Toàn tập về mẫu Hợp đồng giao khoán nhân công điện nước

Hợp đồng giao khoán là bản ký kết giữa người giao khoán và người nhận khoán nhằm xác nhận về khối lượng công việc khoán hoặc nội dung công việc khoán, thời gian làm việc, trách nhiệm, quyền lợi của mỗi bên khi thực hiện công việc đó. Đây cũng đồng thời là cơ sở thanh toán chi phí cho người nhận khoán. Hợp đồng khoán việc thường được áp dụng cho những công việc mang tính thời vụ, diễn ra trong một thời điểm nhất định, bao gồm những điều khoản cơ bản sau:

1. Hợp đồng giao khoán là gì?

Hiện nay, không có bất cứ văn bản pháp luật nào ở Việt Nam quy định về hợp đồng giao khoán, vì vậy, định nghĩa về hợp đồng giao khoán có thể được hiểu dựa trên định nghĩa về hợp đồng nói chung tại Điều 385 Bộ luật Dân sự 2015 (BLDS). Hợp đồng giao khoán được hiểu là văn bản ghi nhận sự thỏa thuận của bên nhận khoán việc và bên khoán việc về nội dung công việc được khoán, theo đó, bên nhận khoán việc có nghĩa vụ hoàn thành một khối lượng công việc nhất định theo yêu cầu trong hợp đồng giao khoán, và có trách nhiệm bàn giao kết quả của công việc cho bên khoán việc (bên giao khoán công việc) khi hoàn thành công việc được giao. Còn bên khoán việc (bên giao khoán công việc) sẽ nghiệm thu kết quả công việc và có trách nhiệm thanh toán thù lao cho bên nhận khoán công việc theo nội dung thỏa thuận trong hợp đồng khoán việc đã giao kết.

2. Công việc của các bên trong Hợp đồng giao khoán nhân công điện nước

– Chịu trách nhiệm bố trí mặt bằng thi công;

– Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản phí mà hai bên đã thoả thuận trong hợp đồng;
– Có trách nhiệm khấu trừ thuế TNCN theo thuế suất 10% trước khi chi trả cho bên được giao khoán nếu như khoản thu nhập thu nhập mà bên được giao khoán nhận được thuộc diện chịu thuế theo quy định về tiền lương, tiền công. Đồng thời xuất trình các chứng từ liên quan khi bên B có yêu cầu.

– Chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và chất lượng xây lắp toàn bộ công trình, bảo đảm thi công theo thiết kế phù hợp với dự toán đã được duyệt, đúng quy trình, quy phạm, yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật trong xây dựng;
– Tiến hành nghiệm thu;

– Có trách nhiệm bảo hành chất lượng công trình trong thời gian là … năm;

– Sau khi hoàn thành thi công, bàn giao mặt bằng công trình và vật tư, thiết bị…..;

– …..

3. Lưu ý khi sử dụng Hợp đồng giao khoán nhân công điện nước

– Bên giao khoán phải chịu trách nhiệm khấu trừ thuế TNCN theo thuế suất 10% trước khi chi trả cho bên được giao khoán nếu như khoản thu nhập thu nhập mà bên được giao khoán nhận được thuộc diện chịu thuế theo quy định về tiền lương, tiền công.

– Đây chỉ là hợp đồng mang tính thời vụ vì vậy sau khi hoàn thành thi công, bên được giao khoán phải bàn giao mặt bằng công trình và vật tư, thiết bị…. cho bên giao khoán;

4. Mức phạt trong Hợp đồng giao khoán nhân công tối đa là bao nhiêu

– Điều 301 Luật thương mại 2005 quy định mức phạt tối đa trong hợp đồng không quá 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm.

5. Hợp đồng giao khoán nhân công điện nước

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_____________________

…………, ngày … tháng … năm …

HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN NHÂN CÔNG
(V/v: giao khoán nhân công điện nước)

Số: ….. / …….

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
  • Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2014;
  • Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
  • Căn cứ Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2012;
  • Căn cứ Luật xây dựng năm 2014;
  • Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
  • Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên.

A/ BÊN GIAO KHOÁN (BÊN A)

CÔNG TY:…………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:………………………………………………….Fax:…………………………………………

Mã số thuế:………………………………………………………………………………………………..

Tài khoản ngân hàng:…………………………………… tại Ngân hàng:………………………..

Đại diện: Ông/Bà:…………………………………. Chức vụ:………………………………………

B/ BÊN NHẬN KHOÁN (BÊN B)

Ông/bà:………………………………………………… Chức vụ:…………………………………….

Sinh ngày:…………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….

CMND số:…………………………………………………………………………………………………..

Nơi cấp:……………………………………………………………………………………………………..

Tài khoản ngân hàng:……………………………….tại Ngân hàng:…………………………….

Hai bên cùng thống nhất thoả thuận và ký kết hợp đồng giao khoán nhân công điện nước (sau đây gọi chung là “Hợp đồng”) bao gồm những điều khoản cơ bản sau:

ĐIỀU 1. NỘI DUNG CÔNG VIỆC
Hai bên thoả thuận bên A thuê bên B thực hiện thi công điện nước cho bên A
Nội dung công việc bao gồm thi công lắp đặt hệ thống điện (chạy dây lắp đặt thiết bị điện…) – nước (ống thoát, thiết bị vệ sinh….) cho bộ phận:………………….. của công ty tại toà nhà………………………….
– Địa điểm thi công:………………………………………………………………………………………
– Quy mô thi công:………………………………………………………………………………………..
– Thời gian bắt đầu thi công:………………………………………………………………………….
– Thời gian hoàn thành dự kiến:……………………………………………………………………..
Trong trường hợp đang thực hiện hợp đồng kinh tế đã ký, có những khối lượng phát sinh thì Bên A phải làm thủ tục, bổ sung khối lượng phát sinh để ghi vào hợp đồng.

ĐIỀU 2. PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN

– Bên A chịu trách nhiệm vận chuyển bằng ô tô từ vị trí gia công đến vị trí lắp đặt. Bãi gia công do bên A bố trí đảm bảo điều kiện về mặt bằng gia công, điện phục vụ công tác gia công.
– Bên B thực hiện công tác chuẩn bị, bảo đảm các công cụ, dụng cụ lao động để hoàn thành công việc. Các thiết bị, vật liệu mà bên B mua để thực hiện việc lắp đặt cần có các hoá đơn mua hàng hợp lệ. Bên B xuất trình các giấy tờ, hoá đơn liên quan đến việc mua hàng để bên A tiến hành thanh toán.
– Sau khi hoàn thành xong công trình, các công cụ, thiết bị vẫn còn sử dụng được được bên B làm thủ tục bàn giao cho bên A

ĐIỀU 3. CHI PHÍ VÀ THANH TOÁN

3.1 Chi phí
– Đơn giá nhân công thi công lắp đặt hệ thống điện – nước : ……………….. đồng
– Giá trị hợp đồng nhân công hạng mục điện – nước tạm tính : ………………. đồng
Giá trị hợp đồng chưa bao gồm tiền mua thiết bị, vật liệu cần thiết cho quá trình thi công. Bên B có trách nhiệm xuất trình đầy đủ giấy tờ, hoá đơn thông tin mua hàng cho bên A tất toán.
Bên A chịu trách nhiệm trả tiền khấu hao công cụ lao động và tiền công lao động cho bên B.
3.2 Thanh toán
– Giá trị hợp đồng đươc thanh toán theo …. đợt:
+ Đợt 1:………………………………………………………
+ Đợt 2:………………………………………………………
– Bên A thanh toán chi phí nguyên vật liệu cho bên B vào:………………………………..
– Phương thức thanh toán:……………………………………………………………………………
– Địa điểm thanh toán:…………………………………………………………………………………..
– Thông tin thanh toán:………………………………………………………………………………….

ĐIỀU 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

4.1 Quyền và nghĩa vụ của bên A
– Có quyền yêu cầu bên B thực hiện công việc theo đúng tiến độ và yêu cầu đặt ra.
– Chịu trách nhiệm bố trí mặt bằng thi công, tạo điều kiện thuận lợi để bên B thi công.
– Có trách nhiệm khấu trừ thuế TNCN theo thuế suất 10% trước khi chi trả cho bên B nếu như khoản thu nhập thu nhập mà bên B nhận được thuộc diện chịu thuế theo quy định về tiền lương, tiền công. Đồng thời xuất trình các chứng từ liên quan khi bên B có yêu cầu.
– Bên A có trách nhiệm xác nhận công tác phát sinh để làm cơ sở cho việc nghiệm thu và thanh toán. Bên A xét thấy việc lắp đặt không đạt yêu cầu được quyền không ký vào biên bản nghiệm thu hoặc chưa nhận bàn giao. 
– Trình tự các bước nghiệm thu đều tuân thủ theo các quy định của bên A về quản lý chất lượng công trình. Bên A chỉ nghiệm thu khi đối tượng đã hoàn thành và được bàn giao, đưa vào sử dụng đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế, đảm bảo chất lượng, an toàn và đạt các tiêu chuẩn theo quy định của bên A.
– Có nghĩa vụ thanh toán đầy đủ, đúng hạn các khoản chi phí theo thoả thuận hai bên đã đề ra.

4.2 Quyền và nghĩa vụ của bên B

– Chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và chất lượng xây lắp toàn bộ công trình, bảo đảm thi công theo thiết kế phù hợp với dự toán đã được duyệt, đúng quy trình, quy phạm, yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật trong xây dựng.
– Sau khi hoàn thành công trình, bên B phải thông báo cho bên A để tiến hành nghiệm thu. Thời điểm nghiệm thu sẽ do bên B thông báo cho bên A trong vòng … ngày kể từ ngày hoàn thành công trình.
– Có quyền được thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản phí mà hai bên đã thoả thuận trong hợp đồng.
– Khi bên B muốn thay đổi loại vật liệu xây lắp nào hoặc thay đổi phần thiết kế nào đều phải được sự chấp thuận của bên A và cơ quan thiết kế.
– Bên B có trách nhiệm bảo hành chất lượng công trình trong thời gian là 3 năm.
– Bàn giao mặt bằng công trình và vật tư, thiết bị cho bên B sau khi hoàn thành thi công.

ĐIỀU 5. RỦI RO
– Trong quá trình thực hiện thi công, nếu xảy ra tai nạn lao động mặc dù hai bên đã đảm bảo các nguyên tắc về an toàn lao động, hai bên sẽ chịu trách nhiệm cho thiệt hại xảy ra (nếu có) như nhau.
– Trong quá trình thực hiện thi công, nếu việc sơn bả gây ảnh hưởng tiêu cực tới môi trường xung quanh, bên B sẽ chịu trách nhiệm cho những ảnh hưởng này.

ĐIỀU 6. BẤT KHẢ KHÁNG

Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng nhân công. Tuy nhiên bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải:
– Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra
– Thông báo ngay cho bên kia về sự bất khả kháng, thời gian trong vòng 07 ngày sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng
Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình.

ĐIỀU 7. CAM KẾT CHUNG

7.1 Trong quá trình thi công nếu có vướng mắc, hai bên phải gặp nhau bàn bạc thống nhất để đảm bảo chất lượng công trình;

7.2 Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu xét thấy Bên B không đảm bảo về năng lực tổ chức và trình độ tay nghề kỹ thuật như đã thoả thuận, Bên A có quyền đình chỉ và huỷ bỏ hợp đồng bất kỳ lúc nào. Trong trường hợp đó Bên B sẽ chỉ được thanh toán theo khối lượng đã được nghiệm thu. Đối với phần phải tháo dỡ do không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật sẽ không được thanh toán tiền công và Bên B phải bồi thường thiệt hại hư hỏng;

7.3 Hợp đồng có giá trị từ ngày ký đến ngày thanh lý hợp đồng. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng.

7.4 Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện Hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh, các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết để tích cực giải quyết. (Nội dung được ghi lại dưới hình thức biên bản). Mọi sự sửa đổi hay bổ sung vào bản Hợp đồng này phải được sự đồng ý của cả hai Bên và được lập thành văn bản mới có giá trị hiệu lực.

7.5 Hợp đồng này được chấm dứt khi xảy ra một trong các trường hợp sau:
– Khi các bên thực hiện xong các quyền, nghĩa vụ và kết thúc thời hạn quy định trong Hợp đồng này.
– Nếu bên A chậm thanh toán cho bên B, cụ thể là quá … ngày kể từ ngày hai bên ký kết Hợp đồng này, bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng thi công. Các bên sẽ hoàn thành các quyền, nghĩa vụ của mình tính tới thời điểm Hợp đồng này chấm dứt.
– Khi một bên vi phạm hợp đồng, hai bên đã cố gắng giải quyết nhưng Hợp đồng trên thực tế vẫn không thể tiếp tục thực hiện được thì phía bên kia có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng.  Các bên sẽ hoàn thành các quyền, nghĩa vụ của mình tính tới thời điểm Hợp đồng này chấm dứt.
– Hợp đồng có thể được chấm dứt do sự thỏa thuận của các bên bằng văn bản.

ĐIỀU 8. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này được thực hiện ….lần và phải được lập thành văn bản. Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 9. HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

– Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …… tháng ….. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm ………

– Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên ……….. có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian địa điểm thanh lý.

– Hợp đồng này được làm thành …………… bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ ……… bản.

BÊN A BÊN B
(ký và ghi rõ họ tên)(ký và ghi rõ họ tên)

6. Mẫu Hợp đồng lắp đặt đường ống nước

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_____________________

…………, ngày … tháng … năm …

HỢP ĐỒNG LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC
Số: ….. / …….

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
  • Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2014;
  • Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
  • Căn cứ Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2012;
  • Căn cứ Luật xây dựng năm 2014;
  • Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
  • Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên.

Hôm nay, ngày … tháng … năm …., tại…………………………………… Chúng tôi gồm có:

BÊN GIAO KHOÁN (BÊN A)

a. Nếu là cá nhân

Ông/Bà:…………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………………………

CMND số/CCCD số:……………………………………….. do Công an…………….. cấp ngày…/…./……

Số điện thoại:………………………………………………………………………………………….

Số tài khoản:…………………………………………………. tại Ngân hàng……………………………………………..

Chi nhánh:……………………………………………………………………………………………….

b. Nếu là tổ chức/công ty/pháp nhân/…

Tên tổ chức/công ty/pháp nhân:……………………………………………………………………………….

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………………………

Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………………………..

Giấy CNĐKKD số:………….. do Sở Kế hoạch đầu tư………………….. cấp ngày…. tháng…. năm…….

Hotline:……………………………………………………………………..Số fax/email:……………………………….

Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà……………………………………………………………… Chức vụ:……………………

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………………………

CMND số/CCCD số:……………………………………….. do Công an…………….. cấp ngày…/…./……

Số điện thoại:………………………………………………………………………………………….

Số tài khoản:…………………………………………………. tại Ngân hàng……………………………………………..

Chi nhánh:……………………………………………………………………………………………….

Và một bên là:

BÊN NHẬN KHOÁN (BÊN B): CÔNG TY …

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………..

Mã số thuế:………………………………………………………………………………….

Giấy CNĐKKD số:……. do Sở Kế hoạch đầu tư…………. cấp ngày… tháng…. năm…..

Hotline:………………………………….. Số Fax/email:………….….……………………

Đại diện theo pháp luật: Ông/Bà……………………………………………… Chức vụ: ……………………………….

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………..

CMND/CCCD số: ……………………….. do Công an ………cấp ngày …../…./…….

Số điện thoại:………………………………………………………………………………..

Số tài khoản:……………………………………………….. Tại ngân hàng:………………………………..

Chi nhánh:…………………………………………………………………………………………..

Hai bên thống nhất, thỏa thuận và cùng nhau ký kết hợp đồng có nội dung như sau:

Điều 1. Đối tượng Hợp đồng

1. Bên A thuê bên B thực hiện lắp đặt đường ống nước cho bên A. Bên B có trách nhiệm lắp ráp theo đúng quy trình, vận hành thử đảm bảo bên A sử đụng được vào hoạt động.

2. Bên B tiến hành lắp đặt các thiết bị máy móc cho Bên A được ghi trong phụ lục hợp đồng.

Nội dung công việc khi tiến hành lắp đặt như sau

– …………………………………………….

– …………………………………………….

3. Bên A sẽ tiến hành cung cấp thiết bị, máy móc theo như yêu cầu của Bên B như sau:

STTThiết bị/máy mócĐặc điểmChất lượngSố lượngGiá tiềnTổng (VNĐ)Ghi chú
1
2
3

Điều 2. Thực hiện hợp đồng

1. Thời hạn thực hiện hợp đồng bắt đầu từ … giờ ngày ../../…. đến … giờ ngày. Trừ trường hợp xảy ra tình huống bất khả kháng, thời hạn thực hiện hợp đồng sẽ được lùi lại …. ngày (không tính các ngày nghỉ lễ).

2. Bên A giao đầy đủ, đúng hạn, đúng số lượng, chất lượng, đặc điểm… thiết bị, máy móc cho Bên B như đã thỏa thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này, tại:………………………. ngày ../../….

3. Số thiết bị, máy móc trên phải được Bên A giao trực tiếp cho:

Ông/Bà………………………..                           Chức vụ:…………….

Chứng minh nhân dân/CCCD số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..

4. Ngay khi nhận được số thiết bị, máy móc mà Bên A giao tới theo thỏa thuận, Ông/Bà………………….……… có nghĩa vụ kiểm tra số lượng, đặc điểm, tình trạng của số thiết bị, máy móc đã được giao, lập văn bản xác nhận việc đã nhận số lượng thiết bị, máy móc đó cùng tình trạng khi nhận vào Biên bản/…. và giao Biên bản……. trực tiếp cho:

Ông/Bà……………………………………………..                         Chức vụ:……………………………

Chứng minh nhân dân số/CCCD số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

Trong thời gian … ngày, kể từ ngày Bên B nhận được số thiết bị, máy móc đã ghi nhận theo Biên bản/…, Bên B có quyền tiến hành kiểm tra và được phép trả lại/………………… nếu ….… đã nhận không đúng thỏa thuận/……………….. đồng thời yêu cầu Bên A……………..

5. Trong trường hợp Bên A tiến hành giao thiết bị, máy móc sớm hơn so với thỏa thuận thì Bên B có quyền nhận hoặc từ chối.

6. Nếu Bên A không giao/giao chậm thiết bị, máy móc, Bên B có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng, yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại (nếu có), phạt vi phạm đối với Bên A.

7. Bên A giám sát, kiểm tra công việc Bên B được giao khoán. Nếu Bên B không hoàn thành đúng nghĩa vụ của mình, Bên A có thể yêu cầu Bên B làm lại theo đúng thỏa thuận mà không cần trả thêm bất cứ chi phí nào, có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng, yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại (nếu có), phạt vi phạm đối với Bên B.

8. Bên B có trách nhiệm tiến hành khảo sát, vẽ sơ đồ và lên kế hoạch lắp đặt đường ống nước cho Bên A. Sau khi hoàn thành sơ đồ và kế hoạch, Bên B gửi cho Bên A xem xét. Nếu Bên A đồng ý thì tiến hành lắp đặt như đã thỏa thuận, nếu Bên A chưa đồng ý vì…………………….. thì Bên B sửa đổi lại cho phù hợp và gửi lại Bên A sơ đồ và kế hoạch mới. Nếu Bên A đồng ý với kế hoạch mới thì Bên B tiến hành lắp đặt, nếu Bên A chưa đồng ý vì……….. thì Bên B tiếp tục sửa đổi đến khi Bên A thấy phù hợp thì tiến hành lắp đặt.

9. Bên A có trách nhiệm không cố tình cản trở công việc của Bên B mà phải hợp tác thân thiện với Bên B để thực hiện hợp đồng.

10. Sau khi Bên B thi công xong, Bên A nghiệm thu nếu thấy kết quả chưa đúng với thỏa thuận thì có quyền yêu cầu Bên B sửa lại cho phù hợp.

Điều 3. Giá và phương thức thanh toán

1. Tổng giá trị hợp đồng này là:………………………. VNĐ (bằng chữ:……………………………….. )

Giá trị hợp đồng này bao gồm:

STTTổng các thiết bị/máy mócChi phí vận chuyểnChi phí lắp đặt……………….Giá tiềnTổng (VNĐ)Ghi chú
1
2

1. Bên A đồng ý bán toàn bộ số lượng thiết bị, máy móc đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này cho Bên B với giá là……………………………………………. VNĐ (Bằng chữ:…………………………………………………. Việt Nam đồng).

Số tiền trên đã bao gồm:…………………………….

Và chưa bao gồm:…………………………………

2. Toàn bộ số tiền này sẽ được Ông/Bà………………………………….(Bên A) thanh toán cho Bên B qua …. lần, cụ thể từng lần như sau:

– Lần 1: Thanh toán số tiền là…………..…. VNĐ (bằng chữ:……………..……….. Việt Nam đồng) và được thanh toán khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán phải thực hiện theo phương thức……………..

– Lần 2: Thanh toán số tiền là……….………. VNĐ (bằng chữ:………..……………….. Việt Nam đồng) và được thanh toán khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán phải thực hiện theo phương thức……………

3. Số tiền trên sẽ được Bên A trả trực tiếp cho Ông/Bà:…………………………………………… (Bên B)

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân/CCCD số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..

4. Việc thanh toán trên sẽ được chứng minh bằng Biên bản nhận tiền/… có chữ ký của:

Ông/Bà:………………………………………………………….                       Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân/CCCD số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..

Hoặc Ông/Bà………………………………….(Bên A) thanh toán cho Ông/Bà:………..…………………… (Bên B) qua số tài khoản…………………………………… của Ngân hàng…………………………………….., chi nhánh…………………………………………….., có biên lai xác nhận/……….

5. Trường hợp chậm thanh toán/không thanh toán, Bên B có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng, yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại (nếu có), phạt vi phạm hoặc/và phải chịu lãi suất đối với số tiền chậm thanh toán trong thời gian chậm thanh toán theo mức lãi suất nợ quá hạn của Ngân hàng …………………….. công bố.

Điều 4. Quyền lợi và nghĩa vụ của các bên

1. Quyền lợi và nghĩa vụ của Bên A

a. Quyền lợi

– Có quyền yêu cầu Bên B giao thiết bị, thực hiện dịch vụ lắp đặt, thực hiện nghĩa vụ bảo hành sau khi Bên B hoàn thành công việc và các nghĩa vụ khác (nếu có) theo quy định của Hợp đồng này;

– Có quyền theo dõi, kiểm tra, giám sát quá trình Bên B thực hiện công việc được giao;

– Có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng, yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại hoặc phạt vi phạm;

– Bên A sẽ không chịu trách nhiệm về những thiệt hại như mất mát tài sản, thương vong, bệnh tật thuộc người của Bên B trong quá trình làm việc;

b. Nghĩa vụ

– Có nghĩa vụ thanh toán đầy đủ cho Bên B theo quy định tại Hợp đồng này;

Có nghĩa vụ sắp xếp bố trí mặt bằng để nhận hàng hóa và tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B tiến hành bàn giao và lắp đặt;

2. Quyền lợi và nghĩa vụ của Bên B

a. Quyền lợi

– Có quyền yêu cầu Bên A thực hiện thanh toán đúng quy định của Hợp đồng này;

– Yêu cầu bên A giao đúng thời hạn và địa điểm;

– Yêu cầu bên A đổi các thiết bị, máy móc bị lỗi, hư hỏng, không đúng mẫu mã, chất lượng như đã giao kết;

– Bên B có quyền mua vật tư, thiết bị, máy móc của bên thứ ba khi không ảnh hưởng đến quyền lợi hoặc thiệt hại đối với bên A;

b. Nghĩa vụ

– Có nghĩa vụ bàn giao thiết bị và lắp đặt theo đúng quy định;

– Trong quá trình lắp đặt cho Bên A, Bên B có nghĩa vụ tuân thủ mọi quy định làm việc của Bên A và chịu mọi trách nhiệm về đảm bảo an toàn lao động trong quá trình làm việc tại Bên A;

– Có nghĩa vụ thực hiện bảo hành theo đúng quy định của pháp luật và thỏa thuận tại Hợp đồng này.

– Cung cấp cho bên A các chứng từ xuất sứ hàng hóa (CO), chứng nhận chất lượng hàng hóa của nhà sản xuất (CQ).

– Cung cấp cho bên A hóa đơn chứng từ thanh toán theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Bồi thường thiệt hại

1. Nếu một trong các bên gây ra lỗi/vi phạm Hợp đồng, bên vi phạm phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho bên còn lại.

2. Giá trị bồi thường thiệt hại mà bên vi phạm phải bồi thường bao gồm giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp mà bên bị vi phạm phải chịu do bên vi phạm gây ra, các khoản chi phí phát sinh trực tiếp do hành vi vi phạm và khoản lợi trực tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ được hưởng nếu không có hành vi vi phạm.

3. Chi phí kiểm tra xác minh lỗi vi phạm và thiệt hại gây ra do bên có hành vi vi phạm có trách nhiệm chi trả.

Điều 6.

Điều 6. Chấm dứt hợp đồng

1. Trường hợp các bên đồng thuận muốn chấm dứt hợp đồng thì hợp đồng này sẽ vô hiệu kể từ khi các bên thể hiện mong muốn chấm dứt hợp đồng này bằng văn bản, phải bao gồm chữ ký của người có thẩm quyền đại diện cho mỗi bên.

2. Trường hợp hai bên không có tranh chấp mà một trong các bên muốn chấm dứt hợp đồng thì bên muốn chấm dứt hợp đồng có thể chấm dứt bất cứ lúc nào nhưng phải thông báo bằng văn bản hoặc email cho bên còn lại trước 30 ngày. Trường hợp một bên vi phạm hợp đồng mà một trong các bên muốn chấm dứt hợp đồng thì bên muốn chấm dứt hợp đồng có thể chấm dứt bất cứ lúc nào nhưng phải thông báo bằng văn bản hoặc email cho bên còn lại trước 30 ngày, đồng thời, bên vi phạm phải nộp phạt vi phạm hoặc/và bồi thường thiệt hại cho bên còn lại.

3. Trường hợp các bên không có ý định chấm dứt hợp đồng nhưng trong nội dung của Hợp đồng có yếu tố vi phạm pháp luật thì Hợp đồng bị buộc phải vô hiệu.

Điều 7. Các điều khoản khác

1. Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì bên còn lại có các quyền sau:

-Phạt vi phạm bên vi phạm một số tiền là:……………… VNĐ (Bằng chữ:…………. Việt Nam Đồng).

2. Bên bị vi phạm có quyền yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau:………………………….

3. Trong trường hợp một trong các bên có các vi phạm về………. trong bất kỳ thời gian nào khi thực hiện công việc cho bên còn lại gây ra bất kỳ hậu quả gì. Bên vi phạm có nghĩa vụ phải chịu toàn bộ trách nhiệm trước bên bị vi phạm, pháp luật và các chủ thể có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng.

4. Các bên phải cam kết không tiết lộ mọi thông tin của hợp đồng, không gây bất lợi cho bên còn lại.

Điều 8. Giải quyết tranh chấp

Mọi tranh chấp liên quan đến Hợp đồng này trước tiên được giải quyết bằng thương lượng giữa các bên. Trường hợp hai bên không thỏa thuận được thì đưa ra Tòa án có thẩm quyền giải quyết.

Điều 9. Hiệu lực hợp đồng

Hiệu lực của Hợp đồng bắt đầu kể từ … giờ ngày ../../…. đến … giờ ngày ngày ../../…..

Hợp đồng này có … (…) trang, được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý ngang nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

………., ngày …. tháng …. năm ……

BÊN A

(Ký và ghi rõ họ tên)

BÊN B

(Ký và ghi rõ họ tên)

7. Mẫu Hợp đồng thuê nhân công lắp đặt, sửa chữa điện

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_____________________

…………, ngày … tháng … năm …

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT, SỬA CHỮA ĐIỆN
Số: ….. / …….

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
  • Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2014;
  • Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
  • Căn cứ Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2012;
  • Căn cứ Luật xây dựng năm 2014;
  • Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
  • Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên.

Hôm nay, ngày … tháng … năm …., tại…………………………………… Chúng tôi gồm có:

BÊN GIAO KHOÁN (BÊN A)

a. Nếu là cá nhân

Ông/Bà:…………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………………………

CMND số/CCCD số:……………………………………….. do Công an…………….. cấp ngày…/…./……

Số điện thoại:………………………………………………………………………………………….

Số tài khoản:…………………………………………………. tại Ngân hàng……………………………………………..

Chi nhánh:……………………………………………………………………………………………….

b. Nếu là tổ chức/công ty/pháp nhân/…

Tên tổ chức/công ty/pháp nhân:……………………………………………………………………………….

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………………………

Mã số thuế:…………………………………………………………………………………………………………………..

Giấy CNĐKKD số:………….. do Sở Kế hoạch đầu tư………………….. cấp ngày…. tháng…. năm…….

Hotline:……………………………………………………………………..Số fax/email:……………………………….

Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà……………………………………………………………… Chức vụ:……………………

Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………………………………

CMND số/CCCD số:……………………………………….. do Công an…………….. cấp ngày…/…./……

Số điện thoại:………………………………………………………………………………………….

Số tài khoản:…………………………………………………. tại Ngân hàng……………………………………………..

Chi nhánh:……………………………………………………………………………………………….

Và một bên là:

BÊN NHẬN KHOÁN (BÊN B): CÔNG TY …

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………..

Mã số thuế:………………………………………………………………………………….

Giấy CNĐKKD số:……. do Sở Kế hoạch đầu tư…………. cấp ngày… tháng…. năm…..

Hotline:………………………………….. Số Fax/email:………….….……………………

Đại diện theo pháp luật: Ông/Bà……………………………………………… Chức vụ: ……………………………….

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………..

CMND/CCCD số: ……………………….. do Công an ………cấp ngày …../…./…….

Số điện thoại:………………………………………………………………………………..

Số tài khoản:……………………………………………….. Tại ngân hàng:………………………………..

Chi nhánh:…………………………………………………………………………………………..

Hai bên thống nhất, thỏa thuận và cùng nhau ký kết hợp đồng có nội dung như sau:

Điều 1. Đối tượng Hợp đồng

1. Bên A thuê bên B thực hiện lắp đặt, sửa chữa điện cho bên A. Bên B có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy trình, vận hành thử đảm bảo bên A sử đụng được vào hoạt động.

2. Bên B tiến hành lắp đặt các thiết bị máy móc và sửa chữa cho Bên A được ghi trong phụ lục hợp đồng.

Nội dung công việc như sau:

– …………………………………………….

– …………………………………………….

3. Bên A sẽ tiến hành cung cấp thiết bị, máy móc theo như yêu cầu của Bên B như sau:

STTThiết bị/máy mócĐặc điểmChất lượngSố lượngGiá tiềnTổng (VNĐ)Ghi chú
1
2
3

Điều 2. Thực hiện hợp đồng

1. Thời hạn thực hiện hợp đồng bắt đầu từ … giờ ngày ../../…. đến … giờ ngày. Trừ trường hợp xảy ra tình huống bất khả kháng, thời hạn thực hiện hợp đồng sẽ được lùi lại …. ngày (không tính các ngày nghỉ lễ).

2. Bên A giao đầy đủ, đúng hạn, đúng số lượng, chất lượng, đặc điểm… thiết bị, máy móc cho Bên B như đã thỏa thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này, tại:………………………. ngày ../../….

3. Số thiết bị, máy móc trên phải được Bên A giao trực tiếp cho:

Ông/Bà………………………..                           Chức vụ:…………….

Chứng minh nhân dân/CCCD số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..

4. Ngay khi nhận được số thiết bị, máy móc mà Bên A giao tới theo thỏa thuận, Ông/Bà………………….……… có nghĩa vụ kiểm tra số lượng, đặc điểm, tình trạng của số thiết bị, máy móc đã được giao, lập văn bản xác nhận việc đã nhận số lượng thiết bị, máy móc đó cùng tình trạng khi nhận vào Biên bản/…. và giao Biên bản……. trực tiếp cho:

Ông/Bà……………………………………………..                         Chức vụ:……………………………

Chứng minh nhân dân số/CCCD số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

Trong thời gian … ngày, kể từ ngày Bên B nhận được số thiết bị, máy móc đã ghi nhận theo Biên bản/…, Bên B có quyền tiến hành kiểm tra và được phép trả lại/………………… nếu ….… đã nhận không đúng thỏa thuận/……………….. đồng thời yêu cầu Bên A……………..

5. Trong trường hợp Bên A tiến hành giao thiết bị, máy móc sớm hơn so với thỏa thuận thì ên B có quyền nhận hoặc từ chối.

6. Nếu Bên A không giao/giao chậm thiết bị, máy móc, Bên B có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng, yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại (nếu có), phạt vi phạm đối với Bên A.

7. Bên A giám sát, kiểm tra công việc Bên B được giao khoán. Nếu Bên B không hoàn thành đúng nghĩa vụ của mình, Bên A có thể yêu cầu Bên B làm lại theo đúng thỏa thuận mà không cần trả thêm bất cứ chi phí nào, có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng, yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại (nếu có), phạt vi phạm đối với Bên B.

8. Bên B có trách nhiệm tiến hành khảo sát, vẽ sơ đồ và lên kế hoạch lắp đặt đường ống nước cho Bên A. Sau khi hoàn thành sơ đồ và kế hoạch, Bên B gửi cho Bên A xem xét. Nếu Bên A đồng ý thì tiến hành lắp đặt, sửa chữa như đã thỏa thuận, nếu Bên A chưa đồng ý vì…………………….. thì Bên B sửa đổi lại cho phù hợp và gửi lại Bên A sơ đồ và kế hoạch mới. Nếu Bên A đồng ý với kế hoạch mới thì Bên B tiến hành lắp đặt, sửa chữa, nếu Bên A chưa đồng ý vì……….. thì Bên B tiếp tục sửa đổi đến khi Bên A thấy phù hợp thì tiến hành lắp đặt.

9. Sau khi Bên B thi công xong, Bên A nghiệm thu nếu thấy kết quả chưa đúng với thỏa thuận thì có quyền yêu cầu Bên B sửa lại cho phù hợp.

Điều 3. Giá và phương thức thanh toán

1. Tổng giá trị hợp đồng này là:………………………. VNĐ (bằng chữ:……………………………….. )

Giá trị hợp đồng này bao gồm:

STTTổng các thiết bị/máy mócChi phí vận chuyểnChi phí lắp đặt……………….Giá tiềnTổng (VNĐ)Ghi chú
1
2

1. Bên A đồng ý bán toàn bộ số lượng thiết bị, máy móc đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này cho Bên B với giá là……………………………………………. VNĐ (Bằng chữ:…………………………………………………. Việt Nam đồng).

Số tiền trên đã bao gồm:…………………………….

Và chưa bao gồm:…………………………………

2. Toàn bộ số tiền này sẽ được Ông/Bà………………………………….(Bên A) thanh toán cho Bên B qua …. lần, cụ thể từng lần như sau:

– Lần 1: Thanh toán số tiền là…………..…. VNĐ (bằng chữ:……………..……….. Việt Nam đồng) và được thanh toán khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán phải thực hiện theo phương thức……………..

– Lần 2: Thanh toán số tiền là……….………. VNĐ (bằng chữ:………..……………….. Việt Nam đồng) và được thanh toán khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán phải thực hiện theo phương thức……………

3. Số tiền trên sẽ được Bên A trả trực tiếp cho Ông/Bà:…………………………………………… (Bên B)

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân/CCCD số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..

4. Việc thanh toán trên sẽ được chứng minh bằng Biên bản nhận tiền/… có chữ ký của:

Ông/Bà:………………………………………………………….                       Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân/CCCD số:………………………. Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..

Hoặc Ông/Bà………………………………….(Bên A) thanh toán cho Ông/Bà:………..…………………… (Bên B) qua số tài khoản…………………………………… của Ngân hàng…………………………………….., chi nhánh…………………………………………….., có biên lai xác nhận/……….

5. Trường hợp chậm thanh toán/không thanh toán, Bên B có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng, yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại (nếu có), phạt vi phạm hoặc/và phải chịu lãi suất đối với số tiền chậm thanh toán trong thời gian chậm thanh toán theo mức lãi suất nợ quá hạn của Ngân hàng …………………….. công bố.

Điều 4. Quyền lợi và nghĩa vụ của các bên

1. Quyền lợi và nghĩa vụ của Bên A

a. Quyền lợi

– Có quyền yêu cầu Bên B giao thiết bị, thực hiện dịch vụ lắp đặt, sửa chữa thực hiện nghĩa vụ bảo hành sau khi Bên B hoàn thành công việc và các nghĩa vụ khác (nếu có) theo quy định của Hợp đồng này;

– Có quyền theo dõi, kiểm tra, giám sát quá trình Bên B thực hiện công việc được giao;

– Có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng, yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại hoặc phạt vi phạm;

– Bên A sẽ không chịu trách nhiệm về những thiệt hại như mất mát tài sản, thương vong, bệnh tật thuộc người của Bên B trong quá trình làm việc;

b. Nghĩa vụ

– Có nghĩa vụ thanh toán đầy đủ cho Bên B theo quy định tại Hợp đồng này;

Có nghĩa vụ sắp xếp bố trí mặt bằng để nhận hàng hóa và tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B tiến hành bàn giao và lắp đặt, sửa chữa;

2. Quyền lợi và nghĩa vụ của Bên B

a. Quyền lợi

– Có quyền yêu cầu Bên A thực hiện thanh toán đúng quy định của Hợp đồng này;

– Yêu cầu bên A giao đúng thời hạn và địa điểm;

– Yêu cầu bên A đổi các thiết bị, máy móc bị lỗi, hư hỏng, không đúng mẫu mã, chất lượng như đã giao kết;

– Bên B có quyền mua vật tư, thiết bị, máy móc của bên thứ ba khi không ảnh hưởng đến quyền lợi hoặc thiệt hại đối với bên A;

b. Nghĩa vụ

– Có nghĩa vụ bàn giao thiết bị và lắp đặt, sửa chữa theo đúng quy định;

– Trong quá trình lắp đặt, sửa chữa cho Bên A, Bên B có nghĩa vụ tuân thủ mọi quy định làm việc của Bên A và chịu mọi trách nhiệm về đảm bảo an toàn lao động trong quá trình làm việc tại Bên A;

– Có nghĩa vụ thực hiện bảo hành theo đúng quy định của pháp luật và thỏa thuận tại Hợp đồng này.

– Cung cấp cho bên A các chứng từ xuất sứ hàng hóa (CO), chứng nhận chất lượng hàng hóa của nhà sản xuất (CQ).

– Cung cấp cho bên A hóa đơn chứng từ thanh toán theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Bảo hành, bảo trì

– Sau khi Bên B tiến hành lắp đặt, sửa chữa điện cho Bên A, Bên B có trách nhiệm bảo hành, bảo trì thiết bị điện cho Bên A trong thời gian là ….. tháng kể từ ngày thi công xong.

Điều 6. Bồi thường thiệt hại

1. Nếu một trong các bên gây ra lỗi/vi phạm Hợp đồng, bên vi phạm phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho bên còn lại.

2. Giá trị bồi thường thiệt hại mà bên vi phạm phải bồi thường bao gồm giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp mà bên bị vi phạm phải chịu do bên vi phạm gây ra, các khoản chi phí phát sinh trực tiếp do hành vi vi phạm và khoản lợi trực tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ được hưởng nếu không có hành vi vi phạm.

3. Chi phí kiểm tra xác minh lỗi vi phạm và thiệt hại gây ra do bên có hành vi vi phạm có trách nhiệm chi trả.

Điều 7. Chấm dứt hợp đồng

1. Trường hợp các bên đồng thuận muốn chấm dứt hợp đồng thì hợp đồng này sẽ vô hiệu kể từ khi các bên thể hiện mong muốn chấm dứt hợp đồng này bằng văn bản, phải bao gồm chữ ký của người có thẩm quyền đại diện cho mỗi bên.

2. Trường hợp hai bên không có tranh chấp mà một trong các bên muốn chấm dứt hợp đồng thì bên muốn chấm dứt hợp đồng có thể chấm dứt bất cứ lúc nào nhưng phải thông báo bằng văn bản hoặc email cho bên còn lại trước 30 ngày. Trường hợp một bên vi phạm hợp đồng mà một trong các bên muốn chấm dứt hợp đồng thì bên muốn chấm dứt hợp đồng có thể chấm dứt bất cứ lúc nào nhưng phải thông báo bằng văn bản hoặc email cho bên còn lại trước 30 ngày, đồng thời, bên vi phạm phải nộp phạt vi phạm hoặc/và bồi thường thiệt hại cho bên còn lại.

3. Trường hợp các bên không có ý định chấm dứt hợp đồng nhưng trong nội dung của Hợp đồng có yếu tố vi phạm pháp luật thì Hợp đồng bị buộc phải vô hiệu.

Điều 8. Các điều khoản khác

1. Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì bên còn lại có các quyền sau:

-Phạt vi phạm bên vi phạm một số tiền là:……………… VNĐ (Bằng chữ:…………. Việt Nam Đồng).

2. Bên bị vi phạm có quyền yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau:………………………….

3. Trong trường hợp một trong các bên có các vi phạm về………. trong bất kỳ thời gian nào khi thực hiện công việc cho bên còn lại gây ra bất kỳ hậu quả gì. Bên vi phạm có nghĩa vụ phải chịu toàn bộ trách nhiệm trước bên bị vi phạm, pháp luật và các chủ thể có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng.

4. Các bên phải cam kết không tiết lộ mọi thông tin của hợp đồng, không gây bất lợi cho bên còn lại.

Điều 9. Giải quyết tranh chấp

Mọi tranh chấp liên quan đến Hợp đồng này trước tiên được giải quyết bằng thương lượng giữa các bên. Trường hợp hai bên không thỏa thuận được thì đưa ra Tòa án có thẩm quyền giải quyết.

Điều 10. Hiệu lực hợp đồng

Hiệu lực của Hợp đồng bắt đầu kể từ … giờ ngày ../../…. đến … giờ ngày ngày ../../…..

Hợp đồng này có … (…) trang, được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý ngang nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

………., ngày …. tháng …. năm ……

BÊN A

(Ký và ghi rõ họ tên)

BÊN B

(Ký và ghi rõ họ tên)

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com