Hợp đồng gia công đặt hàng nội địa – xuất khẩu

Hợp đồng gia công đặt hàng, hợp đồng dịch vụ gia công hàng hóa, sản phẩm. Biểu mẫu tham khảo dưới đây xin gửi tới các bạn.

Tổng quan về Hợp đồng gia công đặt hàng

Hợp đồng gia công đặt hàng được sử dụng trong thực tế nhằm văn bản hóa các thỏa thuận gia công, sửa chữa đối với hàng hóa, từ đó xác định rõ trách nhiệm, nghĩa vụ của từng đơn vị trên sản phẩm sau này.

1. Mẫu Hợp đồng gia công đặt hàng

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

HỢP ĐỒNG GIA CÔNG ĐẶT HÀNG

Hợp đồng số …./HĐGC

Hôm nay ngày …. tháng …năm ….

Tại …………………………………………..…………………………………(địa điểm ký kết).

Chúng tôi gồm có:

Bên A: (Bên đặt hàng)

  • Tên doanh nghiệp (hoặc cơ quan) ……………………………………………………
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………………………………………..………
  • Tài khoản số: …………………………. Mở tại ngân hàng: ………………………….
  • Đại diện là ông (bà): …………………………………………………………………….
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………
  • Giấy ủy quyền số: …………………………………………………………… (nếu có).

Viết ngày …………………………………………………………………………………….

Do ……………………………. Chức vụ ………………………………………………. ký.

Bên B (Bên sản xuất gia công)

  • Tên doanh nghiệp (hoặc cơ quan) ……………………………………………….……
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………..……
  • Tài khoản số: …………………………. Mở tại ngân hàng: …………………………..
  • Đại diện là ông (bà): ……………………………………………………………………..
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………..…
  • Giấy ủy quyền số: …………………………………………………………… (nếu có).

Viết ngày ………………………………………………………………………………..…….

Do ……………………………. Chức vụ ………………………………………………. ký.

Hai bên thống nhất thỏa thuận với nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1: Đối tượng hợp đồng

1.Tên sản phẩm hàng hóa cần sản xuất
2.Quy cách phẩm chất:

+ ……………………………………………………………………………………………….

+ ……………………………………………………………………………………………….

+ ……………………………………………………………………………………………….

Điều 2: Nguyên vật liệu chính và phụ

1.Bên A có trách nhiệm cung ứng nguyên vật liệu chính gốm:

a.Tên từng loại …………. Số lượng ……………. Chất lượng ………………………..

b.Thời gian giao ………… Tại địa điểm ………………………. (Kho bên B).

c.Trách nhiệm bảo quản: Bên B chịu mọi trách nhiệm về số lượng, chất lượng các nguyên liệu do bên A cung ứng và phải sử dụng đúng loại nguyên liệu đã giao vào sản xuất sản phẩm.

2.Bên B có trách nhiệm cung ứng các phụ liệu để sản xuất.

a.Tên từng loại  …………………… số lượng …………….. đơn giá (hoặc Quy định chất lượng theo hàm lượng, theo tiêu chuẩn).

b.Bên A cung ứng tiền trước để mua phụ liệu trên. Tổng chi phí là: …………………

Điều 3: Thời gian sản xuất và giao sản phẩm

1.Bên B bắt đầu sản xuất từ ngày …

Trong quá trình sản xuất bên A có quyền kiểm tra và yêu cầu bên B sản xuất theo đúng mẫu sản phẩm đã thỏa thuận bắt đầu từ ngày đưa nguyên liệu vào sản xuất  (nếu cần).

2.Thời gian giao nhận sản phẩm

Nếu giao theo đợt thì:

a.Đợt 1: Ngày …………… địa điểm ……………………………………………………..

b.Đợt 2: Ngày …………… địa điểm …………………………………………………….

c.Đợt 3: Ngày …………… địa điểm ……………………………………………………..

Nếu bên A không nhận đúng thời gian sẽ bị phạt lưu kho là ……………………………

Nếu bên B không giao hàng đúng thời gian địa điểm sẽ phải bồi thường các chi phí…

Điều 4: Các biện pháp bảo đảm hợp đồng (nếu cần)

Điều 5: Thanh toán

Thỏa thuận thanh toán toàn bộ hay từng đợt sau khi nhận hàng.

Thanh toán bằng tiền mặt hay chuyển khoản ……………………………..………………

Điều 6: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

1.Vi phạm về chất lượng:

(làm lại, giảm giá, sửa chữa, bồi thường nguyên vật liệu v.v…)

2.Vi phạm số lượng:

Nguyên vật liệu không hư hỏng phải bồi thường nguyên vật liệu theo giá hiện thời…

3.Ký hợp đồng mà không thực hiện:

Bị phạt tới 12 %  giá trị hợp đồng.

4.Vi phạm nghĩa vụ thanh toán:

Bồ thường theo lỷ lệ lãi xuất  tỉ lệ lãi xuất ngân hàng v.v…..

Điều 7: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng

1.Hai bên cần phải chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề bất lợi phát sinh các bên kịp thời báo cho nhau biết và chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng đảm bảo hai bên cùng có lợi (có lập biên bản).

2.Trường hợp có vấn đề tranh chấp không tự thương lượng được thì mới khiếu nại ra Tòa án.

Điều 8: Các thỏa thuận khác (nếu cần)

Điều 9: Hiệu lực của hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …………….. đền ngày ………………..…………….

Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng sau đó ……… ngày. Bên A có trách nhiệm tổ chức vào thời gian, địa điểm thích hợp.

Hợp đồng này được làm thành ……. bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ …… bản.

                          ĐẠI DIỆN BÊN A                                          ĐẠI DIỆN BÊN B

Chức vụ                                                          Chức vụ

(Ký tên đóng dấu)                                          (Ký tên đóng dấu)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> LIÊN HỆ 1900.0191

 

2. Mẫu hợp đồng gia công may mặc nội địa, xuất khẩu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———–

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
Số : [SO HD]/HĐMB

Căn cứ Luật thương mại…
– Căn cứ Luật dân sự…
– Căn cứ vào đơn chào hàng (đặt hàng hoặc sự thực hiện thỏa thuận của hai bên).
Hôm nay, ngày [NGAY THANG NAM]

Tại địa điểm : [DIA DIEM KY KET]Chúng tôi gồm :

Bên A
– Tên doanh nghiệp : [TEN DOANH NGHIEP]

– Địa chỉ trụ sở chính : [DIA CHI DOANH NGHIEP]

– Điện thoại : [SO DT] Telex : [SO TELEX] Fax: [SO FAX]

– Tài khoản số : [SO TAI KHOAN] Mở tại ngân hàng: [TEN NGAN HANG]

– Đại diện là Ông (bà) : Chức vụ : [CHUC VU]

– Giấy ủy quyền số : [SO GIAY UY QUYEN] (nếu có).

Viết ngày [NGAY THANG NAM] Do [HO VA TEN] chức vụ [CHUC VU] ký.

Bên B
– Tên doanh nghiệp : [TEN DOANH NGHIEP]

– Địa chỉ trụ sở chính : [DIA CHI DOANH NGHIEP]

– Điện thoại : [SO DT] Telex : [SO TELEX] Fax : [SO FAX]

– Tài khoản số : [SO TAI KHOAN] Mở tại ngân hàng : [TEN NGAN HANG]

– Đại diện là Ông (bà) : Chức vụ : [CHUC VU]

– Giấy ủy quyền số : [SO GIAY UY QUYEN] (nếu có).

Viết ngày [NGAY THANG NAM] Do [HO VA TEN] chức vụ [CHUC VU] ký.

Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1: Nội dung công việc giao dịch:

1. Bên A bán cho bên B:

STTTên hàngĐơn vị tínhSố lượngĐơn giáThành tiềnGhi chú
1      
2      
3      
Cộng : [SO TIEN]
Tổng trị giá (bằng chữ) : [SO TIEN BANG CHU]

2. Bên B bán cho bên A:

STTTên hàngĐơn vị tínhSố lượngĐơn giáThành tiềnGhi chú
1      
2      
3      
Cộng : [SO TIEN]
Tổng trị giá (bằng chữ) : [SO TIEN BANG CHU]

Điều 2 : Giá cả:
Đơn giá mặt hàng trên là giá [SO TIEN] (theo văn bản [TEN VAN BAN] (nếu có) của [TEN DON VI BAN HANH VAN BAN]).

Giá cả: đồng/cái

Tổng trị giá:

(Bằng chữ: )

(Giá trên chưa bao gồm 10% thuế GTGT)

Điều 3 : Chất lượng và quy cách hàng hóa:

Chất lượng mặt hàng [CHAT LUONG, PHAM CHAT SAN PHAM, HANG HOA] được quy định theo.

[QUY CACH SAN PHAM HANG HOA]

Điều 4 : Bao bì và ký mã hiệu :

1. Bao bì làm bằng : [CHAT LIEU BAO BI]

2. Quy cách bao bì : [QUY CACH] cỡ [CO] kích thước : [KICH THUOC]

3. Cách đóng gói : [CACH DONG]

Trọng lượng cả bì : [TRONG LUONG CA BI]

Trọng lượng tịnh : [TRONG LUONG TINH]

Điều 5 : Phương thức giao nhận :

1. Bên A giao cho bên B theo lịch sau :

STTTên hàngĐơn vị tínhSố lượngThời gianĐịa điểmBốc dỡVận chuyểnGhi chú
1        
2        
3        



2. Bên B giao cho bên A theo lịch sau :

STTTên hàngĐơn vị tínhSố lượngThời gianĐịa điểmBốc dỡVận chuyểnGhi chú
1        
2        
3        


3. Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do [BEN NAO CHIU] chịu.

4. Chi phí bốc xếp [BEN NAO CHIU]

5. Qui định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng thì phải chịu chi phí lưu kho bãi là [SO TIEN] đồng/ ngày. Nếu phương tiện vận chuyển bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tế cho việc điều động phương tiện.

6. Khi mua hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, qui cách hàng hóa tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bản tại chỗ yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành).

Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới phát hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian (Vina control) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.

7. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng người nhận phải có đủ:

– Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;

– Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;

– Giấy chứng minh nhân dân.

Điều 6 : Bảo hành và hướng dẫn sử dụng hàng hóa :

1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng loại hàng [TEN HANG HOA] cho bên mua trong thời gian là: [SO THANG] tháng.

2. Bên bán phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử dụng (nếu cần).

Điều 7 : Phương thức thanh toán :

1. Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức [TIEN MAT HAY CHUYEN KHOAN, HANG DOI HANG] trong thời gian [SO NGAY, THANG]

2. Bên B thanh toán cho bên A bằng hình thức [TIEN MAT HAY CHUYEN KHOAN, HANG DOI HANG] trong thời gian [SO NGAY, THANG].

Điều 8 : Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu cần)

[CACH THUC DAM BAO, BIEN BAN RIENG]

Điều 9 : Trách nhiệm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng :

1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bênnào không thựchiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới [SO %] giá trị phần hợp đồng bị vi phạm (cao nhất là 12 %).

2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành v.v… mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên khung phạt Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.

Điều 10 : Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng :

1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).

2. Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh chấp ra tòa án.

Điều 11 : Các thỏa thuận khác (nếu cần) :

Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này sẽ được các bên thực hiện theo quy định hiện hành của các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.

Điều 12 : Hiệu lực của hợp đồng :

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày [NGAY THANG NAM] đến ngày [NGAY THANG NAM]. Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên [A HOAC B] có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian, địa điểm họp thanh lý.
Hợp đồng này được làm thành [SO BAN] bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ [SO BAN] bản, gửi cơ quan [SO BAN] bản (nếu cần) .


ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Chức vụ Chức vụ

Tham khảo thêm:

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com