên B có quyền trả/đổi hàng hoặc yêu cầu bên A phải khắc phục hậu quả và không phải chịu thêm bất kì chi phí nào do lỗi của bên A.

Điều 5. Phương thức thanh toán

5.1. Tổng giá trị hợp đồng: ….. Đồng, bằng chữ: …..;

5.2. Bên B có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản cho bên A theo số tài khoản mà bên A cung cấp trong hợp đồng này;

5.3. Phương thức thanh toán

Bên B sẽ thanh toán tiền hàng cho bên A thành 2 đợt:

            Đợt 1: Bên B sẽ thanh toán cho bên A ….. % giá trị hợp đồng (bao gồm thuế VAT) tương ứng với số tiền ……đồng, bằng chữ …… vào ngày …… kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

            Đợt 2: Bên B sẽ thanh toán số tiền còn lại cho bên A vào ngày …..

5.4. Bên B phải thanh toán cho bên A theo đúng thỏa thuận tại điều 5.3 Hợp đồng này, trường hợp bên B chậm thanh toán thì phải chịu lãi suất chậm trả bằng ….%/năm đối với số tiền chậm trả.

Bên B có thể thỏa thuận với bên A về việc gia hạn thời gian thanh toán nhưng phải thông báo cho bên A trước … ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán, trường hợp bên A đồng ý gia mà bên B vẫn không thanh toán đầy đủ tiền hợp đồng cho bên A thì bên B sẽ phải chịu lãi suất chậm trả bằng ….%/năm đối với số tiền chậm trả kể từ thời điểm chậm thanh toán theo thỏa thuận ban đầu.

Điều 6. Giá và Thù lao

6.1. Giá: Các sản phẩm mà bên A cung cấp cho bên B được tính theo giá sỉ do bên A công bố thống nhất trong khu vưc;

Đây là mức giá ấn định không đổi, trường hợp có sự thay đổi thì bên A phải báo trước cho bên B trong thời hạn …. ngày. Bên A không chịu trách nhiệm về sự chênh lệch giá đối với hàng tồn kho của bên B khi có sự thay đổi về giá cả.

6.2. Thù lao: Bên A không ấn định giá bán hàng hóa ra thị trường đối với bên B, nên bên B được hưởng mức chênh lệch giá giữa giá bán cho khách hàng với đơn giá mà bên A cung cấp cho bên B (đã bao gồm thuế VAT)

Điều 7. Bảo hành

7.1. Tùy từng loại sản phẩm mà Bên A có trách nhiệm bảo hành cho bên B trong thời gian hợp lý kể từ ngày hoàn tất thủ tục giao nhận hàng;

7.2. Phạm vi bảo hành: bảo hành đối với các sai sót của nhà sản xuất về chất lượng, đặc tính của sản phẩm trong trường hợp do lỗi của bên A; bên A sẽ gửi sản phẩm thay thế và đảm bảo sản phẩm mới đạt chất lượng theo đúng quy định của Hợp đồng này;

7.3. Trong thời hạn bảo hành nếu sản phẩm hư hỏng, không đúng chất lượng đã thỏa thuận,… nhưng do lỗi của bên B thì không làm phát sinh trách nhiệm bảo hành của bên A.

7.4. Khi có yêu cầu của bên B, bên A chịu trách nhiệm bảo hành sản phẩm cho bên B chậm nhất ……giờ kể từ khi có yêu cầu trong thời gian bảo hành.

7.5. Trong trường hợp hợp đồng chấm dứt trước thời hạn vì bất kì lý do gì, bên A vẫn phải có trách nhiệm bảo hành đối với sản phẩm mà bên A đã cung cấp trong thời gian bảo hành đã thỏa thuận.

Điều 8. Hỗ trợ

8.1. Bên A cung cấp cho bên B các thông tin, tài liệu liên quan đến việc bảo quản, sử dụng sản phẩm do bên A cung cấp;

8.2. Bên A cử người có trình độ chuyên môn đến hướng dẫn cho bên B về các quy trình kỹ thuật về bảo quản và vận chuyển hàng hóa;

Điều 9. Quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu

Mọi hoạt động liên quan đến việc sử dụng nhãn hiệu của bên A như quảng cáo, gắn nhãn,…đều phải thông báo bằng văn bản cho bên A và phải được sự cho phép của bên A. Nếu vi phạm, bên A sẽ chịu khoản phạt … giá trị hợp đồng và bồi thường thiệt hại cho bên A bằng ….. đồng thời thực hiện các biện pháp cần thiết chấm dứt việc sử dụng trái phép nhãn hiệu của bên A

Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của bên A

10.1. Bên A có trách nhiệm cung cấp hàng hóa cho bên B theo đúng số lượng, chất lượng, thời gian, địa điểm đã thỏa thuận trong hợp đồng;

10.2. Chịu trách nhiệm cung cấp cho bên B các thông tin, tài liệu của sản phẩm bên A cung cấp, hướng dẫn bên B các cách thức, quy trình bảo quản sản phẩm;

10.3. Chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm cung cấp cho bên B trong trường hợp do lỗi của bên A;

10.4. Đảm bảo quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu của sản phẩm do bên A cung cấp;

10.5. Đảm bảo quyền đại lý của bên B đối với sản phẩm do bên A cung cấp không bị tranh chấp; trường hợp phát sinh tranh chấp về quyền đại lý thì bên A chịu toàn bộ trách nhiệm và bồi thường cho bên B bằng …. giá trị đơn hàng

10.6. Trách nhiệm bảo hành đối với sản phẩm cung cấp cho bên A trong thời hạn bảo hành theo thỏa thuận

10.7. Trách nhiệm nộp các khoản thuế, phí, lệ phí liên quan đến sản phẩm theo quy định của pháp luật hiện hành

10.8. Quyền yêu cầu bên B thanh toán tiền hàng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng này

10.9. Không chịu trách nhiệm đối với chênh lệch giá hàng tồn của bên B khi bên A thay đổi giá ấn định theo thỏa thuận

10.10. Kiểm tra giám sát việc thực hiện hợp đồng của bên B; yêu cầu bên B thực hiện các biện pháp bảo quản sản phẩm theo đúng quy định

10.11. Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật

Điều 11. Quyền và nghĩa vụ của bên B

11.1. Yêu cầu bên A cung cấp các thông tin, tài liệu, điều kiện bảo quản sản phẩm và các thông tin khác phục vụ cho việc thực hiện hợp đồng đại lý

11.2. Quyết định giá bán của hàng hóa dịch vụ ra thị trường

11.3. Thực hiện đúng các thỏa thuận về giao nhận hàng và thanh tóa

11.4. Bảo quản hàng hóa sau khi nhận hàng theo đúng quy trình kĩ thuật được bên A hướng dẫn

11.5. Chịu sự kiểm tra giám sát của bên giao đại lý và báo cáo tình hình hoạt động với bên giao đại lý

11.6. Bên B có quyền đổi/trả hàng nếu do lỗi của bên A:

  • Sản phẩm cung cấp bị hư hỏng, trầy xước
  • Chất lượng sản phẩm không đúng như thỏa thuận
  • Sản phẩm không có tem mác, không được đóng gói đúng quy định

11.7. Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật

Điều 12. Phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại

1. Trường hợp một trong các bên vi phạm bất kỳ điều khoản nào đã thỏa thuận trong hợp đồng thì bên vi phạm sẽ chịu một khoản tiền phạt ….% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm

2. Bồi thường thiệt hại

Bên vi phạm sẽ chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại khi thuộc các trường hợp sau:

– Bên giao đại lý không thực hiện việc bảo hành theo đúng thỏa thuận

– Bên giao đại lý giao hàng không đúng theo thỏa thuận trong hợp đồng

– Bên đại lý có hành vi gây ảnh hưởng xấu đến nhãn hiệu của bên giao đại lý

– Bên đại lý không thanh toán theo đúng thỏa thuận giữa các bên

– Đơn phương chấm dứt hợp đồng khong thuộc các trường hợp quy định tại điều 14.1 của Hợp đồng này

Điều 13. Thời hạn thực hiện hợp đồng

Hợp đồng đại lý giữa bên A và bên B được thực hiện trong thời hạn …. năm kể từ ngày …. đến ngày ….

Hết thời hạn trên, nếu một trong các bên vẫn muốn tiếp tục thực hiện hợp đồng thì các thủ tục gia hạn hợp đồng phải được thực hiện tối thiểu ….. ngày trước khi hợp đồng hết hạn

Điều 14. Đơn phương chấm dứt hợp đồng

14.1 Bên A được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:

– Bên B không thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo đúng thỏa thuận

– Bên B có hành vi gây ảnh hưởng xấu đến nhãn hiệu của bên giao đại lý

14.2. Bên B được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:

– Có tranh chấp với bên thứ 3 về việc thực hiện quyền đại lý đối với sản phẩm bên giao đại lý cung cấp

– Bên giao đại lý không giao hàng theo đúng thỏa thuận và không thực hiện biện pháp khắc phục trong thời hạn quy định

14.3. Các bên phải gửi thông báo bằng văn bản cho bên còn lại về việc chấm dứt hợp đồng trong thời hạn ….. ngày kể từ thời điểm chấm dứt hợp đồng.

14.4. Thời hạn đại lý không được chấm dứt sớm hơn 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

14.5. Trường hợp các bên đơn phương chấm dứt hợp đồng không thuộc trường hợp quy định tại Điều 14.1 của hợp đồng này thì phải chịu phạt ……. và bồi thường thiệt hại cho bên còn lại

Điều 15. Bất khả kháng

15.1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão, lũ lụt, lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, dịch bệnh v.v.. và các thảm họa khác chưa lường hết được, sự thay đổi chính sách hoặc quy định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.

15.2. Khi một trong các bên rơi vào tình huống bất khả kháng thì phải thông báo ngay cho bên kia biết trong vòng … ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng. Trường hợp sự kiện bất khả kháng kéo dài khiến hợp đồng không thể thực hiện được thì một trong các bên có thể thông báo bằng văn bản cho bên còn lại để yêu cầu hủy hợp đồng và không phải chịu bất kì trách nhiệm hay nghĩa vụ nào

15.3. Khi một trong các bên rơi vào tình trạng bất khả kháng thì không được xem là vi phạm hợp đồng và không phải chịu bất kì trách nhiệm nào với bên còn lại nhưng phải đảm bảo đã áp dụng các biện pháp cần thiết để ngăn chặn và khắc phục hậu quả. Trường hợp có thể áp dụng các biện pháp ngăn chặn và khắc phục hậu quả nhưng không thực hiện thì có nghĩa vụ bồi thường cho bên bị vi phạm bằng phần thiệt hại có thể ngăn chặn được.

Điều 16. Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng đại lý chấm dứt khi:

– Các Bên đã hoàn thành mọi nghĩa vụ theo Hợp đồng, và không có thêm bất kỳ thỏa thuận nào khác;

– Các bên thỏa thuận về việc chấm dứt Hợp Đồng;

– Đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định tại Điều 14 của hợp đồng này;

– Những trường hợp khác theo quy định của Hợp đồng và pháp luật.

Điều 17. Giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu xảy ra tranh chấp các bên sẽ tiến hành giải quyết tranh chấp bằng phương thức thương lượng trong thời hạn …. kể từ ngày tranh chấp phát sinh. Nếu không thể giải quyết bằng thương lượng, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền.

Điều 18. Các thỏa thuận khác

1. Hợp đồng được thực hiện theo nguyện tắc thiện chí, không ép buộc. Các bên cam kết thực hiện nghiêm túc hợp đồng theo đúng thỏa thuận, bên nào vi phạm phải chịu trách nhiệm trước pháp luật;

2. Trong trường hợp có bất kỳ sự việc nào phát sinh mà không được các bên thỏa thuận trong hợp đồng này thì hai bên sẽ ngồi lại với nhau để giải quyết và bổ sung thành phụ lục của Hợp đồng

3. Trường hợp có bất kỳ điều khoản nào vô hiệu theo quy định của pháp luật Việt Nam thì không làm ảnh hưởng đến hiệu lực của các điều khoản còn lại trong hợp đồng

4. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ……………..

Hợp đồng gồm….trang và được lập thành …. bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ … (một) bản.

 ………………., ngày…..tháng…..năm……..
BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com