Mẫu Hợp đồng cung cấp thực phẩm cho công ty, khu công nghiệp

Hợp đồng cung cấp thực phẩm cho công ty là hợp đồng được ký kết kết giữa một bên là nhà cung cấp/phân phối thực phẩm với một bên là công ty thường là các siêu thị, nhà hàng, nhà thuốc,…. Đối tượng của hợp đồng là các thực phẩm dùng để chế biến món ăn chưa qua sơ chế, gia công; thực phẩm chức năng;……..

1. Hợp đồng mua bán thực phẩm là gì

Hợp đồng mua bán thực phẩm là hợp đồng được ký kết giữa một bên có nhu cầu mua thực phẩm và một bên cung cấp thực phẩm, hai bên thỏa thuận với nhau về các quyền và nghĩa vụ thực hiện hợp đồng để đảm bảo lợi ích của cả hai, nhìn chung, bên mua có nghĩa vụ trả tiền cho bên cung cấp và bên cung cấp phải cung cấp thực phẩm theo đúng yêu cầu của bên mua.

2. Thủ tục xuất nhập khẩu thực phẩm

Theo quy định tại Điều 4 Nghị định 69/2018/NĐ-CP về thủ tục xuất nhập khẩu thì:

            – Đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu phải có giấy phép của bộ, cơ quan ngang bộ liên quan.

            – Đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo điều kiện, thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu phải đáp ứng điều kiện theo quy định pháp luật.

            – Đối với hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra theo quy định tại Điều 65 Luật Quản lý ngoại thương, thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa phải chịu sự kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật.

            – Các trường hợp khác, thương nhân chỉ phải giải quyết thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu tại cơ quan hải quan.

            Như vây, thủ tục xuất nhập khẩu thực phẩm được thực hiện như thế nào phụ thuộc vào sản phẩm thực phẩm cụ thể. Nếu không thuộc trường hợp bắt buộc thì thương nhân chỉ phải giải quyết thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu tại cơ quan hải quan.

Thủ tục xuất khẩu thực phẩm

Đối với thủ tục hải quan để xuất khẩu thực phẩm thông thường, gồm các bước như sau:

Bước 1: Kiểm tra đơn vị đối tác xem có cho phép tiếp nhận thực phẩm xuất khẩu hay không

Bước 2: Tiến hành xin các giấy phép cần thiết đối với hàng xuất khẩu

Thực phẩm là mặt hàng có khá nhiều yêu cầu đặc biệt khi xuất khẩu. Bởi đây là loại hàng hóa được kiểm soát nghiêm ngặt về chất lượng khi xuất khẩu. Do đó, doanh nghiệp cần phải chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ sau:

Giấy chứng nhận y tế (Health Certificate – HC): Thông tư 52/2015/TT-BYT

Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate Sale – CFS): Thông tư 52/2015/TT-BYT

Giấy chứng nhận xuất khẩu (Certificate of Exportation – CE): Thông tư 52/2015/TT-BYT

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Kiểm nghiệm và Công bố chất lượng sản phẩm

Bước 3: Làm thủ tục hải quan, thông quan hàng hóa

Thủ tục hải quan thực hiện theo quy định tại Điều 21, Luật hải quan 2014:

            – Khai và nộp tờ khai hải quan; nộp hoặc xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ hải quan theo quy định tại Điều 24 của Luật hải quan 2014;

            – Đưa hàng hóa, phương tiện vận tải đến địa điểm được quy định để kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải;

            – Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật về thuế, phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan.

Thủ tục nhập khẩu thực phẩm

Đối với thủ tục hải quan để nhập khẩu thực phẩm thông thường, gồm các bước như sau:

Bước 1: Công bố thực phẩm theo quy định tại Nghị định 15/2018/NĐ-CP

Bước 2: Khi hàng về, bạn làm thủ tục đăng ký kiểm tra chất lượng nhà nước, nộp giấy xác nhận đã đăng ký kiểm tra chất lượng cho hải quan để được đem hàng về kho bảo quản

Hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng nhà nước (Điều 18.2 Nghị định 15/2018/NĐ-CP) bao gồm:

            1. Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ;

            2. Bản tự công bố sản phẩm theo quy định;

            3. 03 (ba) Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu liên tiếp theo phương thức kiểm tra chặt đối với các lô hàng, mặt hàng được chuyển đổi phương thức từ kiểm tra chặt sang kiểm tra thông thường (bản chính);

            4. Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing list);

            5. Trong trường hợp sản phẩm quy định tại Điều 14 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ thì phải có giấy chứng nhận đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp (bản chính), trừ trường hợp thủy sản do tàu cá nước ngoài thực hiện đánh bắt, chế biến trên biến bán trực tiếp

Bước 3: Làm thủ tục hải quan

Thủ tục hải quan thực hiện theo quy định tại Điều 21, Luật hải quan 2014:

            – Khai và nộp tờ khai hải quan; nộp hoặc xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ hải quan theo quy định tại Điều 24 của Luật hải quan 2014;

            – Đưa hàng hóa, phương tiện vận tải đến địa điểm được quy định để kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải;

            – Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật về thuế, phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan.

Bước 4: Thông quan hàng hóa

3. Quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm

Các văn bản pháp luật quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm:

Luật An toàn thực phẩm 2010 được quy định tại Chương III về điều kiện đảm bảo an toàn đối với thực phẩm; Chương IV về điều kiện đảm bảo an toàn trong sản xuất và kinh doanh thực phẩm

Nghị định 15/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm

Nghị định 67/2016/NĐ-CP về Điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Bộ y tế quản lý

Nghị định 115/2018/NĐ-CP về Xử phạt VPHC về An toàn thực phẩm

Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ y tế

Điều 317 Bộ luật hình sự 2015 sđ,bs 2017 xử phạt đối với quy định về an toàn thực phẩm

4. Mẫu Hợp đồng cung cấp thực phẩm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà nội, ngày …tháng…năm…

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP THỰC PHẨM

Số:…/HĐCCTP-

  • Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;
  • Căn cứ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
  • Căn cứ…
  • Căn cứ như cầu của………………………

Hôm nay, tại………….. chúng tôi gồm:

Bên A (BÊN CUNG CẤP THỰC PHẨM)

  •  Công ty:
  •  Địa chỉ trụ sở chính:
  • Mã số thuế:
  • Điện thoại: …………………….  Fax:
  • Đại diện là: Ông …………………….
  • Chức vụ: …………………….

Bên B (BÊN NHẬN CUNG CẤP)

  • Công ty …………………….
  • Địa chỉ trụ sở chính:
  • Mã số thuế:
  • Điện thoại:                                                                   Fax:
  • Đại diện là: Bà …………………….
  • Chức vụ: …………………….

Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng cung cấp thực phẩm số……………. ngày…./…../…… để ghi nhận việc Bên A sẽ cung cấp thực phẩm……. cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…./…. đến hết ngày…./……/…….. tại địa điểm………….. Nội dung Hợp đồng như sau:

Điều 1. Đối tượng thực phẩm của Hợp đồng

Bên A đồng ý cung cấp những loại thực phẩm thuộc quyền sở hữu của Bên A tại thời điểm…………… với tổng số lượng là…………. cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…../…… đến hết ngày…/…./….. tại địa điểm…………… Cụ thể là những loại thức ăn/thực phẩm sau:

STTTên thực phẩmĐặc điểmSố lượngGiá tiềnTổng (VNĐ)Ghi chú
1.Bánh…..Bao bì:….. Khối lượng:… …
2.

Chất lượng thực phẩm mà Bên A bán cho Bên B được xác định dựa trên những tiêu chí sau:…………………………./ theo Phụ lục 1 kèm theo Hợp đồng này

Điều 2. Giá thực phẩm và phương thức thanh toán

Bên A đồng ý cung cấp toàn bộ số thực phẩm đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này cho Bên B với tổng số tiền là………………… VNĐ (Bằng chữ:…………. Việt Nam Đồng).

Số tiền trên đã bao gồm:…………………………….

Và chưa bao gồm:…………………………………

Toàn bộ số tiền này sẽ được Bên B thanh toán cho Bên A qua …. lần, cụ thể từng lần như sau:

– Lần 1. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng) và được thanh toán khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán phải thực hiện theo phương thức……………

– Lần 2. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng) và được thanh toán khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán phải thực hiện theo phương thức……………

Số tiền trên sẽ được Bên B trả trực tiếp cho Ông:……………….               Sinh năm:…………      Chức vụ:…………………………………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

Ngoài ra, nếu trong quá trình thực hiện Hợp đồng trên mà có sự thay đổi về giá thị trường/… dẫn tới việc phát sinh các chi phí…………… thì số tiền phát sinh trên sẽ do Bên ……… gánh chịu.

Điều 3Thực hiện hợp đồng

1.    Thời hạn thực hiện Hợp đồng

Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày…./…../……. đến hết ngày…/…../…..

  • Phương thức giao nhận
  • Bên A giao cho bên B 01 lần vào buổi sáng lúc …. h hàng ngày.
  • Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên A chịu.
  • Khi nhận hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, chất lượng thực phẩm tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên A không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành).

Sau 15 ngày nếu bên A đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì thì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.

 Điều 4: Cam kết của các bên

  1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới ….% giá trị của hợp đồng bị vi phạm (cao nhất là 8%).
  2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời gian, địa điểm, thanh toán, v.v… mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên khung phạt Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.

Điều 5: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng

  1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).
  2. Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh chấp ra tòa án.

Điều 6: Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau:

– Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng;

– Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật;

– Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;

– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng.

– …

Điều 7: Hiệu lực của hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày hai bên chấm dứt hợp đồng.

Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi chấm dứt hiệu lực không quá 10 ngày.

Hợp đồng này được làm thành 02 bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ 01 bản.

BÊN A
(Ký và ghi rõ họ tên/đóng dấu)
BÊN B
(Ký và ghi rõ họ tên/đóng dấu)

5. Mẫu Hợp đồng thu mua thực phẩm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

HỢP ĐỒNG THU MUA THỰC PHẨM

Số:………./HĐTMTP

– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;

– Căn cứ Luật Doanh nghiệp 2015;

– Căn cứ Luật thương mại 2005;

– Căn cứ Luật An toàn thực phẩm 2010;

– Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP;

– Căn cứ Nghị định 67/2016/NĐ-CP;

– Căn cứ thỏa thuận của các bên.

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại………………………………………………………………

Chúng tôi gồm có:

BÊN A (BÊN CUNG CẤP):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

BÊN B (BÊN THU MUA):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1. Thực phẩm thu mua và giá hợp đồng

1. Bên B đồng ý cung cấp thực phẩm cho bên thu mua (bên A), cụ thể:

STTLoại thực phẩmSố lượngĐặc điểm (bao bì, hạn sử dụng,…Đơn giáTổng giá trịGhi chú
       

Thuế VAT: ….

Tổng giá trị hợp đồng: … Đồng, bằng chữ: …

2. Giá trị hợp đồng đã bao gồm tiền thực phẩm, nguyên vật liệu, chi phí vận chuyển, bảo quản, thuế VAT, phí, lệ phí và các chi phí hợp lý khác theo quy định pháp luật hiện hành

3. Đơn giá trên là giá cố định không đổi trong thời gian ký kết hợp đồng trừ trường hợp các thay đổi hoàn cảnh khách quan (dịch bệnh, thay đổi giá cả thị trường,…) hoặc theo thỏa thuận của các bên

4. Chất lượng chung đối với thực phẩm

            + Thực phẩm thu mua đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn pháp luật hiện hành đối với từng loại thực phẩm

            + Đảm bảo đúng yêu cầu của bên B theo quy định tại Điều 1.1 Hợp đồng này

            + Quy trình sản xuất, cơ sở chế biến đảm bảo điều kiện về an toàn vệ sinh thực phẩm

            + Không có tranh chấp với bên thứ ba về quyền sở hữu công nghiệp theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ

            + Bao bì ghi rõ ràng, đầy đủ các thành phần nguyên liệu, không che dấu, sử dụng các chất cấm trong sản xuất, chế biên

Chất lượng đối với từng loại thực phẩm cụ thể được quy định chi tiết trong phụ lục … của hợp đồng

Điều 2. Quyền sở hữu trí tuệ

1. Bên A thực hiện thủ tục cần thiết đảm bảo bên B có quyền sử dụng đối với những sản phẩm do bên A cung cấp có đăng ký quyền sở hữu trí tuệ, không bị tranh chấp với bên thứ ba

2. Trường hợp xảy ra tranh chấp với bên thứ 3 về quyền của bên B thì bên A phải chịu hoàn toàn trách nhiệm bằng chi phí của mình và phải bồi thường cho bên B bằng … giá trị hợp đồng

Điều 3. Thanh toán

1. Hình thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản

2. Phương thức thanh toán: Bên B thanh toán cho bên A thành nhiều đợt

            + Đợt 1: Bên B thanh toán cho bên A bằng … % hợp đồng sau khi bên A vận chuyển cho bên B … khối lượng thực phẩm đã yêu cầu trong thời hạn … ngày kể từ ngày nhận được thực phẩm, bên A xuất hóa đơn cho bên B và hai bên kí biên bản giao nhận

            …

            + Lần cuối: Bên B thanh toán 100 % tiền hợp đồng cho bên A sau khi bên A hoàn tất việc giao hàng trong vòng … ngày và cung cấp hồ sơ thanh toán cho bên B

            Hồ sơ thanh toán bao gồm: Phiếu nhập kho, xuất kho; Biên bản giao nhận; hóa đơn VAT; biên bản đối chiếu công nợ; bảng kê khai chi tiết các khoản đã thanh toán, chưa thanh toán và tổng số tiền cần thanh toán; bảng kê khai các chi phí phát sinh…

3. Bên A xuất hóa đơn thanh toán cho bên B sau khi đại diện bên B kiểm tra và ký xác nhận vào biên bản giao nhận

4. Bên B phải thanh toán cho bên A đúng thời hạn đã thỏa thuận nếu không chịu lãi suất chậm trả … % đối với số tiền chậm thanh toán. Thời hạn chậm thanh toán: … , nếu quá thời hạn trên mà bên B vẫn chưa thanh toán thì phải chịu mức lãi suất trậm chả … % kể từ thời điểm quá hạn chậm thanh toán

Bên B có thể tạm hoãn việc thanh toán cho đến khi bên A cung cấp đủ hóa đơn, chứng từ của thực phẩm

Điều 4. Giao nhận và Bảo quản

1. Giao nhận thực phẩm

– Bên A tiến hành giao thực phẩm cho bên B thành nhiều đợt

            + Đợt 1: giao … khối lượng thực phẩm thỏa thuận trong hợp đồng vào … giờ, ngày …

            …

            + Lần cuối: Giao toàn bộ thực phẩm còn lại cho bên A vào … giờ, ngày:…

Thời gian giao hàng chậm nhất … giờ trong ngày

– Địa điểm giao nhận: Kho bên B tại địa chỉ…

Trường hợp bên B thay đổi địa chỉ nhận hàng thì phải thông báo trước cho bên A trong vòng … ngày kể từ ngày đến hạn giao hàng; nếu không thực phẩm vẫn được giao đến địa chỉ đã thỏa thuận hợp đồng và bên B có nghĩa vụ tiến hành việc nhận hàng.

Nếu địa chỉ  nhận hàng gây khó khăn trong việc di chuyển, tăng chi phí vận chuyển hàng hóa thì bên B phải chịu trách nhiệm tạo điều kiện để bên A hoàn thành việc giao hàng

– Bên A phải cử nhân viên có trình độ chuyên môn đến để hướng dẫn bên B cách bảo quản đối với từng loại thực phẩm mà bên A cung cấp trong lần vận chuyển đầu tiên; Nếu bên B có sự thay đổi về loại hàng hóa thu mua bên A sẽ gửi mail hướng dẫn bên B cách bảo quản thực phẩm trước… ngày kể từ ngày vận chuyển

2. Bảo quản:

            – Kể từ thời điểm ký kết hợp đồng đến khi hai bên hoàn tất việc giao hàng bên B có trách nhiệm thực hiện các biện pháp cần thiết để bảo quản thực phẩm đảm bảo thực phẩm đến kho bên B đáp ứng các yêu cầu đã thỏa thuận

            Mọi vấn đề phát sinh trong giai đoạn này bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm bằng chi phí của mình, bên A có trách nhiệm mua bảo hiểm vận chuyển đối với việc vận chuyển hàng hóa cho bên B để hạn chế thấp nhất rủi ro có thể xảy ra

            – Bên B phải có kho bảo quản đáp ứng tiêu chuẩn đối với từng loại thực phẩm, kể từ thời điểm giao nhận bên B có trách nhiệm bảo quản hàng hóa đúng như hướng dẫn của bên A, nếu không bên A sẽ không chịu bất kì trách nhiệm nào đối với thực phẩm

Điều 5. Kiểm tra và nghiệm thu

1. Trước khi giao hàng đến cho bên B bên A phải thông báo trước cho bên B trong thời hạn … ngày, bên B phải cử người có trình độ chuyên môn kiểm tra sản phẩm trước khi ký biên bản giao nhận

2. Biên bản kiểm tra bao gồm các nội dung kiểm tra về số lượng, chất lượng, bao bì,…

3. Việc kiểm tra được xem là hoàn tất sau khi bên đại diện hai bên ký xác nhận đảm bảo hàng hóa đầy đủ số lượng, chủng loại, bao bì,…vào ngày giao hàng.

Nếu vì lý do chính đáng mà bên A giao hàng quá giờ cho phép và đại diện bên B không thể tiến hành kiểm tra và ký xác nhận thì bên A vẫn tiến hành giao hàng đến kho và lập các chứng từ cần thiết cho bên B. Đại diện bên B có trách nhiệm kiểm tra và ký biên bản xác nhận vào ngay ngày làm việc hôm sau

4. Bên B phải chịu trách nhiệm đối với thực phẩm kể từ thời điểm bên A hoàn tất việc bàn giao.

Trong quá trình kiểm tra nếu bên B phát hiện thực phẩm hư, hỏng, không đúng chủng loại,.. thì lập biên bản, bên A bằng chi phí của mình có trách nhiệm khắc phục theo đúng yêu cầu của bên B và phải bồi thường thiệt hại cho bên B (nếu có)

Điều 6. An toàn vệ sinh thực phẩm

1. Thực phẩm bên A cung cấp đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định pháp luật

2. Bên A có giấy phép cơ sở đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh đối với các loại thực phẩm cung cấp

3. Nhân viên có giấy chứng nhận đảm bảo sức khỏe không mắc các bệnh truyền nhiễm, được tập huấn về biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến thực phẩm

4. Nguyên liệu sản xuất, chế biến đảm bảo rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo hàm lượng cho phép theo quy định của pháp luật

Điều 7. Bảo hành

1. Thời hạn bảo hành: …

2. Phạm vi bảo hành:

            + Loại thực phẩm được bảo hành:…

            + Bên A tiến hành bảo hành đối các lỗi của nhà sản xuất về bao bì, hạn sử dụng, chất lượng,…

            + Hình thức bảo hành: bên A tiến hàng gửi lại thực phẩm mới đảm bảo yêu cầu cho bên A và chịu toàn bộ chi phí

3. Trong thời hạn … ngày kể từ ngày nhận được thông báo của bên B, bên A phải tiến hành bảo hành, nếu không sẽ bồi thường cho bên B … giá trị hợp đồng

Điều 8. Đổi, trả thực phẩm

1. Bên B có quyền đổi, trả thực phẩm trong trường hợp:

– Thực phẩm giao đến vỡ nát, hư hỏng, sai chủng loại, số lượng,… không đáp ứng yêu cầu tại Điều 1 của hợp đồng này

– Trong quá trình sử dụng bên B phát hiện thực phẩm do bên A cung cấp có các chất cấm, chất phụ gia vượt quá hàm lượng cho phép, dị vật,… mà không thể phát hiện khi giao nhận hàng thì có quyền đổi trả toàn bộ lô hàng và bên A chịu hoàn toàn trách nhiệm trong trường hợp này

– Trường hợp có tranh chấp với bên thứ 3 về quyền của bên B đối với các thực phẩm bên A cung cấp

2. Trước khi tiến hành việc đổi trả, bên B gửi thông báo cho bên A trong thời hạn … ngày và đưa bằng chứng nêu rõ lý do đổi trả. Chi phí cho việc đổi trả hàng hóa do bên A chịu trách nhiệm hoàn toàn. Bên A chịu trách nhiệm xử lý đối với thực phẩm không đạt yêu cầu theo quy định của pháp luật

Điều 9. Thông báo

1. Các thông báo trong hợp đồng này được xem là hợp lệ khi:

            + Được gửi bằng các hình thức: email, fax, tin nhắn điện thoại, skype, zalo

            + Được gửi trong thời hạn quy định đối với từng trường hợp

2. Bên nhận thông báo phải trả lời bằng bên kia trong thời hạn … ngày kể từ ngày gửi thông báo, nếu quá thời hạn trên mà bên nhận thông báo không có phản hồi thì được xem là đã nhận và không phản đối

3. Trường hợp bên B muốn thay đổi về loại thực phẩm, thời gian cung cấp thì phải thông báo trước cho bên A trong thời hạn … ngày trước khi đến ngày giao hàng. Nếu không bên B phải chịu trách nhiệm nhận lô hàng theo đúng thỏa thuận ban đầu

Điều 10. Thời hạn thực hiện hợp đồng

1. Hợp đồng có thời hạn … tháng/năm kể từ ngày hợp đồng phát sinh hiệu lực

2. Trường hợp các bên muốn tiếp tục gia hạn thực hiện hợp đồng thì phải thông báo cho bên còn lại và hai bên tiến hành ký kết phụ lục về việc gia hạn hợp đồng trong vòng … ngày trước khi hợp đồng hết thời hạn

Điều 11. Trách nhiệm của bên A

1. Có giấy phép đủ điều kiện cơ sở kinh doanh, giấy phép về an toàn thực phẩm và các loại giấy phép khác theo quy định pháp luật đảm bảo việc sản xuất kinh doanh thực phẩm cung cấp cho bên B

2. Cung cấp thực phẩm cho bên B đáp ứng các yêu cầu tại Điều 1 của hợp đồng này

3. Chịu trách nhiệm bảo hành hàng hóa cho bên A theo đúng thỏa thuận

4. Đảm bảo phương tiện vận chuyển, bảo quản hàng hóa giao hàng cho bên A đúng thời hạn trong hợp đồng

5. Xuất hóa đơn hàng hóa, cung cấp hồ sơ thanh toán theo đúng thỏa thuận

6. Đảm bảo không có tranh chấp với bên thứ 3 về thực phẩm cung cấp cho bên B

7. Thu hồi các hàng hóa bị hư hỏng, không đảm bảo và xử lý theo quy định của pháp luật

Điều 12. Trách nhiệm của bên B

1. Thanh toán tiền hợp đồng đầy đủ và đúng thời hạn cho bên A theo hợp đồng này

2. Kiểm tra và ký biên bản giao nhận hàng hóa khi bên A vận chuyển hàng hóa đến kho bãi cho bên B

3. Chịu trách nhiệm bảo quản hàng hóa theo đúng quy định kể từ ngày hoàn tất việc giao nhận và chịu trách nhiệm khi có rủi ro xảy ra do lỗi của bên B

Điều 13. Rủi ro

1. Rủi ro là một điều không may mắn, không lường trước được về khả năng xảy ra, về thời gian và không gian xảy ra

2. Bên A phải chịu trách nhiệm đối với mọi rủi ro xảy ra trước khi hoàn tất việc giao nhận cho bên B

3. Trường hợp sau khi bàn giao thực phẩm, nếu có rủi ro xảy ra, bên B tiến hành thành lập hội đồng chuyên môn gồm … người, trong thời hạn … ngày kể từ ngày xảy ra rủi ro để đánh giá nguyên nhân và xác định lỗi của các bên từ đó xác định bên phải chịu trách nhiệm đối với rủi ro xảy ra.

Điều 14. Bất khả kháng

1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính chất khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão lụt, lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hoặc nguy cơ xảy ra chiến tranh….và các thảm họa khác chưa lường hết được , sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam

2. Trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng khiến bên B hạn chế khả năng thanh toán và tiếp tục thực hiện hợp đồng theo đúng thỏa thuận, bên B có quyền thỏa thuận lại với bên A về giá cả cũng như phương thức thanh toán.

Bên B thông báo cho bên A trong thời hạn … ngày kể từ ngày gặp khó khăn, nếu bên A không trả lời, không đồng ý mà việc tiếp tục hợp đồng gây thiệt hại cho bên B. Bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng

3. Bên bị thiệt hại do sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ áp dụng các biện pháp cần thiết để hạn chế tối đa thiệt hại xảy ra.

Điều 15. Chế tài vi phạm hợp đồng

1. Các bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản trong hợp đồng, trường hợp có vi phạm bên vi phạm phải nộp phạt bằng 8% giá trị hợp đồng bị vi phạm

2. Trường hợp các bên vi phạm bất kì điều khoản nào trong hợp đồng, bên vi phạm chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hạn cho bên còn lại bằng … giá trị của hợp đồng

3. Sự kiện bất khả kháng không được xem là cơ sở để phạt vi phạm khi các bên không thể thực hiện điều khoản trong hợp đồng nếu đã thực hiện việc thông báo với bên còn lại trong thời hạn … ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng

Điều 16. Đơn phương chấm dứt hợp đồng

1. Các trường hợp được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nhưng không phải bồi thường cho bên còn lại:

– Bên A:

            + Quá thời hạn chậm thanh toán cho phép bên B vẫn không thanh toán cho bên A

            + Bên B có hành vi làm xấu hình ảnh, sử dụng thực phẩm không đúng mục đích,… gây ảnh hưởng đến việc kinh doanh thực phẩm của bên A

– Bên B:

            + Thực phẩm được giao không đúng theo thỏa thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này

            + Bên A giao hàng nhiều lần bị lỗi, không đảm bảo chất lượng, bao bì mẫu mã và bị nhắc nhở quá … lần

            + Có sự lừa dối trong thành phần của thực phẩm

            + Có tranh chấp với bên thứ ba về quyền đối với thực phẩm

– Các bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng trong trường hợp sự kiện bất khả kháng xảy ra kéo dài … tháng, làm ảnh hưởng đến việc thực hiện hợp đồng nhưng phải thông báo cho bên còn lại trong thời hạn … ngày trước khi chấm dứt

2. Trường hợp các bên tự ý đơn phương chấm dứt hợp hợp đồng thì phải chịu phạt … giá trị hợp đồng và phải bồi thường thiệt hại cho bên kia bằng … giá trị hợp đồng

Điều 17. Chấm dứt hợp đồng

1. Hợp đồng chấm dứt khi:

– Các bên hoàn thành nghĩa vụ trong hợp đồng

– Theo thỏa thuận của các bên

– Đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định tại Điều 16 của hợp đồng này

– Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng này

2. Sau khi hợp đồng chấm dứt các bên không phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng, trừ thỏa thuận về phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại và thỏa thuận về giải quyết tranh chấp.

Điều 18. Hủy bỏ hợp đồng

1. Hợp đồng bị hủy bỏ trong trường hợp:

– Các bên có hành vi lừa dối khi ký kết hợp đồng; lừa dối về đối tượng của hợp đồng

– Sự kiện bất khả kháng kéo dài … tháng khiến các bên gặp khó khăn trong việc tiếp tục thực hiện hợp đồng và các bên mới thực hiện được … phần của hợp đồng

– Thực phẩm có các chất cấm, chất phụ gia,… hàm lượng vượt quá mức cho phép gây ảnh hưởng cho người tiêu dùng

– Trường hợp bên A đã giao hàng cho bên B nhưng bên B không thực hiện nghĩa vụ thanh toán trong thời gian…và bên A đã gửi thông báo nhắc nhở

2. Sau khi hợp đồng bị hủy bỏ các bên hoàn trả lại cho nhau những gì đã nhận sau khi trừ chi phí hợp lý trong thực hiện hợp đồng và chi phí bảo quản,…Việc hoàn trả được thực hiện bằng hiện vật nếu không hoàn trả được bằng hiện vật thì được trị giá bằng tiền để hoàn trả và bồi thường thiệt hại cho bên bị vi phạm (nếu có)

Điều 19. Giải quyết tranh chấp

1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có phát sinh tranh chấp các bên ngồi lại với nhau để thương lượng trong thời gian….Việc thương lượng phải được lập thành văn bản có chữ ký của đại diện hai bên và các bên có nghĩa vụ thực hiện theo đúng những gì đã thương lượng

2. Trong trường hợp không thể thương lượng, tranh chấp được đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền theo pháp luật Việt Nam

3. Trong thời gian xảy ra tranh chấp hợp đồng vẫn được thực hiện bình thường ngoại trừ vấn đề đang bị tranh chấp

Điều 20. Điều khoản khác

1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có điều khoản nào trong hợp đồng bị vô hiệu cũng sẽ không làm ảnh hưởng đến hiệu lực của các điều khoản còn lại trong hợp đồng. Kể từ thời điểm vô hiệu, điều khoản bị vô hiệu sẽ tự động được sửa chữa cho phù hợp với quy định của pháp luật trừ trường hợp các bên không đồng ý và muốn thỏa thuận lại

2. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày…

Hợp đồng được lập bằng tiếng Việt; bao gồm … trang; được lập thành … bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ … bản

 ………………., ngày…..tháng…..năm……..
BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

6. Bản Cam kết an toàn thực phẩm đối với bếp ăn tập thể

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

BẢN CAM KẾT AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI BẾP ĂN TẬP THỂ

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại………………………………………………………………

Chúng tôi gồm có:

BÊN A (BẾP ĂN TẬP THỂ):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Số tài khoản:……………………………………………………… Ngân hàng:……………………………………..

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

BÊN B (BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung như sau:

1. Thông tin chung

1.1. Đối tượng dịch vụ: Cung cấp suất ăn cho doanh nghiệp/bệnh viện/…

1.2. Chất lượng thực phẩm:

            – Đầy đủ số lượng món, số lượng suất ăn, đảm bảo độ tươi ngon

            – Được đóng gói và bảo quản đúng quy định

            – Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định pháp luật…

1.3. Thời gian cung cấp: ….

1.4. Địa điểm giao nhận:…

1.5. Giá và phương thức thanh toán:

            – Giá:…(bao gồm thuế VAT hay chưa)

            – Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản/ thanh toán 1 lần hay nhiều lần/Thời gian thanh toán

2. Cam kết của hai bên

2.1. Cam kết của bên A

– Cam kết bếp ăn tập thể có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Thông tư 30/2012/TT-BYT

– Thức ăn bên A cung cấp đảm bảo độ tươi ngon, nguyên liệu chế biến rõ nguồn gốc xuất xứ đảm bảo về vệ sinh theo quy định của bộ y tế

– Các nhân viên và chủ bếp ăn bên A đều có giấy xác nhận về kiến thức an toàn thực phẩm; Giấy xác nhận đủ sức khỏe và không mắc các bệnh truyền nhiễm

– Thực phẩm cung cấp không sử dụng các chất phụ gia, chất bảo quản,..không rõ nguồn gốc xuất xứ và chưa qua kiểm định

– Khu vực chế biến luôn sạch sẽ, thoáng mát, không khói bụi ô nhiễm và các vi sinh vật gây hại; thức ăn được bảo quản và đóng gói theo đúng tiêu chuẩn

2.2. Cam kết bên B

– Bảo quản và lưu giữ thực phẩm theo đúng hướng dẫn bên A để thực phẩm khi sử dụng vẫn giữ đúng độ tươi ngon an toàn

– Thanh toán tiền cho bên A đầy đủ và đúng thời hạn như đã thỏa thuận

Chúng tôi cam kết thực hiện công việc theo đúng những gì đã thỏa thuận trong bản cam kết này, nếu không sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm.

 ………………., ngày…..tháng…..năm……..
BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

7. Mẫu Cam kết trách nhiệm và an toàn kèm theo Hợp đồng thực phẩm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

CAM KẾT BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM

ĐỐI VỚI CƠ SỞ …

Ngày ….. tháng …..năm ……., tại:………………………………………………………..

Người đại diện: ………………………………………………………………………………….

Loại hình cung cấp/kinh doanh:…………………………………………………………….

Địa chỉ/địa điểm: ………………………………………………………………………………

CAM KẾT

Thực hiện đúng các quy định về điều kiện an toàn thực phẩm trong cung cấp dịch vụ ăn uống và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những hành vi vi phạm theo quy định của pháp luật với những nội dung sau:

(1) Cơ sở tuân thủ đầy đủ các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm theo quy định về điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm, nguồn nước sạch để chế biến thức ăn, nước đá sạch.

(2) Chủ cơ sở và người trực tiếp cung cấp dịch vụ ăn uống có đủ Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm; kết quả khám sức khoẻ và phiếu xét nghiệm cấy phân theo quy định.

(3) Cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm với cơ quan chức năng có thẩm quyền của địa phương theo đúng quy định.

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(ký & ghi họ tên)

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com