Hiện nay, nhu cầu sử dụng thực phẩm tại các cơ sở mầm non ngày càng tăng theo sự phát triển của dân số, vì vậy, số lượng các hợp đồng liên quan đến cung cấp thực phẩm cho các cơ sở này ngày càng lớn. Để có thể đảm bảo cho quyền và lợi ích hợp pháp của các chủ thể khi tham gia ký kết, Thư viện luật xin đưa ra những lưu ý cơ bản cũng như các mẫu hợp đồng liên quan đến việc cung cấp thực phẩm cho trường mầm non.
1. Hợp đồng cung cấp thực phẩm cho trường mầm non là gì ?
Hợp đồng cung cấp thực phẩm cho trường mầm non là một dạng của hợp đồng mua bán hàng hóa, theo đó, bên cung cấp chuyển giao quyền sở hữu tài sản của mình cho bên mua, ở đây là trường mầm non, bên mua có nghĩa vụ nhận hàng và thanh toán cho bên cung cấp.
2. Luật điều chỉnh hợp đồng cung cấp thực phẩm cho trường mầm non
Hợp đồng cung cấp thực phẩm nói chung và hợp đồng cung cấp thực phẩm cho trường mầm non nói riêng phải tuân thủ các quy định trong Bộ luật dân sự 2015, Luật thương mại 2005, Luật An toàn thực phẩm 2010.
3. Điều khoản về vệ sinh, kiểm tra vệ sinh, đổi trả, trong Hợp đồng cung cấp thực phẩm cho trường mầm non như thế nào ?
Do thực phẩm sử dụng trong nhà bếp tại các trường mầm non là sản phẩm cần đảm bảo nghiêm ngặt những quy định về An toàn vệ sinh thực phẩm, vậy nên, khi giao kết hợp đồng, các bên cần phải có những điều khoản về vệ sinh và kiểm tra vệ sinh trong Hợp đồng, có thể kể đến như:
- Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm:
- Bên bán hoàn toàn có nghĩa vụ đảm bảo thực phẩm được cung cấp phải đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo Luật An toàn thực phẩm: tuân thủ quy định về giới hạn vi sinh vật gây bệnh, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc thú y, kim loại nặng, tác nhân gây ô nhiễm và các chất khác trong thực phẩm có thể gây hại đến sức khỏe, tính mạng con người.
- Kiểm tra vệ sinh:
- Bên mua có quyền kiểm tra, yêu cầu bên mua cung cấp các thông tin cần thiết để chứng minh thực phẩm đạt quy chuẩn cho phép của Bộ Y tế.
- Đổi trả:
- Trường hợp bên mua sau khi kiểm tra thực phẩm, bên mua phát hiện thực phẩm không đảm bảo về số lượng, chất lượng, bên bán có nghĩa vụ đổi trả cho bên mua một lô hàng khác với số lượng tương đương và phải đảm bảo chất lượng như đã thỏa thuận. Mọi chi phí phát sinh trong quá trình đổi trả do bên bán chịu.
4. Mẫu hợp đồng cung cấp nguyên liệu cho bếp ăn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà nội, ngày …tháng…năm…
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU CHO BẾP ĂN
Số:…/HĐCCTP
- Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;
- Căn cứ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Căn cứ…
- Căn cứ như cầu của………………………
Hôm nay, tại………….. chúng tôi gồm:
Bên A (BÊN CUNG CẤP THỰC PHẨM)
- Công ty:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Mã số thuế:
- Điện thoại: ……………………. Fax:
- Đại diện là: Ông …………………….
- Chức vụ: …………………….
Bên B (BÊN NHẬN CUNG CẤP)
- Trường mầm non: …………………….
- Địa chỉ :
- Điện thoại: Fax:
- Hiệu trưởng: Ông/Bà …………………….
- Số CMTND/CCCD:…………. cấp ngày…/…./…. do ……………………………….
Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng cung cấp thực phẩm số……………. ngày…./…../…… để ghi nhận việc Bên A sẽ cung cấp thực phẩm……. cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…./…. đến hết ngày…./……/…….. tại địa điểm………….. Nội dung Hợp đồng như sau:
Điều 1. Đối tượng thực phẩm của Hợp đồng
Bên A đồng ý cung cấp những loại thực phẩm thuộc quyền sở hữu của Bên A tại thời điểm…………… với tổng số lượng là…………. cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…../…… đến hết ngày…/…./….. tại địa điểm…………… Cụ thể là những loại thức ăn/thực phẩm sau:
STT | Tên thực phẩm | Đặc điểm | Số lượng | Giá tiền | Tổng (VNĐ) | Ghi chú |
1. | Rau cải chíp | Khối lượng:… … | ||||
2. | Thịt gà ta | |||||
… |
Chất lượng thực phẩm mà Bên A bán cho Bên B được xác định dựa trên những tiêu chí sau:…………………………./ theo Phụ lục 1 kèm theo Hợp đồng này
Điều 2. Giá thực phẩm và phương thức thanh toán
Đơn giá mặt hàng trên được ghi rõ trong bảng kê (nếu có), nếu có thay đổi về giá các bên sẽ tiến hành thông báo cho nhau ngay khi áp giá điều chỉnh mới. Bên B sẽ thanh toán cho bên A bằng tiền mặt ngay sau mỗi lần giao hàng.
Ngoài ra, nếu trong quá trình thực hiện Hợp đồng trên mà có sự thay đổi về giá thị trường/… dẫn tới việc phát sinh các chi phí…………… thì số tiền phát sinh trên sẽ do Bên ……… gánh chịu.
Điều 3: Thực hiện hợp đồng
1. Thời hạn thực hiện Hợp đồng
Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày…./…../……. đến hết ngày…/…../…..
- Phương thức giao nhận
- Bên A giao cho bên B 01 lần vào lúc …. h hàng ngày.
- Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên A chịu.
- Khi nhận hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, chất lượng thực phẩm tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên A không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành).
Điều 4: Cam kết của các bên
1. Cam kết của bên A
- Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên A đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.
- Bồi thường thiệt hại xảy ra cho bên B nếu có thiệt hại phát sinh từ hành vi vi phạm của bản thân.
- Cam kết thực hiện đúng các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm,… theo quy định của pháp luật và khu vực.
- …
2. Cam kết của bên B
- Cam kết thực hiện Hợp đồng này bằng thiện chí,…
- Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.
- …
Điều 5: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng
- Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).
- Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh chấp ra tòa án.
Điều 6: Chấm dứt hợp đồng
Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau:
– Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng;
– Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật;
– Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;
– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng.
– …
Điều 7: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày hai bên chấm dứt hợp đồng.
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi chấm dứt hiệu lực không quá 10 ngày.
Hợp đồng này được làm thành 02 bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ 01 bản.
BÊN A (Ký và ghi rõ họ tên/đóng dấu) | BÊN B (Ký và ghi rõ họ tên/đóng dấu) |
5. Mẫu hợp đồng cung cấp thịt cá tươi sống định kỳ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà nội, ngày …tháng…năm…
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP THỊT CÁ TƯƠI SỐNG ĐỊNH KỲ
Số:…/HĐCCTP
- Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;
- Căn cứ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Căn cứ…
- Căn cứ như cầu của………………………
Hôm nay, tại………….. chúng tôi gồm:
Bên A (BÊN CUNG CẤP THỰC PHẨM)
- Công ty:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Mã số thuế:
- Điện thoại: ……………………. Fax:
- Đại diện là: Ông …………………….
- Chức vụ: …………………….
Bên B (BÊN NHẬN CUNG CẤP)
- Công ty: …………………….
- Trụ sở chính :
- Điện thoại: Fax:
- Người đại diện: Ông/Bà …………………….
- Căn cứ đại diện:
Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng cung cấp thực phẩm tươi sống số… ngày…./…../…… để ghi nhận việc Bên A sẽ cung cấp thực phẩm tươi sống cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…./…. đến hết ngày…./……/…….. tại địa điểm………….. Nội dung Hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung hợp đồng
- Bên A đồng ý cung cấp những loại thực phẩm thuộc quyền sở hữu của Bên A tại thời điểm…………… với tổng số lượng là…………. cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…../…… đến hết ngày…/…./….. tại địa điểm…………… Cụ thể là những loại thức ăn/thực phẩm sau:
STT | Tên thực phẩm | Đặc điểm | Số lượng | Giá tiền | Tổng (VNĐ) | Ghi chú |
1. | Rau muống….. | Bao bì:….. Khối lượng:… … | ||||
2. | Cá chép | |||||
… |
- Chất lượng thực phẩm mà Bên A bán cho Bên B được xác định dựa trên những tiêu chí sau:…………………………./ theo Phụ lục 1 kèm theo Hợp đồng này
Điều 2. Giá thực phẩm và phương thức thanh toán
- Đơn giá mặt hàng trên được ghi rõ trong bảng kê (nếu có), nếu có thay đổi về giá các bên sẽ tiến hành thông báo cho nhau ngay khi áp giá điều chỉnh mới. Bên B thanh toán cho bên A bằng tiền mặt ngay sau mỗi lần giao hàng.
Điều 3: Thực hiện hợp đồng
1. Thời hạn thực hiện Hợp đồng
Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày…./…../……. đến hết ngày…/…../…..
- Phương thức giao nhận
- Bên A giao cho bên B ….. lần vào lúc …. h hàng ngày, tại địa điểm………….
- Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên A chịu.
- Khi nhận hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, chất lượng thực phẩm tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên A không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành).
Điều 4: Cam kết của các bên
1. Cam kết của bên A
- Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên A đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.
- Giao hàng đảm bảo chất lượng và số lượng.
- Bồi thường thiệt hại xảy ra cho bên B nếu có thiệt hại phát sinh từ hành vi vi phạm của bản thân.
- …
2. Cam kết của bên B
- Cam kết thực hiện Hợp đồng này bằng thiện chí,…
- Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.
- …
Điều 5: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng
- Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).
- Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh chấp ra tòa án.
Điều 6: Chấm dứt hợp đồng
Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau:
– Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng;
– Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật;
– Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;
– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng.
– …
Điều 7: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày hai bên chấm dứt hợp đồng.
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi chấm dứt hiệu lực không quá 10 ngày.
Hợp đồng này được làm thành 02 bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ 01 bản.
BÊN A (Ký và ghi rõ họ tên/đóng dấu) | BÊN B (Ký và ghi rõ họ tên/đóng dấu) |
DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ
(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)
— Liên hệ: 1900.0191 —
CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG | Thời gian hoàn thành |
Hợp đồng kinh tế, thương mại | 24h |
Hợp đồng mua bán hàng hóa | 24h |
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa | 24h |
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt | 24h |
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản | 24h |
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế | 24h |
Hợp đồng gia công/đặt hàng | 24h |
Hợp đồng lắp đặt | 24h |
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR | 24h |
Hợp đồng vận tải/vận chuyển | 24h |
Hợp đồng dịch vụ | 24h |
Hợp đồng tư vấn thiết kế | 24h |
Hợp đồng thuê khoán | 24h |
Hợp đồng thầu/đấu thầu | 24h |
Hợp đồng xây dựng/thi công | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án | 24h |
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | 24h |
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng | 24h |
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi | 24h |
Hợp đồng góp vốn/tài sản | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần | 24h |
Hợp đồng thuê mượn tài sản | 24h |
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ | 24h |
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền | 24h |
Hợp đồng liên doanh/liên danh | 24h |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên | 24h |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên | 24h |
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | 24h |
Hợp đồng chuyển giao công nghệ | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh | 24h |
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu | 24h |
Hợp đồng đại diện hình ảnh | 24h |
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu | 24h |
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu | 24h |
Hợp đồng đầu tư | 24h |
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền | 24h |
Hợp đồng lao động | 24h |
Hợp đồng giáo dục/đào tạo | 24h |
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ | 24h |
Hợp đồng đặt cọc | 24h |
Hợp đồng ủy quyền | 24h |
… | 24h |
Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.
Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.
Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.
Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN
Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.
- Rà soát nội dung của hợp đồng;
- Phân loại hợp đồng;
- Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
- Tư vấn đàm phán hợp đồng;
- Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
- Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
- Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
- Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
- Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
- Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;
Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.
Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.
Xin trân trọng cảm ơn!