Công ty Luật LVN – Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191
Mẫu Hợp đồng mua bán máy sấy công nghiệp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
———o0o———
Hà Nội, ngày … tháng … năm 201…
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
(V/v: Mua máy sản xuất)
Số: ………../HĐKT
-Căn cứ vào Bộ luật Dân sự sự năm 2015,có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017
– Căn cứ vào Bộ luật Thương mại năm 2005,có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.
– Căn cứ vào nhu cầu cung ứng và sử dụng dịch vụ của các bên.
Hôm nay, ngày … tháng … năm 201…, tại …………………………………. chúng tôi bao gồm:
Bên A:
CÔNG TY ………………………………
Mã số thuế: …………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………
Người đại diện: ……………………….
Chức vụ: Giám đốc
(Sau đây gọi là bên A)
Bên B:
CÔNG TY ………………………………
Mã số thuế: …………………………….
Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………
Người đại diện: ……………………….
Chức vụ: Giám đốc
(Sau đây gọi là bên B)
MỤC I: NỘI DUNG THỎA THUẬN
Điều 1: Bên A và Bên B đã thỏa thuận, Bên A sẽ cung cấp cho Bên B một Máy sấy công nghiệp, có thông số như sau:
– Máy: MSD3000
– Kết cấu máy: Máy gồm 2 khoang sấy, 2 cửa, mỗi khoang sấy chứa 15 khay, hai khoang sấy có thể làm việc đồng thời hoặc làm việc độc lập từng khoang
– Kích thước máy: 160 x 140 x 180 cm
– Khối lượng máy: 550 kg
– Thể tích sấy: 3000 lít
– Khối lượng sấy: 300 kg sản phẩm
– Khung máy: Khung vỏ thép sơn tĩnh điện, dày 50-70 mm, foam cách nhiệt tuyệt đối máy
– Khay inox: Kích thước 56 x 63 x 2 cm, số lượng 60 khay
– Nhiệt độ: 30 – 95 độ C
– Độ ẩm sấy khô: 5-20% tùy sản phẩm
– Thời gian sấy: Cho phép cài đặt tự động thời gian từng mẻ sấy
– Nguồn điện: 380v/3pha (có thể sử dụng điện 220v/50Hz)
– Công suất trung bình: 15Kw/h
– Điều khiển: Bộ điều khiển tự động, màn hình LCD hiển thị nhiệt độ, độ ẩm, thời gian sấy,…
– Bộ phận cấp nhiệt: Bên trên, bên dưới và hai bên thành máy – cấp nhiệt đa chiều
– Bảo hành: 2 năm
MỤC II: THANH TOÁN, PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Điều 2: Tổng giá trị số tiền bên A báo giá là: ……..000.000 VNĐ (Bằng chữ: ……. đồng)
Số tiền này sẽ được Bên B thanh toán cho Bên A ngay khi ký Hợp đồng
Điều 3: Phương thức thanh toán:
– Thanh toán 01 lần bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
Bên B chuyển khoản cho bên A vào:
Tài khoản ngân hàng số: ………………
Tại: …………………………………………….
Chủ tài khoản: ……………………………..
Chi nhánh:……………………………………
Điều 4: Thời hạn thanh toán:
Các bên có thể chậm thanh toán trong thời hạn tối đa: 5 ngày.
MỤC III: QUYỀN CỦA CÁC BÊN
Điều 5: Quyền của bên A:
Bên A được bên B thanh toán tiền đúng thời hạn và đủ số tiền mà bên A đã báo giá.
Điều 6: Quyền của bên B:
– Bên B được yêu cầu bên A thực hiện đúng hợp đồng như đã cam kết, với số lượng và chất lượng máy đạt chuẩn. Khi nhận được hàng, Bên B có quyền kiểm tra lại máy và ký nhận vào Biên bản bàn giao máy. Sau khi ký vào Biên bản bàn giao máy thì Bên B hoàn toàn chịu trách nhiệm về tình trạng của máy đã được bàn giao.
– Trong quá trình di chuyển máy, nếu có bất kì sai sót hay hỏng hóc gì, bên A phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước bên B.
MỤC IV: VI PHẠM HỢP ĐỒNG
Điều 7: Vi phạm hợp đồng là hành vi một trong hai bên không thực hiện những công việc mình phải làm để đáp ứng những quyền bên kia được hưởng hay không hoàn thành công việc theo đúng tiêu chuẩn đã định trước.
Điều 8: Cách thức bồi thường
Nếu một bên vi phạm hợp đồng gây ra thiệt hại cho bên kia thì phải bồi thường toàn bộ thiệt hại thực tế.
Ngoài ra, ngoài khoản bồi thường trên, bên vi phạm hợp đồng còn bị phạt vi phạm là 8% giá trị hợp đồng này.
Điều 9: Thời hạn phải nộp bồi thường và vi phạm:
Ngay sau khi một bên phát hiện có sai sót và có thông báo với bên kia bằng văn bản, thì trong thời hạn tối đa 01 ngày, các bên phải có trả lời lẫn nhau về những thông tin liên quan, nếu có thiệt hại xảy ra, Bên gây ra thiệt hại phải ngay lập tức bồi thường cho Bên còn lại.
MỤC V: SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG
Điều 10: Khi có sự kiện bất khả kháng xảy ra làm hợp đồng không thực hiện được đúng như dự định thì các bên cùng nhau thỏa thuận đưa ra hướng giải quyết, nếu không thể khắc phục được thì Hợp đồng này sẽ hết hiệu lực và 02 Bên phải lập Biên bản thanh lý Hợp đồng.
MỤC VI: TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Điều 11: Mọi tranh chấp liên quan đến Hợp đồng này trước hết sẽ được giải quyết thông qua thương lượng và hoà giải giữa các Bên. Trong trường hợp hoà giải không thành thì một trong các Bên có quyền yêu cầu Toà án nhân dân có thẩm quyền giải quyết.
MỤC VII: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 12:
- Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký; tức ngày …/…/201…;
- Hợp đồng này có thể được sửa đổi, bổ sung, thay thế nếu Hai Bên cùng thoả thuận thống nhất bằng văn bản;
- Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau:
- Bên A hoàn tất các công việc theo quy định tại Hợp đồng này;
- Hai Bên thỏa thuận chấm dứt Hợp đồng này trước khi hoàn thành các công việc quy định tại Hợp đồng này. Trong trường hợp này, Hai Bên sẽ thoả thuận bằng văn bản về các điều khoản cụ thể liên quan đến việc chấm dứt hợp đồng.
Hợp đồng này gồm 04 (bốn) trang, được lập thành 02 (hai) bản có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |
DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> LIÊN HỆ 1900.0191
Tham khảo thêm: