Hướng dẫn Hợp đồng mua bán máy xúc mới nhất

Hợp đồng mua bán máy xúc, mua bán máy móc công nghiệp, sản xuất là dạng hợp đồng khó và tiềm ẩn nhiều tranh chấp. Bởi lẽ, đối tượng của hợp đồng này là một loại máy móc đặc thù, việc sử dụng, vận hành cho đến khai thác trong một số trường hợp còn cần đến sự cấp phép của cơ quan chức năng có chuyên môn. Vì vậy việc chuyển đổi, chuyển nhượng, mua bán cũng cần đặc biệt lưu ý.

1. Hợp đồng mua bán máy xúc được sử dụng khi nào?

Hợp đồng mua bán máy xúc là một dạng của hợp đồng mua bán tài sản, là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên bán chuyển quyền sở hữu máy xúc cho bên mua và bên mua trả tiền cho bên bán.

Hợp đồng mua bán máy xúc được sử dụng khi các bên có nhu cầu chuyển quyền sở hữu máy xúc cho nhau.

2. Nội dung cơ bản trong Hợp đồng mua bán máy xúc

– Chủ thể kí kết hợp đồng: bên bán phải là người có quyền sở hữu hợp pháp đối với máy xúc

– Đối tượng của hợp đồng: loại máy xúc, hãng, kích thước, công dụng…, có giấy tờ xác định nguồn gốc máy xúc

– Giá và phương thức thanh toán

– Cách thức giao nhận máy xúc

– Vận chuyển

– Bảo hành

– Trách nhiệm của các bên

– Phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại

3. Thuế khi thoả thuận Hợp đồng mua bán máy xúc

– Thuế giá trị gia tăng

– Thuế xuất, nhập khẩu (Hợp đồng mua bán từ nước ngoài)

4. Điều kiện để mua bán, nhập khẩu máy xúc từ nước ngoài qua Hợp đồng mua bán máy xúc

– Máy xúc chưa qua sử dụng lẫn đã qua sử dụng không nằm trong danh mục cấm nhập khẩu nên có thể nhập khẩu bình thường. Tuy nhiên, doanh nghiệp nhập khẩu không được tẩy xóa, dập lại số khung, số máy, kể cả máy mới hoàn toàn, theo nghị định 69/2018/NĐ-CP

– Đáp ứng quy định về tuổi của thiết bị nhập khẩu theo Quyết định 18/2019/QĐ-TTg

– Đáp ứng quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn quốc gia của VN (QCVN 13:2011/BGTVT; QCVN 22: 2010/BGTVT,… theo quy định tại thông tư 23/2020/TT-BGTVT, Trường hợp không có QCVN, thì phải có giấy xác nhận năm sản xuất nhà máy tại nước xuất. Và có xác nhận của lãnh sự quán Việt Nam tại nước đó.

5. Hợp đồng mua bán máy xúc là cơ sở để thực hiện các thủ tục hành chính như sang tên, đăng ký, nhập khẩu, xuất khẩu

Theo quy định tại Thông tư 22/2019/TT-BGTVT thì hợp đồng mua bán máy xúc là giấy tờ xác nhận quyền sở hữu xe máy chuyên dùng và là một trong các căn cứ để tiến hành thủ tục đăng ký, sang tên xe máy chuyên dùng;

Theo quy định tại Điều 24, Luật hải quan thì hồ sơ hải quan bao gồm tờ khai hải quan, chứng từ có liên quan (tùy từng trường hợp người khai hải quan phải nộp hoặc xuất trình hợp đồng mua bán hàng hóa….);

Như vậy, có thể thấy hợp đồng mua bán máy xúc là cơ sở để thực hiện các thủ tục hành chính như sang tên, đăng ký, nhập khẩu, xuất khẩu.

6. Mẫu Hợp đồng mua bán máy xúc

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 ————————-

…, ngày…tháng…năm…

 HỢP ĐỒNG MUA BÁN MÁY XÚC

Số:…/HĐMB-

– Căn cứ Bộ Luật Dân sự 2015;

– Căn cứ vào thỏa thuận của các bên,

Hôm nay, ngày…tháng…năm…tại địa chỉ………….., chúng tôi gồm:

Bên bán (Bên A)

Công ty:……………….

Địa chỉ trụ:……………….

Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:………………… do Sở Kế hoạch và đầu tư……………. cấp ngày…./…./……….

Hotline:………………… Số Fax (nếu có):………

Người đại diện theo pháp luật:

Ông/Bà:……………….. Sinh ngày:……..

Chức vụ:………….

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:………….

Nơi cấp:………………… cấp ngày…/tháng…/năm…

Địa chỉ thường trú:……………..

Địa chỉ hiện tại:……………

Số điện thoại:…………

Bên mua (Bên B)

Công ty:……………….

Địa chỉ trụ:…………………

Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:…………… do Sở Kế hoạch và đầu tư……………. cấp ngày…./…./……….

Hotline:……………….. Số Fax (nếu có):………

Người đại diện theo pháp luật:

Ông/Bà:………….. Sinh ngày:…………….

Chức vụ:…………

Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:………………….

Nơi cấp:……………… cấp ngày…/tháng…/năm…

Địa chỉ thường trú:………………

Địa chỉ hiện tại:………..

Số điện thoại:………

Sau quá trình trao đổi, đã thỏa thuận ký kết Hợp đồng mua bán máy xúc số…vào ngày…tháng…năm… với nội dung sau:

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

Bên A đồng ý bán và bên B đồng ý mua ….máy xúc với đầy đủ những đặc điểm dưới đây:

Máy xúc bánh xích Komatsu PC210LC-5K

Thông số kỹ thuật

Năm sản xuất:1993
Hãng sản xuất: Komatsu
Model: PC210LC-5K
Hours: 7261
Engine : Perkins 6-cilinder
Working hours : 7.261h on the clock
Undercarriage : 40% OK
Weight : 21.000kg
Total width : 3,20m
Track plates : 800mm
Stick : 3,00m

– Màu sắc sản phẩm:

Bảy sắc cầu vồng

Điều 2. Thời hạn hợp đồng

Thời hạn thực hiện hợp đồng từ ngày…./…./….. đến hết ngày…./…./…..

Bên A có trách nhiệm giao đúng số lượng và chất lượng các như đã xác định tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B, muộn nhất là vào….giờ, ngày…./…./…..

Điều 3. Thực hiện hợp đồng

– Bên A sẽ thực hiện giao hàng cho bên B vào sáng ngày…./…./…..

– Bên A thực hiện quá trình vận chuyển hàng hóa hoặc thuê dịch vụ vận chuyển hàng hóa đến cho bên B tại địa chỉ là …………………., bên B sẽ thực hiện việc thanh toán tiền  cho bên A sau khi nhận đủ số hàng. Rủi ro, tai nạn trong quá trình vận chuyển hoàn toàn do bên A chịu trách nhiệm.

– Bên B trong thời gian sử dụng nếu máy xúc xảy ra lỗi kỹ thuật sẽ được bên A sửa chữa, bảo hành hoặc đổi trả máy xúc mới. Chi phí vận chuyển cho quá trình đổi trả, bảo hành sẽ do bên mua chi trả.

Điều 4. Giá cả và phương thức thanh toán

1. Giá cả hàng hóa

Tổng số tiền bên B phải thanh toán cho bên A là:….x…chiếc =….VNĐ

(Bằng chữ:……………………………………………………………………………… Việt Nam đồng).

Chi phí trên đã bao gồm:…………………………………………………………………………………..

Và chưa bao gồm:……………………………………………………………………………………………..

2. Địa điểm, phương thức giao và thanh toán tiền

Địa điểm giao hàng được xác định theo thỏa thuận của hai bên là tại…………………….

Sau khi bên B nhận được hàng sẽ thanh toán luôn tiền hàng cho bên A, vào số tài khoản…………………………….của Ông/Bà…………………………..

Số hàng trên được bên A giao thành… cho bên B. Cụ thể:

– Lần 1: Vào ngày…/…./….

– Lần 2: Vào ngày…/…/….

Điều 5. Cam kết của các bên

  1. Bên A

– Giao hàng đúng thời gian quy định

– Đảm bảo đúng, đủ chất lượng sản phẩm

– Đền bù thiệt hại nếu vi phạm hợp đồng

– Từ chối giao hàng, đơn phương hủy bỏ hợp đồng nếu bên B có hành vi phạm

– Thực hiện nghĩa vụ của mình về chính sách chăm sóc khách hàng: đổi trả, bảo hành, sửa chữa…..khi sản phẩm xảy ra lỗi.

  1. Bên B

– Thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho bên A theo thỏa thuận trong hợp đồng.

– Từ chối nhận hàng, đơn phương hủy bỏ hợp đồng nếu bên A có hành vi vi phạm.

Điều 6. Chấm dứt thực hiện

Một trong hai bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:

– Bên còn lại vi phạm các nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng này.

– Quy định của pháp luật thay đổi dẫn đến không thể thực hiện được hợp đồng.

– Hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng.

– Do các tình tiết khách quan (thời tiết, giao thông, kinh tế…)

Điều 7. Phạt vi phạm

Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì thì bên còn lại có các quyền sau:

Yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm.Thiệt hại thực tế được xác định như sau:

– Vi phạm về nghĩa vụ thanh toán:….VNĐ

– Vi phạm về số lượng hoặc chất lượng sản phẩm giao:…VNĐ

– Vi phạm về thời hạn thực hiện hợp đồng:….VNĐ

Điều 8. Giải quyết tranh chấp

Trong trường hợp pháp sinh tranh chấp, hai bên ưu tiên áp dụng giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng, hòa giải.

Nếu sau hòa giải, hai bên vẫn không thể thỏa thuận thì một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa vấn đề tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật về Tố tụng dân sự.

Điều 9. Hiệu lực hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…/…/…

Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng.

Hợp đồng này được lập thành…bản bằng tiếng việt, gồm…trang. Mỗi bên giữ…trang.

Các bản hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau

Bên A                                                                                          Bên B

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

7. Mẫu Hợp đồng mua bán máy móc công nghiệp

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———***———

……… , ngày … tháng … năm …

HỢP ĐỒNG MUA BÁN MÁY MÓC CÔNG NGHIỆP

( Số : … / HĐMB – …… )

  • Căn cứ Bộ Luật Dân sự 2015 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
  • Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 của Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được Quốc hội khóa 11 thông qua ngày 14/6/2005;
  • Căn cứ các Nghị định, Nghị quyết, Thông tư hướng dẫn thi hành những văn bản trên;
  • Căn cứ Luật Đất đai 2013 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013;
  • Căn cứ vào nhu cầu, khả năng của các bên.

Hôm nay , ngày … / … / … tại …………………….., Phường …….., Quận ………….., Thành phố ………………, chúng tôi gồm :

BÊN BÁN (BÊN A) :

Tổ chức, doanh nghiệp : …………………

Địa chỉ trụ sở:

Mã số thuế:  

Đại diện:( đối với doanh  nghiệp/ tổ chức) ……………

Chức vụ: ……………

BÊN MUA (BÊN B) :

Tổ chức, doanh nghiệp : ………………

Địa chỉ trụ sở:

Mã số thuế:  

Đại diện:( đối với doanh  nghiệp/ tổ chức) ……………

Chức vụ: ……………

Sau khi bàn bạc , hai bên thống nhất ký kết hợp đồng số … ngày …/ … / … này với nội dung như sau :

Điều 1 . Nội dung của hợp đồng

  1. Theo đề nghị của Bên B, Bên A đồng ý bán cho Bên B ….(số lượng) máy ….. (loại máy, tên máy) có quy cách kỹ thuật như sau :
  • Hãng sản xuất : ….
  • Màu máy : ….
  • Số lượng máy : ….
  • Công suất : …..
  • Mô tả: ….
  • Cấu tạo :  – ….

– ….

– ….

  • Quy cách đóng gói/vận chuyển : Máy được đóng vào trong thùng car-ton bên trong có chèn xốp chống va đập.
  1. Địa điểm giao hàng : tại ….

Điều 2 . Thời gian thực hiện hợp đồng

  • Giao hàng vào ngày …. / …. / ….
  • Thời gian chạy thử : 01 tháng kể từ ngày giao hàng

Các lỗi phát sinh trong thời gian chạy thử có nguyên do do vận chuyển hoặc các lỗi khác thì xem xét lỗi thuộc về bên nào thì bên đó chịu trách nhiệm.

Điều 3 . Thực hiện hợp đồng

  • Ngày … / …. / … Bên A sẽ giao hàng cho Bên B vào lúc … giờ … phút .
  • Bên A sẽ giao hàng cho Bên B tại ….
  • Bên B sẽ thanh toán số tiền còn lại cho Bên A sau khi đã nhận đủ hàng .
  • Mọi chi phí vận chuyển sẽ do Bên B chịu trách nhiệm chi trả .
  • Trong quá trình giao hàng nếu xảy ra vấn đề sẽ do Bên A chịu trách nhiệm .
  • Ngoài ra , trong trường hợp Bên B phát hiện lỗi vật lý hoặc lỗi kỹ thuật của máy móc trong vòng 15 ngày thì Bên A phải chịu trách nhiệm .

Điều 4 . Giá cả và phương thức thanh toán

Giá cả :

Máy có giá …. ( Giá trên chưa bao gồm thuế VAT )

Phương thức thanh toán :

Bên B sẽ thanh toán cho Bên A bằng hình thức thanh toán tiền mặt

  • Lần 1 : Bên B thanh toán trước cho bên A 50 % tổng số tiền giá trị của hợp đồng khi ký kết hợp đồng là …..
  • Lần 2: Bên B thanh toán cho bên A 50 % giá trị còn lại của hợp đồng sau khi nhận đủ số hàng là …..

Sau mỗi lần  nhận tiền , Bên A sẽ xuất hóa đơn VAT cho Bên B .

Điều 5 . Quyền và nghĩa vụ của các bên

Bên A :

  • Đảm bảo cung cấp thiết bị đúng chất lượng và quy cách kỹ thuật cho bên Bên B theo thỏa thuận .
  • Cung cấp đầy đủ thông tin hóa đơn tài chính cho Bên B theo đúng giá trị thực tế nghiệm thu bàn giao .
  • Chịu trách nhiệm lắp ráp , chạy thử máy theo đúng thỏa thuận .
  • Cung cấp thông tin , tài liệu liên quan đến máy móc và hướng dẫn sử dụng cho Bên B .
  • Các quyền và nghĩa vụ khác của bên bán theo quy định pháp luật .

Bên B :

  • Chịu trách nhiệm bố trí mặt bằng và tạo điều kiện cho Bên A chuyển hàng và giao hàng theo đúng hợp đồng đã ký kết .
  • Thanh toán cho Bên A toàn bộ số tiền theo hợp đồng ngay sau khi Bên A cung cấp đủ hàng hóa và giấy tờ hợp lệ .
  • Trường hợp Bên B chưa kịp nhận hàng hóa thì phải báo trước cho Bên A và mọi chi phí phát sinh do việc chậm nhận hàng của Bên B sẽ do Bên B chịu .
  • Các quyền và nghĩa vụ khác của bên mua theo quy định pháp luật .

Điều 6 . Chấm dứt hợp đồng

  • Hợp đồng chấm dứt sau khi các bên đã thực hiện đầy đủ nội dung của hợp đồng .
  • Nếu Bên A giao hàng chậm cho Bên B trong thời gian 10 ngày thì Bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng . Trong trường hợp này , Bên A phải hoàn trả cho Bên B số tiền đặt cọc( thanh toán đợt 1 ) và phải chịu một khoản tiền bồi thường do gây thiệt hại là 30 triệu đồng .
  • Nếu Bên B chậm thanh toán tiền cho Bên A trong thời gian 10 ngày thì Bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng . Trong trường hợp này , Bên A phải hoàn trả cho Bên B số tiền đã đặt cọc ( thanh toán đợt 1 ) và phải chịu môt khoản tiền do gây thiệt hại là 30 triệu đồng .

Điều 7 : Giải quyết tranh chấp hợp đồng

  • Hai bên cam kết thực hiện các điều khoản đã ghi trong hợp đồng , trong quá trình thực hiện nếu có xảy ra tranh chấp 2 bên phải thông báo cho nhau để tìm cách giải quyết . Trường hợp 2 bên không thỏa thuận được sẽ do Tòa án giải quyết .

Điều 8 : Phạt vi phạm

  • Trường hợp Bên A giao chậm hàng trong thời gian 03 – 09 ngày sẽ phải chịu mức phạt vi phạm hợp đồng là 5 % tổng giá trị hợp đồng .
  • Trường hợp Bên B chậm thanh toán tiền cho Bên A trong thời gian 03 – 09 ngày sẽ phải chịu thêm lãi suất cho thời gian chậm thanh toán là 3%/ tháng
  • Trường hợp Bên A giao không đúng số lượng/chất lượng của hàng hóa sẽ phải chịu mức phạt 5 % tổng giá trị hợp đồng .

Hợp đồng này được lập thành 02 bản , mỗi bên giữ 1 bản có giá trị pháp lý như nhau .

Hợp đồng có giá trị kể từ ngày ký .

ĐẠI DIỆN BÊN A  ĐẠI DIỆN BÊN B  

8. Mẫu Hợp đồng thuê máy xúc

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

HỢP ĐỒNG THUÊ MÁY XÚC

Số:………./HĐTTS

– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;

– Căn cứ Luật thương mại 2005;

– Căn cứ Thông tư 22/2019/TT-BGTVT;

– Căn cứ Văn bản hợp nhất 09/VBHN-BGTVT;

– Căn cứ thỏa thuận của các bên.

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại………………………………………………………………

Chúng tôi gồm có:

BÊN A (BÊN CHO THUÊ):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Số tài khoản:……………………………………………………… Ngân hàng………………………………………

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

BÊN B (BÊN THUÊ):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1: Đối tượng hợp đồng

1. Tên sản phẩm cho thuê: Máy xúc….

2. Số lượng:….

3. Hãng:

4. Thông số kỹ thuật….

5. Giấy tờ liên quan: Giấy chứng nhận đăng ký mãy xúc, Giấy tờ xác định nguôn gốc máy xúc

6. Cách thức sử dụng:….

….

Điều 2. Thời hạn thực hiện hợp đồng

1. Bên A ký kết hợp đồng thuê máy xúc với bên B trong thời hạn …. ngày kể từ ngày …. đến ngày ….

2. Trường hợp hết thời hạn mà các bên vẫn muốn tiếp tục thực hiện hợp đồng thì sẽ tiến hành gia hạn hơp đồng trong thời gian ……. ngày trước khi hợp đồng hết thời hạn

Điều 3. Giá thuê và phương thức thanh toán

1. Giá thuê: số lượng x giá = …… đồng, bằng chữ: …….

2. Hình thức thanh toán: Bên B thanh toán tiền hợp đồng cho bên A vào số tài khoản mà bên A cung cấp trong hợp đồng này

3. Phương thức thanh toán: Bên B sẽ thanh toán cho bên A thành 2 đợt

            Đợt 1. Bên B sẽ thanh toán cho bên A số tiền…..đồng, bằng chữ:….. vào ngày…..

            Đợt 2. Bên B sẽ thanh toán số tiền còn lại của hợp đồng cho bên A vào ngày….

4. Nếu bên B chậm thanh toán tiền thuê thì phải trả tiền thuê trong thời gian chậm trả và chịu lãi suất chậm trả bằng ….%/năm đối với số tiền chậm trả. Thời hạn chậm trả không quá ….. ngày, nếu không B chịu phạt ….. % khoản tiền trậm trả và bồi thường bên A bằng …. giá trị hợp đồng, đồng thời, bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng, yêu cầu bên B hoàn trả tài sản thuê

Bên B có thể thỏa thuận với bên A về việc gia hạn thời gian thanh toán nhưng phải thông báo cho bên A trước … ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán, trường hợp bên A đồng ý gia mà bên B vẫn không thanh toán đầy đủ tiền hợp đồng cho bên A thì bên B sẽ phải chịu lãi suất chậm trả bằng ….%/năm đối với số tiền chậm trả kể từ thời điểm chậm thanh toán theo thỏa thuận ban đầu.

Điều 4. Thời gian và địa điểm giao nhận

1. Bên A chịu trách nhiệm vận chuyển máy xúc cho bên B trong khoảng thời gian từ…..giờ, ngày…..đến ….. giờ ….. ngày……;

Chi phí vận chuyển, bốc dỡ do bên A chịu trách nhiệm

2. Địa điểm giao nhận hàng

Bên A sẽ giao hàng cho bên B tại địa chỉ…… hoặc theo địa chỉ mà bên B cung cấp. Trước khi giao hàng bên A phải thông báo cho bên B trước …. giờ/ngày để bên B chỉ định người đến kiểm tra và ký xác nhận

Trường hợp bên B kiểm tra và phát hiện bên A giao hàng không đúng như thỏa thuận thì lập biên bản yêu cầu bên A xác nhận và có quyền từ chối nhận hàng, yêu cầu bên A bồi thường thiệt hại.

Điều 5. Tình trạng sản phẩm khi bàn giao

1. Bên B phải cử người có trình độ chuyên môn đến kiểm tra và lập văn bản về tình trạng của sản phẩm khi thuê có chữ ký xác nhận của người có thẩm quyền hai bên, cụ thể:

  • Máy cho thuê là máy mới 100%/máy đã qua sử dụng
  • Trạng thái vận hành máy:…..
  • Các khiếm khuyết, lỗi khi bàn giao:……
  • Giấy chứng nhận đăng ký xe
  • Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ….

2. Khi thanh lý hợp đồng bên B bàn giao lại máy cho bên A trong tình trạng như khi nhận, bên B không phải chịu trách nhiệm đối với những hao mòn tự nhiên của sản phẩm khi sử dụng.

3. Bên B phải bồi thường thiệt hại cho bên A bằng ….. % giá trị hợp đồng trường hợp giá trị sản phẩm thuê bị giảm sút so với khi bàn giao, trừ đi hao mòn tự nhiên

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

6.1. Bên A có các nghĩa vụ:

a) Giao máy xúc cho bên B theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng;

b) Bảo đảm cho bên thuê quyền chiếm hữu và sử dụng hàng hoá cho thuê không bị tranh chấp bởi bên thứ ba liên quan trong thời gian thuê;

c) Bảo đảm hàng hoá cho thuê phù hợp với mục đích sử dụng của bên thuê theo thoả thuận của các bên;

d) Bảo dưỡng và sửa chữa hàng hóa cho thuê trong thời hạn hợp lý. Trường hợp việc sửa chữa và bảo dưỡng hàng hóa cho thuê gây phương hại đến việc sử dụng hàng hóa đó của bên thuê thì phải có trách nhiệm giảm giá thuê hoặc kéo dài thời hạn cho thuê tương ứng với thời gian bảo dưỡng, sửa chữa.

6.2. Bên A có các quyền:

a) Được thanh toán đầy tiền hợp đồng đủ và đúng thời hạn theo thỏa thuận;

b) Nhận lại hàng hóa cho thuê khi kết thúc thời hạn cho thuê.

6.3. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

7.1. Bên B có nghĩa vụ:

a) Giữ gìn và bảo quản hàng hoá cho thuê trong thời hạn thuê và trả lại hàng hoá đó cho bên cho thuê khi hết thời hạn;

b) Trả tiền thuê hàng hoá theo thoả thuận hoặc theo quy định của pháp luật;

c) Không được bán, cho thuê lại hàng hoá đã thuê;

d) Phải sử dụng tài sản thuê theo đúng công dụng của tài sản và đúng mục đích đã thỏa thuận.

7.2. Bên B có quyền:

a) Chiếm hữu và sử dụng hàng hoá cho thuê theo hợp đồng cho thuê và theo quy định của pháp luật;

b) Yêu cầu bên A thực hiện việc bảo dưỡng, sửa chữa máy xúc; nếu bên cho thuê không thực hiện nghĩa vụ này trong một thời hạn hợp lý thì bên B có thể tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa hàng hóa cho thuê và bên A phải chịu các chi phí hợp lý của việc bảo dưỡng, sửa chữa đó;

7.3. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

Điều 8. Bảo quản, sửa chữa tài sản thuê

1. Bên thuê phải bảo dưỡng tài sản thuê theo hướng dẫn của bên cho thuê trong quá trình sử dụng:

  • Kiểm tra mức dầu động cơ, nhiên liệu;
  • Kiểm tra độ căng và tình trạng hao mòn của lốp
  • Tra dầu
  • Kiểm tra các ốc vít, bu lông, dây curoa xem có bị trùng không….

Chịu trách nhiệm sữa chữa đối với những lỗi nhỏ: dây curoa bị đứt trong quá trình sử dụng, bộ lọc gió bị nghẹt do bụi bẩn,….

2. Bên B có thể tu sửa và làm tăng giá trị tài sản thuê nhưng phải được bên A đồng ý bằng văn bản và có quyền yêu cầu bên A thanh toán chi phí hợp lý.

3. Bên A bằng chi phí của mình chịu trách nhiệm tiến hành bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ đối với sản phẩm cho bên B khi bên B có yêu cầu, chịu trách nhiệm sữa chữa đối với những hư hỏng nặng về máy móc mà không do lỗi của bên B.

Trường hợp thời gian bên A tiến hành sữa chữa tài sản thuê kéo dài ….. ngày gây ảnh hưởng đến công việc của bên B, bên A có nghĩa vụ thực hiện biện pháp khắc phục và bồi thường cho bên B bằng …..

Điều 9. Phạt vi phạm và Bồi thường thiệt hai

9.1. Phạt vi phạm

Trường hợp một trong các bên vi phạm bất kỳ điều khoản nào đã thỏa thuận trong hợp đồng thì bên vi phạm sẽ chịu một khoản tiền phạt ….% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm.

Trường hợp sau khi hết thời hạn cho thuê mà bên thuê vẫn không giao lại tài sản cho bên cho thuê thì chịu phạt bằng ……% giá trị hợp đồng cho một ngày chậm trễ. Số ngày chậm trễ không được quá …. ngày, nếu bên B vẫn không chịu bàn giao lại máy cho bên A thì bị phạt …. % giá trị hợp đồng đồng thời bồi thường thiệt hại cho bên A bằng …. % giá trị hợp đồng và bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng trong trường hợp này.

9.2. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại xảy ra khi:

1. Bên A không giao đúng tài sản đã thỏa thuận;

2. Xảy ra tranh chấp với bên thứ 3 về quyền sử dụng tài sản của bên B;

3. Bên B làm hư hỏng tài sản thuê trong quá trình thuê do lỗi của bên B;

4. Bên B chậm trả lại tài sản thuê khi hết thời hạn thuê đã thỏa thuận trong hợp đồng;

5. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật và Hợp đồng này.

Điều 10. Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng được ký kết giữa các bên chấm dứt khi thuộc một trong các trường hợp sau:

1. Các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình và không có bất kỳ thỏa thuận nào khác

2. Theo thỏa thuận của các bên

3. Đơn phương chấm dứt hợp đồng. Các bên không được tự ý đơn phương chấm dứt hợp đồng và phải bồi thường thiệt hại bằng …. giá trị hợp đồng, trừ trường hợp:

  • Theo quy định tại Điều 3.4, 9.1 Hợp đồng này;
  • Bên A giao hàng hóa không đúng theo thỏa thuận và không áp dụng biện pháp khắc phục theo yêu cầu của bên A trong thời gian …. ngày, bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng

Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng các bên phải thông báo cho nhau chậm nhất là ….. ngày kể từ ngày có dự định chấm dứt.

4. Trường hợp khác theo quy định của pháp luật

Điều 11. Bất khả kháng

  1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão, lũ lụt, lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, dịch bệnh v.v và các thảm họa khác chưa lường hết được, sự thay đổi chính sách hoặc quy định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.
  2. Trường hợp sự kiện bất khả kháng xảy ra các bên phải thông báo ngay cho bên còn lại được biết trong thời hạn ….. ngày và tiến hành các biện pháp cần thiết để hạn chế thấp nhất thiệt hại có thể xảy ra. Nếu sự kiện bất khả kháng diễn ra trong thời gian dài, và việc tiếp thục thực hiện hợp đồng sẽ gây thiệt hại cho các bên, thì các bên có quyền hủy hợp đồng và thông báo bằng văn bản cho bên còn lại trong thời hạn ….. ngày kể từ ngày hủy hợp đồng.
  3. Khi trường hợp bất khả kháng xảy ra khiến các bên không thể thực hiện hợp đồng thì không được xem là vi phạm hợp đồng và không phải chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu các bên đã thực hiện các công việc theo Điều 11.2 Hợp đồng này.
  4. Trường hợp các bên không tiến hành các biện pháp cần thiết để khắc phục thấp nhất hậu quả trong khả năng của mình thì có trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho bên bị thiệt hại bằng giá trị phần thiệt hại có thể khắc phục được.

Điều 12. Các thỏa thuận khác

  1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu xảy ra tranh chấp các bên sẽ tiến hành giải quyết tranh chấp bằng phương thức thương lượng trong thời hạn …. kể từ ngày tranh chấp phát sinh. Nếu không thể giải quyết bằng thương lượng, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền tại ….
  2. Hợp đồng được thực hiện theo nguyện tắc thiện chí, không ép buộc. Các bên cam kết thực hiện nghiêm túc hợp đồng theo đúng thỏa thuận;
  3. Các bên không tự ý sửa đổi, bổ sung hợp đồng. Việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng phải được thực hiện bởi người có thẩm quyền thỏa thuận thống nhất và cho vào mục phụ lục của hợp đồng
  4. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …………………Hợp đồng gồm….trang và được lập thành …. bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ …. bản.
 ………………., ngày…..tháng…..năm……..
BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

9. Mẫu Hợp đồng mua bán xe công nghiệp

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

HỢP ĐỒNG MUA BÁN XE CÔNG NGHIỆP

Số:………./HĐMB

– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;

– Căn cứ Luật thương mại 2005;

– Căn cứ Luật công chứng 2014;

– Căn cứ Thông tư 22/2019/TT-BGTVT;

– Căn cứ Thông tư 58/2020/TT-BCA;

– Căn cứ thỏa thuận của các bên.

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại………………………………………………………………

Chúng tôi gồm có:

BÊN A (BÊN BÁN):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Số tài khoản:……………………………………………………… Ngân hàng………………………………………

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

BÊN B (BÊN MUA):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1: Đối tượng và giá trị hợp đồng

STT Tên sản phẩm
Loại xeThông số kỹ thuật
(thương hiệu, màu sắc, kích thước, chất liệu,…)
  Hình ảnh  Số lượngĐơn giá  Tổng tiền chưa thuế (VNĐ)
     
      

Thuế GTGT: 8%

Tổng giá trị hợp đồng: ….. đồng, bằng chữ: …

  1. Bên A cam kết xe công nghệ (sản phẩm) cung cấp cho bên B không thuộc danh mục hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định của pháp luật;
  2. Giá trị hợp đồng đã bao gồm thuế GTGT (8%) và các thuế, phí, lệ phí khác theo quy định của pháp luật hiện hành;
  3. Đơn giá đã bao gồm tiền sản phẩm, đóng gói, vận chuyển, chi phí bốc dỡ, bảo quản, bảo dưỡng hàng hóa, và các chi phí đăng ký sang tên quyền sở hữu…. đảm bảo hàng hóa đến tay bên B là đúng pháp luật;
  4. Sản phẩm cung cấp cho bên B có đầy đủ giấy tờ về nguồn gốc xuất xứ và giấy tờ có liên quan theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Chất lượng của sản phẩm

  1. Sản phẩm cung cấp cho bên B là sản phẩm mới/đã qua sử dụng (….%), có đầy đủ giấy tờ về nguồn gốc xuất xứ, đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật của pháp luật hiện hành;
  2. Chất lượng sản phẩm đảm bảo đúng yêu cầu về số lượng, chủng loại, màu sắc, nhãn hiệu,….theo đúng thỏa thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này
  3. Sản phẩm được giao cho bên B không bị nứt, vỡ, bong tróc,…
  4. Bên A cung cấp cho bên B giấy tờ chứng minh về nguồn gốc xuất, nhà sản xuất, chất lượng sản phẩm; sản phẩm không bị tranh chấp với bên thứ 3, không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ
  5. Sản phẩm phải được bảo trì, bảo hành theo chính sách của nhà sản xuất hoặc bên A

Điều 3. Chế độ bảo hành

1. Thời hạn bảo hành:….. kể từ thời điểm bên A hoàn tất việc giao nhận hàng hóa cho bên B

2. Phạm vi bảo hành:

  • Bên A chịu trách nhiệm đổi/trả cho bên B đối với các lỗi của nhà sản sản xuất và đảm bảo sản phẩm mới được gửi cho bên B đạt chất lượng theo đúng thỏa thuận tại Hợp đồng này.
  • Trong thời hạn bảo hành bên A chịu trách nhiệm ……% để sữa chữa hoặc thay mới các linh kiện, phụ tùng,…
  • Nếu trong quá trình bảo hành, sản phẩm có vấn đề bên B không liên lạc với bên A mà tự ý tiến hành sữa chữa, thay thế,…thì bên A sẽ không phải chịu bất kì trách nhiệm nào đối với những hành vi tự ý của bên B

3. Các trường hợp không được bảo hành

  • Do lỗi của bên B
  • Những trường hợp nằm ngoài phạm vi bảo hành của nhà sản xuất và tại Điều 3.2 của Hợp đồng này

4. Địa điểm bảo hành:

Trong thời gian bảo hành bên A cử nhân viên đến để xử lý, khắc phục, sữa chữa, thay thế các linh kiện hư hỏng,… liên quan đến phạm vi bảo hành chậm nhất ……giờ/ngày sau khi nhận được yêu cầu của bên A. Nếu sau khoảng thời gian trên mà bên A không đến thì có thể thuê một bên thứ 3 thực hiện thay và chịu toàn bộ chi phí

Trường hợp sản phẩm cần đưa về cửa hàng bên A để bảo hành thì bên A chịu trách nhiệm về việc vận chuyển sản phẩm

5. Thời gian thực hiện việc bảo hành không được tính vào thời hạn bảo hành và trường hợp thời gian bảo hành quá lâu gây ảnh hưởng đến công việc của bên B thì bên A phải cung cấp cho khách hàng sản phẩm tương tự hoặc biện pháp khác trong thời gian sản phẩm được bảo hành để đảm bảo việc thực hiện công việc của bên B.

Điều 4. Thanh toán

1. Hình thức thanh toán: Bên B thanh toán tiền hợp đồng cho bên A vào số tài khoản mà bên A cung cấp trong hợp đồng này;

3. Phương thức thanh toán: Bên B sẽ thanh toán cho bên A thành 2 đợt

            Đợt 1. Bên B sẽ thanh toán cho bên A số tiền…..đồng, bằng chữ: ….. (chưa bao gồm thuế VAT) sau … ngày kể từ ngày ký hợp đồng

            Đợt 2. Bên B sẽ quyết toán số tiền còn lại của hợp đồng (bao gồm thuế VAT) cho bên A vào …. ngày và bên A phải giao cho bên B đầy đủ các giấy tờ, chứng từ:

  • Hóa đơn giá trị gia tăng hợp lệ có chữ ký xác nhận của người có thẩm quyền
  • Sách hướng dẫn sử dụng, giấy bảo hành
  • Giấy xác nhận nguồn gốc xuất xứ, giấy chứng nhận đăng ký xe đứng tên bên B
  • Giấy xác nhận giao nhận hàng …

Trường hợp bên A không cung cấp đầy đủ giấy tờ, chứng từ theo thỏa thuận thì bên B có quyền trì hoãn việc thanh toán cho đến khi bên A thực hiện nghĩa vụ của mình và không phải chịu trách nhiệm về việc chậm thanh toán do lỗi của bên A.

4. Bên B phải thanh toán tiền hợp đồng cho bên A theo đúng thỏa thuận tại điều này, trường hợp bên B không thanh toán theo đúng thỏa thuận thì bên B sẽ phải chịu lãi suất chậm trả bằng ….%/năm đối với số tiền chậm trả; thời hạn chậm thanh toán không quá …… ngày nếu không bên B phải bồi thường thiệt hại cho A bằng …… % giá trị hợp đồng và bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng.

Bên B có thể thỏa thuận với bên A về việc gia hạn thời gian thanh toán nhưng phải thông báo cho bên A trước … ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán, trường hợp bên A đồng ý gia mà bên B vẫn không thanh toán đầy đủ tiền hợp đồng cho bên A theo đúng thỏa thuận thì bên B sẽ phải chịu lãi suất chậm trả bằng ….%/năm đối với số tiền chậm trả kể từ thời điểm chậm thanh toán theo thỏa thuận ban đầu;

Điều 5. Kiểm tra và Giao nhận hàng

1. Bên A chịu trách nhiệm vận chuyển sản phẩm và thực hiện các thủ tục về đăng ký di chuyển theo quy định của pháp luật;

2. Bên A giao sản phẩm cho bên B thành 2 đợt, cụ thể:

  • Đợt 1: Bên A giao cho bên B vào ngày …… với ……. sản phẩm
  • Đợt 2: Bên A giao toàn bộ sản phẩm còn lại cho bên B vào ngày …….

3. Bên A giao hàng cho bên B đến địa chỉ: ……..hoặc địa chỉ do bên B chỉ định

Trước khi giao hàng cho bên B bên A phải thông báo bằng văn bản trước cho bên B trong thời gian ……. giờ/ngày để bên B cử người đến kiểm tra và ký xác nhận

Việc kiểm tra sản phẩm hoàn tất sau khi bên A đã giao đầy đủ số lượng, chất lượng, đặc tính, sản phẩm được vận hành ổn định trong thời gian …..giờ/ngày và hai bên ký xác nhận vào biên bản bàn giao sản phẩm.

Trường hợp bên B phát hiện bên A giao hàng không đúng như thỏa thuận thì lập biên bản yêu cầu bên A xác nhận và có quyền từ chối nhận hàng, yêu cầu bên A bồi thường thiệt hại bằng ….giá trị hợp đồng

Trong trường hợp bên B từ chối nhận hàng, nếu thời hạn thực hiện việc giao hàng vẫn còn thì bên A có thể thông báo ngay cho bên B về việc khắc phục bằng việc thay thế hàng hoá trong khoảng thời gian còn lại và chịu toàn bộ chi phí.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

6.1. Bên A có các nghĩa vụ:

a) Giao xe công nghiệp và chứng từ có liên quan cho bên B theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng;

b) Bảo đảm quyền sở hữu của bên B đối với hàng hóa đã bán không bị tranh chấp bởi bên thứ ba;

c) Nghĩa vụ bảo hành theo đúng thỏa thuận của các bên;

d) Đăng ký quyền sở hữu đối với sản phẩm tại cơ quan có thẩm quyền:

  • Bên A tiến hành các thủ tục với cơ quan có thẩm quyền tiến hành sang tên chủ sở hữu cho bên B (chi phí được tính vào đơn giá của sản phẩm), nếu không phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật
  • Bên B có trách nhiệm cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cho bên A thực hiện thủ tục với cơ quan nhà nước

6.2. Bên A có các quyền:

a) Được thanh toán đầy đủ tiền hợp đồng theo thỏa thuận;

b) Được bồi thường thiệt hại trong trường hợp bên B vi phạm nghịa vụ quy định tại Điều 6 Hợp đồng này.

6.3. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

7.1. Bên B có nghĩa vụ:

a) Nghĩa vụ kiểm tra và nhận hàng theo đúng thỏa thuận;

b) Thanh toán tiền mua hàng theo đúng thoả thuận trong hợp đồng.

7.2. Bên B có quyền:

a) Nhận đủ hàng hóa và đăng ký quyền sở hữu đối với xe công nghiệp theo thỏa thuận trong hợp đồng;

b) Yêu cầu bên A thực hiện việc bảo hành theo đúng thỏa thuận;

c) Tạm ngừng việc thanh toán trong trường hợp bên A lừa dối.

7.3. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

Điều 8. Phạt vi phạm

1. Trường hợp một trong các bên vi phạm nghĩa vụ đã thỏa thuận trong hợp đồng thì bên vi phạm sẽ chịu một khoản tiền phạt ….% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm.

2. Trường hợp bên B chậm thanh toán tiền hàng thì phải chịu phạt bằng …… % số tiền chậm thanh toán bắt đầu từ ngày chậm thanh toán đến ngày thanh toán trên thực tế

Nếu bên A chậm giao hàng cho bên B thì phải chịu phạt bằng …… giá trị lô hàng. Bên A không được giao hàng chậm quá ….. ngày, nếu quá thời hạn này bên A chịu phạt bằng …. % giá trị hợp đồng, bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bên A bồi thường thiệt hại bằng ….. giá trị hợp đồng

Điều 9. Bồi thường thiệt hai

Trách nhiệm bồi thường thiệt hại xảy ra một trong các trường hợp sau đây:

  1. Bên A không giao đúng hàng hóa đã thỏa thuận tại Điều 1 Hợp đồng;
  2. Bên B phát hiện hàng hóa quy định tại Điều 1 Hợp đồng này là đối tượng bị tranh chấp;
  3. Bên B không thanh toán tiền hợp đồng cho bên A như đã thỏa thuận;
  4. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng này

Điều 10. Đơn phương chấm dứt hợp đồng

1. Các bên được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng trong trường hợp:

  • quy định tại Điều 4.4, 8.2 của Hợp đồng này
  • một trong các bên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ trong hợp đồng và đã gửi thông báo cho bên còn lại

2. Các bên phải gửi thông báo bằng văn bản cho bên còn lại về việc đơn phương chấm dứt hợp đồng cho bên còn lại trong thời hạn …… ngày kể từ ngày có ý định chấm dứt.

Trường hợp không gửi thông báo mà tự ý đơn phương chấm dứt hợp đồng thì hợp đồng vẫn có hiệu lực và phải bồi thường thiệt hại cho bên kia bằng ….. giá trị hợp đồng

Điều 11. Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng được ký kết giữa các bên chấm dứt khi thuộc một trong các trường hợp sau:

  1. Các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình và không có bất kỳ thỏa thuận nào khác
  2. Theo thỏa thuận của các bên
  3. Đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định tại Điều 10 của hợp đồng này
  4. Trường hợp khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng này

Điều 12. Bất khả kháng

  1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão, lũ lụt, lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, dịch bệnh v.v và các thảm họa khác chưa lường hết được, sự thay đổi chính sách hoặc quy định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.
  2. Trường hợp sự kiện bất khả kháng xảy ra các bên phải thông báo ngay cho bên còn lại được biết trong thời hạn ….. ngày. Nếu sự kiện bất khả kháng diễn ra trong thời gian dài, và không thể thực hiện hợp đồng thì các bên có quyền hủy hợp đồng và thông báo bằng văn bản cho bên còn lại trong thời hạn ….. ngày kể từ ngày dự định hủy hợp đồng.
  3. Các bên không phải chịu bất kỳ trách nhiệm nào khi xảy ra sự kiện bất khả kháng trừ trường hợp có thể áp dụng các biện pháp cần thiết để hạn chế thiệt hại nhưng không làm thì bên không thực hiện sẽ phải bồi thường thiệt hại bằng giá trị thiệt hại có thể khắc phục

Điều 13. Giải quyết tranh chấp và các thỏa thuận khác

  1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu xảy ra tranh chấp các bên sẽ tiến hành giải quyết tranh chấp bằng phương thức thương lượng trong thời hạn …. kể từ ngày tranh chấp phát sinh. Nếu không thể giải quyết bằng thương lượng, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền tại…..
  2. Hợp đồng được thực hiện theo nguyện tắc thiện chí, không bị lừa dối, ép buộc. Các bên cam kết thực hiện nghiêm túc hợp đồng theo đúng thỏa thuận; bên nào vi phạm sẽ phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
  3. Bên A cam kết sản phẩm không bị tranh chấp với bất kỳ bên thứ 3 và không vi phạm pháp luật về quyền sở hữu trí tuệ; nếu tranh chấp xảy ra bên A sẽ chịu toàn bộ trách nhiệm và bồi thường cho bên B bằng ….. giá trị hợp đồng
  4. Trong trường hợp có bất kỳ điều khoản nào phát sinh mà chưa được các bên thỏa thuận trong hợp đồng này thì hai bên sẽ ngồi lại để thỏa thuận và bổ sung vào phụ lục của hợp đồng.
  5. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …………………….Hợp đồng gồm….trang và được lập thành …. bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ …. bản.
 ………………., ngày…..tháng…..năm……..
BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com