Hợp đồng hợp tác chăn nuôi – Hợp đồng nuôi bò rẽ

Mẫu hợp đồng hợp tác chăn nuôi, Hợp đồng nuôi bò rẽ cần có những điều khoản nào để hợp đồng trở nên chặt chẽ, từ đó các bên được bảo vệ về quyền lợi và nghĩa vụ trong hoạt động thỏa thuận. Mời các bạn tham khảm mẫu hợp đồng dưới đây.

Nuôi bò rẽ là gì

Nuôi bò rẽ là mô hình hợp tác chăn nuôi do các gia đình tham gia trong một nhóm tạo thành. Với mô hình này, người có bò sẽ cho người nghèo, người không có vốn sản xuất mượn để nhận nuôi và khai thác. Sau khi bò mẹ đẻ bò con, tuỳ theo thoả thuận từ trước người nhận nuôi sẽ được các gia đình có bò chia một nửa tổng giá trị bò con và đôi khi còn là toàn bộ bò con.

Lợi ích của các mô hình hợp tác trong chăn nuôi

Nông nghiệp vốn luôn là lĩnh vực bao hàm sự vất vả và nhiều khó khăn, thử thách. Các mô hình hợp tác trong chăn nuôi sẽ giúp giảm thiểu những khó khăn, mở rộng ra có thể phát triển được kinh tế theo nhóm cộng đồng, nâng cao kinh tế vùng và hạn chế những lãng phí, giới hạn nếu một gia đình tự thực hiện việc chăn nuôi.

Trong đời sống nông nghiệp hiện nay tại các vùng miền, có rất nhiều loại hình hợp tác độc đáo khác nhưng nhìn chung đều là hướng tới lợi ích tập thể và giúp đỡ lẫn nhau, các mô hình này cần được chú trọng, đầu tư và tuyên truyền mở rộng hơn nữa.

Tổng quan hợp đồng hợp tác chăn nuôi

Điều 504 Bộ luật dân sự, hợp đồng hợp tác là sự thỏa thuận giữa các cá nhân, pháp nhân về việc cùng đóng góp tài sản, công sức để thực hiện công việc nhất định, cùng hưởng lợi và cùng chịu trách nhiệm. Như vậy hợp đồng hợp tác chăn nuôi là sự thỏa thuận cùng hợp tác của các bên trong lĩnh vực chăn nuôi.

Mẫu hợp đồng hợp tác chăn nuôi

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————–

…., ngày …..tháng….. năm …….

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC CHĂN NUÔI

Số: …/HĐHTCN

      – Căn cứ: Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13;

            – Căn cứ: Luật đầu tư số 67/2014/QH13;

            – Căn cứ: Luật chăn nuôi s 32/2018/QH14

            – Căn cứ: Thỏa thuận của các bên.

Hôm nay, ngày …. tháng … năm 20… tại địa chỉ …………………………………….., chúng tôi bao gồm:

BÊN A:……………………………………………………………………………

Mã số thuế: ………………………………………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………

Email: ……………………………………………………………………………..

Số điện thoại liên lạc: ……………………………Fax:………………………….

Đại diện:……………………………..……Theo căn cứ:……………………….

Chức danh: ……………………………………………………………………….

BÊN B:……………………………………………………………………………

Mã số thuế: ………………………………………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………

Email: ……………………………………………………………………………..

Số điện thoại liên lạc: ……………………………Fax:………………………….

Đại diện:……………………………..……Theo căn cứ:……………………….

Chức danh: ……………………………………………………………………….

Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết hợp đồng số …./HĐHTCN với những nội dung sau đây:

Điều 1. Mục tiêu và phạm vi hợp tác kinh doanh

1. Mục tiêu hợp tác kinh doanh

Bên A và Bên B nhất trí cùng nhau hợp tác cùng nhau chăn nuôi và tiến hành sản xuất, buôn bán đàn gia cầm, gia súc mà hai bên cùng hợp tác chăn nuôi

2. Phạm vi hợp tác kinh doanh

Hai bên cùng nhau hợp tác chăn nuôi gia cầm, gia súc và sản xuất, buôn bán đàn gia súc, gia cầm để cùng phát sinh lợi nhuận.

2.1. Phạm vi Hợp tác của Bên A

– Bên A chịu trách nhiệm về mặt bằng chăn nuôi

– Bên A đầu tư 70% kinh phí đầu tiên để mua giống chăn nuôi

– Bên A đầu tư 30% kinh phí để thực hiện chăn nuôi

– Bên A chịu trách nhiệm tìm kiến đối tác để sản xuất, buôn bán thành quả

– Bên A chịu trách nhiệm tiến hành toàn bộ quá trình buôn bán thành quả chăn nuôi

-……………………………………………..

2. Phạm vi Hợp tác của Bên B

– Bên B chịu trách nhiệm toàn bộ quá trình chăn nuôi gia súc, gia cầm mà hai bên hợp tác

– Bên B chịu trách nhiệm tìm kiếm và thu mua giống chăn nuôi đạt tiêu chuẩn

– Bên B đầu tư 30% kinh phí đầu tiên để mua giống chăn nuôi

– Bên B đầu tư 70% kinh phí để thực hiện quá trình chăn nuôi

– Bên B có trách nhiệm tìm kiếm đối tác buôn bán thành quả chăn nuôi

-……………………………………………………..

Điều 2. Mô tả đối tượng hợp tác

– Địa điểm mặt bằng chăn nuôi: Mảnh đất thuộc sở hữu của bên A tại địa chỉ …………………………………………………………………………………..

– Diện tích:……………………

– Tổng số lượng đàn chăn nuôi đầu tiên:………………. con, phân loại, cụ thể số lượng từng loại được quy định tại Phụ lục 1 đính kèm với bản hợp đồng này.

– Ngày bắt đầu đợt chăn nuôi đầu tiên: ngày….. tháng…..năm……..

– Phân loại, cụ thể số lượng từng loại các đợt tiếp theo sẽ được hai bên thỏa thuận và được xác nhận bằng cách quy định tại các bản phụ lục đính kèm với bản hợp đồng này.

– Thời hạn của hợp đồng: là ……năm

Kể từ ngày … tháng … năm … đến  ngày … tháng … năm …;

– Gia hạn hợp đồng: Hết thời hạn trên hai bên có thể thỏa thuận gia hạn thêm thời hạn của hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết hợp đồng mới tùy vào điều kiện kinh doanh của Hai bên;

Điều 3. Góp vốn và phân chia kết quả kinh doanh

1. Góp vốn

1.1. Vốn góp thu mua giống chăn nuôi

– Đợt đầu tiên

Bên A góp vốn bằng: 70%  tương đương với số tiền là ………………….

Bên B góp vốn bằng: 30%. tương đương với số tiền là ………………….

– Các đợt tiếp theo: Quy định tại thỏa thuận của hai bên theo từng đợt

1.2. Vốn góp thực hiện quá trình chăm nuôi

Bên A góp vốn bằng: 30%  tương đương với số tiền là ………………….

Bên B góp vốn bằng: 70%. tương đương với số tiền là ………………….

– Các đợt tiếp theo: Quy định tại thỏa thuận của hai bên theo từng đợt

2. Phân chia kết quả kinh doanh

2.1. Tỷ lệ phân chia: Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được chia như sau Bên A được hưởng …. %, Bên B được hưởng ….. % trên lợi nhuận sau khi đã hoàn thành các nghĩa vụ với Nhà nước;

2.2. Thời điểm chia lợi nhuận: Ngày cuối cùng của năm tài chính. Năm tài chính được tính bắt đầu từ ngày….tháng… đến ngày ….tháng…; riêng năm …., năm tài chính được hiểu từ thời điểm hợp đồng này có hiệu lực đến ngày ….tháng…năm…..;

2.3. Trường hợp hoạt động kinh doanh phát sinh lỗ: Hai bên phải cùng nhau giải thỏa thuận giải quyết, trường hợp không thỏa thuận được sẽ thực hiện theo việc đóng góp như quy định tải Khoản 3.1 Điều 3 của luật này để bù đắp chi phí và tiếp tục hoạt động kinh daonh

Điều 4. Các nguyên tắc tài chính

1. Hai bên phải tuân thủ các nguyên tắc tài chính kế toán theo qui định của pháp luật về kế toán của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

2. Mọi khoản thu chi cho hoạt động kinh doanh đều phải được ghi chép rõ ràng, đầy đủ, xác thực.

Điều 5: Tiêu chuẩn giống và tiêu chuẩn chăn nuôi

1. Tiêu chuẩn về giống chăn nuôi

– Giống chăn nuôi đạt đúng quy định theo luật chăn nuôi 2018

2. Tiêu chuẩn chăn nuôi

– Đạt tiêu chuẩn VietGAHP, quy định tại quy chuẩn số 4653/QĐ-BNN-CN về 8 Quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP).

3. Tiêu chuẩn về thức ăn chăn nuôi

– Đạt tiêu chuẩn số 27/2016/TT-BNNPTNT -Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.

4. Tiêu chuẩn về nước thải chăn nuôi

– Đạt tiêu chuẩn số 04/2016/TT-BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi.

5………………………………………..

Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của các bên

Các Bên cam kết tận tâm thực hiện các quyền và nghĩa vụ nêu trong Hợp đồng này.

1  Góp vốn đầy đủ và đúng hạn vào Vốn Hợp tác kinh doanh theo quy định tại Hợp đồng này.

2  Các Bên sẽ chịu trách nhiệm thực hiện các thỏa thuận quy định trong Hợp đồng này cũng như có trách nhiệm đối với mọi vấn đề liên quan đến hoạt động Hợp tác kinh doanh tương ứng với phần vốn góp của mỗi Bên trong Vốn Hợp tác kinh doanh. Quyền và nghĩa vụ của Các Bên trong hoạt động Hợp tác kinh doanh có thể sẽ thay đổi tương ứng với sự thay đổi về tỷ lệ vốn góp của mỗi bên trong Vốn Hợp tác kinh doanh.

3. Các quyền và nghĩa vụ khác …………………………….

Điều 7: Thỏa thuận chăn nuôi trong các đợt chăn nuôi

Thỏa thuận phải được lập thành văn bản có sự đồng ý của cả hai bên

Thỏa thuận chăn nuôi bao gồm

– Kinh phí thu mua giống ( tỷ lệ tương ứng được quy định trong hợp đồng này )

– Kinh phí tiến hành chăn nuôi ( tỷ lệ tương ứng được quy định trong hợp đồng này )

– Số lượng

-…………………………….

Điều 8: Giấy phép chăn nuôi, thuế phí, lệ phí

– Bên A chịu trách nhiệm thực hiện thủ tục xin cấp giấy phép chăn nuôi theo quy định của pháp luật

– Thuế phí, lệ phí thực hiện cấp giấy phép sẽ được chia đều cho hai bên.

Điều 9: Sửa đổi

Mọi sửa đổi, bổ sung liên quan đến Hợp Đồng này đều phải được lập bằng văn bản dựa trên sự thỏa thuận và được ký bởi Bên A và Bên B.

Điều 10: Chấm dứt hợp đồng

1. Hợp đồng có thể chấm dứt trong các trường hợp sau đây:

– Theo thoả thuận của hai Bên;

– Do bất khả kháng;

– Sau khi các Bên đã hoàn thành các nghĩa vụ của Hợp đồng;

– Theo quy định của pháp luật.

2. Một Bên được quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng nhưng phải thông báo cho Bên còn lại trước ba mươi ngày. Nếu việc chấm dứt Hợp đồng của một Bên không do lỗi của Bên còn lại và hành vi đơn phương chấm dứt hợp đồng gây tổn thất, thiệt hại cho Bên còn lại thì Bên đơn phương chấm dứt Hợp đồng phải bồi thường thiệt hại cho bên kia.

3. Trường hợp một Bên đơn phương chấm dứt Hợp đồng do lỗi của Bên còn lại thì Bên còn lại phải bồi thường các thiệt hại do lỗi của mình gây ra cho Bên đơn phương chấm dứt Hợp đồng.

4. Trong trường hợp chấm dứt Hợp đồng trước hạn vì bất cứ lý do gì, hai Bên có nghĩa vụ tiến hành thanh lý hợp đồng bằng việc lập Biên bản thanh lý để xác nhận chấm dứt mọi quyền và nghĩa vụ của mỗi Bên quy định tại Hợp đồng này.

5. Bất kể Hợp đồng chấm dứt trong trường hợp nào, Bên B có trách nhiệm thanh toán đầy đủ các chi phí  Bên A đến thời điểm Hợp đồng chấm dứt.

6. Các khoản phạt và bồi thường thiệt hại và nghĩa vụ thanh toán của bất kỳ Bên nào đối với Bên còn lại phải được thực hiện trong vòng …………… ngày kể từ ngày chấm dứt Hợp đồng

Điều 11:  Sự kiện bất khả kháng

1. Hợp đồng có thể bị tạm dừng thực hiện hoặc chấm dứt hiệu lực trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng. Hai bên tiến hành thỏa thuận trong vòng …..tháng kể từ ngày được biết về sự kiện xảy ra về việc tạm ngưng hợp đồng hoặc chấm dứt hợp đồng.

2. Hai bên thỏa thuân về các điều khoản sau trong thỏa thuận tạm ngưng hợp đồng

– Thời gian tạm ngưng hợp đồng,

– Áp dụng các biện pháp khẩn cấp để giảm thiểu tổn thất

– Trách nhiệm của các bên để khắc phục hậu quả do sự kiện bất khả kháng gây ra

-…

Thỏa thuận về việc tạm ngừng hợp đồng phải được lập thành văn bản và có sự xác nhận của hai bên

3. Hai bên có thể thống nhất chấm dứt hợp đồng trong trường hợp không thể khắc phục hậu quả do sự kiện bất khả kháng gây ra.

4. Một sự kiện được coi là bất khả kháng theo điều này quy định phải đáp ứng 03 điều kiện sau:

– Sự kiện xảy ra một cách khách quan nằm ngoài phạm vi kiểm soát của bên vi phạm hợp đồng;

– Hậu quả của sự kiện không thể lường trước được tại thời điểm giao kết hoặc trong quá trình thực hiện hợp đồng cho đến trước thời điểm xảy ra hành vi vi phạm;

– Hậu quả của sự kiện đó không thể khắc phục được mặc dù áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép.

Điều 12: Phạt vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại

1. Phạt vi phạm là việc bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng nếu trong hợp đồng có thỏa thuận, trừ các trường hợp miễn trách nhiệm quy định tại Bộ luật Dân sự.

2. Hai bên thỏa thuận phạt vi phạm đối với bất kỳ hành vi vi phạm hợp đồng  như sau:

Vi phạm lần 1 với số tiền là …………….. VNĐ

Vi phạm lần 2 với số tiền là ……………… VNĐ

3. Nếu một bên vi phạm hơn …. lần đối với một nghĩa vụ hoặc hơn … nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng thì bên kia có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng đồng thời có quyền yêu cầu bên vi phạm hợp đồng thanh toán phí vi phạm hợp đồng và bồi thường nếu có thiệt hại xảy ra.

3. Nếu trong quá trình thực hiện hợp đồng, một trong hai bên có hành vi vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho bên kia thì phải bổi thường thiệt hại, theo đó, bên gây thiệt hại phải chịu trách nhiệm hoàn toàn và bồi thường thiệt hại đối với những thiệt hại mà hành vi vi phạm đó trực  tiếp gây hậu quả.

Điều 13: Giải quyết tranh chấp

1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu có tranh chấp phát sinh các bên giải quyết trên tinh thần hoà giải, thương lượng. Các bên tiến hành thương lượng, hòa giải ít nhất …. lần trong vòng …..tháng kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp.Trường hợp thương lượng bất thành, một trong hai bên có quyền khởi kiện ra toà án nhân dân có thẩm quyền của Việt Nam để giải quyết.

2. Hợp đồng này được xác lập và thi hành theo pháp luật của Nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.

Điều 14: Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày … tháng… năm đến ngày… tháng… năm.

2.Trường hợp có bất kỳ điều khoản, điều kiện nào của Hợp Đồng này không thể thực thi hoặc bị vô hiệu do thoả thuận trái với quy định của pháp luật thì các điều khoản, điều kiện còn lại của Hợp Đồng vẫn được đảm bảo thi hành.

Điều 15: Điều khoản cuối cùng

1. Hợp đồng này được kí kết tại …………………………………………………………….., vào ngày …. tháng … năm ….. 

2. Hợp đồng được lập  thành ba (03) bản, có giá trị pháp lý ngang nhau và có hiệu lực từ ngày …. tháng … năm ….. Khi hai bên ký phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng này.

……………., ngày …tháng … năm …..

                        Bên A                                                                           Bên B

            ( Đại diện bên A ký tên )                                  ( Đại diện bên B ký tên)


DỊCH VỤ SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG

TƯ VẤN MIỄN PHÍ  –> GỌI NGAY 1900.0191

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com