Mẫu Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để vay vốn

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191


TÊN CƠ QUAN

Số:……

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

….ngày….tháng…..năm….

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN

  1. Bên thế chấp

Ông (bà)………………………………………….. Tuổi:………………………………………………………..

  • Nghề nghiệp:…………………………………………………………………………………………………
  • Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………
  1. Bên nhận thế chấp:

Ông (bà)………………………………………….. Tuổi…………………………………………………………

  • Nghề nghiệp:…………………………………………………………………………………………………
  • Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………

Hoặc Ông (bà):

  • Đại diện cho (đối với tổ chức)
  • Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………
  • Số điện thoại:………………………………………………………………………….. Fax (nếu có)

Thửa đất thế chấp

  • Diện tích đất thế chấp:………………………………………………………………. m2
  • Loại đất:………………………………………………………………. hạng đất (nếu có)
  • Thửa số:……………………………………………………………………………………..
  • Tờ bản đồ số:……………………………………………………………………………..
  • Thời hạn sử dụng đất còn lại:……………………………………………………..
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:………do………………………………cấp ngày….tháng….năm……..

Tài sản gắn liền với đất (nếu có):

  1. Hai bên thoả thuận ký hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để vay vốn như sau:
  2. Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp
  • Quyền được sử dụng đất trong thời hạn thế chấp.
  • Quyền được nhận tiền vay do thế chấp quyền sử dụng đất theo hợp đồng này.
  • Quyền được xoá thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ trả nợ đã thoả thuận trong hợp đồng.
  • Nghĩa vụ làm thủ tục đăng ký và xoá thế chấp tại cơ quan địa chính.
  • Không được chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp, bảo lãnh hoặc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất; không làm thay đổi mục đích sử dụng đất; không huỷ hoại giảm giá trị của đất đã thế chấp.
  • Thanh toán vay đúng hạn, đúng phương thức đã thoả thuận trong hợp đồng này
  1. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp:
  • Quyền yêu cầu bên thế chấp giao giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất thế chấp và giấy tờ về sở hữu tài sản gắn liền với đất thế chấp (nếu có).
  • Quyền kiểm tra, yêu cầu bên thế chấp quyền sử dụng đất thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết trong hợp đồng này.
  • Có nghĩa vụ cho bên thế chấp vay đủ số tiền theo hợp đồng này.
  • Trả lại giấy tờ cho bên thế chấp khi đã thực hiện xong nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng này.
  1. Hai bên thoả thuận các phương thức xử lý quyền sử dụng đất và tài sản thế chấp để thu hồi nợ khi bên thế chấp không trả nợ như sau:
  • Xử lý quyền sử dụng đất và tài sản đã thế chấp để thu hồi nợ theo Hợp đồng này.
  • Trường hợp các bên không thoả thuận được việc xử lý quyền sử dụng đất, tài sản đã thế chấp để thu hồi nợ thì bên nhận thế chấp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người khác hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền đấu giá quyền sử dụng đất đã thế chấp hoặc khởi kiện ra Toà án, phát mại tài sản gắn liền trên đất (nếu có) để thu nợ.
  1. Các thoả thuận khác:

…………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Cam kết của các bên:
  • Bên thế chấp cam kết rằng quyền sử dụng đất đem thế chấp và tài sản gắn liền với đất là hợp pháp và không có tranh chấp.
  • Hai bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong hợp đồng phải bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
  • Hợp đồng này lập tại……..,ngày…..tháng…..năm……thành 03 bản và có giá trị như nhau:

+ Bên thế chấp giữ  01 bản;

+ Bên nhận thế chấp giữ  01 bản;

+ Đăng ký thế chấp giữ  01 bản;

  • Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền sau đây xác nhận:
ĐẠI DIỆN BÊN THẾ CHẤP

(Ghi rõ họ tên, chữ ký)

ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN THẾ CHẤP

(Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có)

 

PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất thế chấp:

  • Về giấy tờ sử dụng đất:………………………………………………………………………………….
  • Về hiện trạng thửa đất:………………………………………………………………………………….

Chủ sử dụng đất:………………………………………………………………………………………………..

Loại đất:…………………………………………………………………………………………………………….

Diện tích:……………………………………………………………………………………………………………

Thuộc tờ bản đồ số:……………………………………………………………………………………………

Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp:………………………………………………………..

  • Về điều kiện chuyển nhượng: Thuộc trường hợp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại khoản……Điều…..của Nghị định số…../…../QĐ–CP ngày….tháng….năm…..đến ngày….tháng…..năm….. tại Uỷ ban nhân dân.

……, ngày….tháng….năm……

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN

(Ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)


DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> LIÊN HỆ 1900.0191

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com

Mẫu HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN

1.Bên thế chấp

– Ông (Bà):…………….Sinh ngày……… tháng…… năm………..

– Nghề nghiệp:…………………

– Chứng minh nhân dân số:…………………do:………

cấp ngày:……………..tháng…………………….năm…………………………………

– Địa chỉ thư­ờng trú:………………………………

– Đại diện cho:………………..

– Địa chỉ:………………..

– Số điện thoại:………… Fax (nếu có):………………

2.Bên nhận thế chấp

– Ông (Bà):………. Sinh ngày……… tháng…… năm………..

– Nghề nghiệp:…………..

– Chứng minh nhân dân số: ……..do:…….

cấp ngày:…………tháng……………….năm……

– Địa chỉ thư­ờng trú:……………………………

– Đại diện cho:……………….

– Địa chỉ:…………….

– Số điện thoại:………………….Fax (nếu có):………

3.Tài sản thế chấp

3.1. Thửa đất thế chấp (nếu có)

– Diện tích đất thế chấp:…………. m2 (Bằng chữ:………… m2)

– Loại đất:………………………….

– Thửa số:………………………….

– Tờ bản đồ số:……………….

– Thời hạn sử dụng đất còn lại:…………………..

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:…………..

do:……………………… cấp ngày………….. tháng……….. năm…….

3.2.Tài sản gắn liền với đất (nếu có)

– Loại tài sản:……………….

– Địa chỉ nơi có tài sản:………………..

– Diện tích:………..m2 (Bằng chữ:…………. m2)

– Giấy chứng nhận quyền sở hữu …….. số:………….. cơ quan cấp………..

ngày……………… tháng………………. năm………….

4.Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để vay vốn như­ sau

4.1.Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp

– Quyền đư­ợc sử dụng trong thời gian thế chấp.

– Quyền đ­ược nhận tiền vay từ bên nhận thế chấp quyền sử dụng đất theo hợp đồng vay.

– Trong thời hạn thế chấp nếu không đ­ợc sự đồng ý của bên nhận thế chấp, thì không đ­ược chuyển đổi, chuyển như­ợng, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp, bảo lãnh hoặc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất; không làm thay đổi mục đích sử dụng đất.

– Không hủy hoại hoặc làm giảm giá trị của thửa đất đã thế chấp trong thời hạn thế chấp.

– Thanh toán tiền vay đúng hạn, đúng ph­ơng thức đã thỏa thuận trong hợp đồng vay.

– Thực hiện các nghĩa vụ khác mà các bên đã thỏa thuận.

4.2. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp

– Quyền yêu cầu bên thế chấp giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thế chấp hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở và giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thế chấp (nếu có).

– Quyền kiểm tra, yêu cầu  bên thế chấp quyền sử dụng đất thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết trong hợp đồng này.

– Nghĩa vụ cho bên thế chấp vay đủ số tiền theo hợp đồng vay.

– Trả lại giấy tờ cho bên thế chấp khi đã thực hiện xong nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng này.

– Thực hiện các nghĩa vụ khác mà các bên đã thỏa thuận.

4.3. Các bên thỏa thuận ph­ơng thức xử lý quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã thế chấp

Xử lý quyền sử dụng đất, tài sản đã thế chấp để thu hồi nợ theo hợp đồng này.

Tr­ờng hợp các bên không thỏa thuận đ­ợc việc xử lý quyền sử dụng đất, tài sản đã thế chấp để thu hồi nợ, thì bên nhận thế chấp có quyền xử lý theo quy định của pháp luật.

4.4. Thỏa thuận về đăng ký, xóa đăng ký thế chấp

Các bên thỏa thuận về bên thực hiện đăng ký, xóa thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền.

4.5. Các thỏa thuận khác……………….

4.6. Cam kết của các bên

a) Bên thế chấp cam kết rằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đem thế chấp là hợp pháp và không có tranh chấp

b) Hai bên cam kết thực hiện đúng, đầy đủ các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng này.

c) Bên nào không thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng phải bồi th­ờng thiệt hại theo quy định của pháp luật.

d) Hợp đồng này lập tại:…………………………. ngày…….. tháng……… năm……. thành………bản và có giá trị nh­ nhau.

đ) Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày đ­ợc cơ quan nhà n­ớc có thẩm quyền quy định tại mục II hợp đồng này xác nhận hoặc chứng thực.

BÊN THẾ CHẤP

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu, nếu có)

BÊN NHẬN THẾ CHẤP

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu, nếu có)

Phần ghi của cơ quan đăng ký

Xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi tr­ờng hoặc chứng thực của ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) nơi có đất thế chấp:

  1. Về giấy tờ sử dụng đất:……………………………………………………………………………
  2. Về hiện trạng thửa đất:……………………………………………………………………………

2.1. Chủ sử dụng đất:……………………………………………………………………….

2.2. Diện tích:…………………………………………………………………………………..

2.3. Loại đất:……………………………………………………………………………………

2.4. Thời gian sử dụng đất còn lại:……………………………………………………

2.5. Thửa đất số:………………………………………………………………………………

2.6. Thuộc tờ bản đồ số:…………………………………………………………………..

2.7. Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp:……………………………….

  1. Thuộc trư­ờng hợp đư­ợc thế chấp quyền sử dụng đất đ­ược quy định tại điểm …… khoản ……. Điều ………. của Nghị định số 79/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2001 của Chính phủ.

………..,ngày……….tháng……..năm……….

Thủ trư­ởng cơ quan đăng ký

(Ký, ghi rõ chức danh, họ tên, đóng dấu)

Mẫu này đ­ược  ban hành kèm theo Quyết định số:58 /2004/ QD-UB ngày 15/3/ 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> LIÊN HỆ 1900.0191


Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com

Mẫu Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————-

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Số: ………./……../HĐ

Số đăng ký tại NH: ……/…..

  • Căn cứ vào Bộ luật dân sự ngày 01/7/1996
  • Căn cứ vào pháp lệnh Hợp đồng kinh tế ngày 25/9/1989
  • Căn cứ Nghị định số 17/NĐ-CP ngày 29/3/1999 về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất và thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất;

Hôm nay, ngày …… tháng ……năm …….. Tại …………………………………………………….…..

Chúng tôi gồm có:

Bên thế chấp: ……

  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: ……………………………. Fax: ………………………………..
  • Do ông (bà): ……………………………………………….. Chức vụ: ……………………………….

Làm đại diện theo giấy ủy quyền số ………. Ngày …../……/………. Của ……………………………

Bên nhận thế chấp: Ngân hàng ……………………………..(Gọi là Ngân Hàng)

  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….….
  • Điện thoại: ……………………………. Fax: ………………………………………………………….
  • Do ông (bà): ………………………………………………… Chức vụ: ………………………………

làm đại diện.

Hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất với những điều khoản sau:

Điều 1: Mục đích thế chấp

Bằng Hợp đồng này, Bên thế chấp đồng ý thế chấp cho Ngân Hàng các loại tài sản theo liệt kê tại Điều 2 dưới đây để đảm bảo cho nghĩa vụ hoàn trả nợ gốc, lãi, lãi phạt và phí (nếu có) theo các Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng bảo lãnh được ký kết giữa ………………………………………

với Ngân hàng.

Điều 2: Tài sản thế chấp

1.Quyền sử dụng đất:

  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ………………………… do ……………………cấp hoặc: ……………………………
  • Diện tích đất đem thế chấp: ………………………………………………………………………….
  • Loại đất: ……………………………………………………………………………………….………..

2.Tài sản gắn liền với thế chấp

STT Loại tài sản Giá trị Các giấy tờ gốc Ghi chú
         
         
         
Tổng số …..

Các chi tiết về tài sản bảo đảm theo phụ lục đính kèm

Điều 3: Giá trị thế chấp và số tiền vay

1.Giá trị thế chấp:

  • Giá trị quyền sử dụng đất là: ……………………………………. đồng
  • Giá trị tài sản khác gắn liền với đất là: …………………..…….. đồng
  • Tổng số giá trị thế chấp là: …………………………. Bằng chữ ……………………..…… đồng.

2.Số tiền vay là: ………………………… Bằng chữ …………………………………………. đồng.

Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Bên thế chấp

  1. Thực hiện xác nhận thế chấp và đăng ký thế chấp tại Cơ quan có thẩm quyền.
  2. Giao giấy tờ gốc chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu, sử dụng quản lý tài sản gắn liền trên đất dùng để thế chấp (sau đây gọi là tài sản thế chấp) và các giấy tờ khác liên quan cho Ngân hàng ngay sau khi ký kết Hợp đồng này.
  3. Tiếp tục khai thác sử dụng tài sản thế chấp và bảo quản không làm giảm giá trị tài sản thế chấp so với khi ký Hợp đồng (không tính đến hao mòn vô hình và yếu tố trượt giá). Không thay đổi, sửa chữa cấu hình và các bộ phận của tài sản thế chấp làm giảm sút giá trị tài sản thế chấp.  Việc sửa chữa lớn phải thông báo cho Ngân hàng biết. Bên thế chấp áp dụng các biện pháp cần thiết tránh nguy cơ giảm sút hoặc mất giá tài sản thế chấp kể cả việc ngừng ngay việc khai thác, sử dụng các tài sản thế chấp đó.
  4. Không được bán, trao đổi, chuyển nhượng, cho, tặng, cho mượn, cho thuê tài sản thế chấp khi chưa có biện pháp bảo đảm khác để đảm bảo nghĩa vụ cho Ngân hàng và chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Ngân hàng.
  5. Chịu mọi chi phí để thực hiện việc thế chấp tài sản, xử lý tài sản thế chấp (nếu có).
  6. Mua bảo hiểm cho tài sản thế chấp trong trường hợp cần thiết. Quyền thụ hưởng tiền bồi thường Bảo hiểm thuộc Ngân hàng. Giấy tờ Bảo Hiểm do Ngân hàng giữ.
  7. Trường hợp giá trị tài sản thế chấp giảm vì bất cứ lý do gì, Bên thế chấp phải thông báo ngay cho Ngân hàng biết.
  8. Nhận lại giấy tờ gốc chứng nhận về quyền sở hữu, sử dụng, quản lý tài sản thế chấp từ Ngân hàng sau khi đã thực hiện xong nghĩa vụ của mình đối với Ngân hàng.

Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của Ngân hàng

  1. Giữ giấy tờ gốc chứng nhận quyền sở hữu, sử dụng, quản lý và các giấy tờ khác liên quan đến tài sản thế chấp.
  2. Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất tài sản thế chấp.
  3. Ngân hàng giao lại toàn bộ giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu, sử dụng tài sản thế chấp và các giấy tờ khác liên quan đã nhận cho Bên thế chấp sau khi Bên thế chấp đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của mình theo các Hợp đồng tín dụng (hoặc Hợp đồng bảo lãnh) hoặc thay đổi tài sản thế chấp bằng biện pháp bảo đảm khác và hai bên đã làm thủ tục giải trừ thế chấp.
  4. Ngân hàng có quyền xử lý tài sản thế chấp để thu hồi nợ khi Bên thế chấp không hoàn thành nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng tín dụng (hoặc Hợp đồng bảo lãnh) cho Ngân hàng.

Điều 6: Các cách xử lý tài sản thế chấp

Trường hợp phải xử lý tài sản bảo đảm để thực hiện nghĩa vụ của Bên vay, Ngân hàng lựa chọn theo một trong các cách sau đây:

  1. Bên thế chấp làm thủ tục gán nợ tài sản thế chấp cho Ngân hàng nếu Ngân hàng yêu cầu. Giá cả tài sản thế chấp do hai bên thỏa thuận trên cơ sở mặt bằng giá tài sản cùng loại tại địa phương vào thời điểm đó.
  2. Bên thế chấp sẽ đứng chủ bán tài sản thế chấp để trả nợ Ngân hàng. Giá cả tối thiểu của tài sản thế chấp do hai bên thỏa thuận trên cơ sở giá mặt bằng giá tài sản cùng loại tại địa phương vào thời điểm đó. Giá bán tài sản thế chấp không được thấp hơn giá tối thiểu đã thỏa thuận. Thời hạn bán tài sản thế chấp do hai bên thống nhất.
  3. Ngân hàng và bên thế chấp tổ chức bán đấu giá tài sản thế chấp.
  4. Ngân hàng có quyền xử lý hoặc yêu cầu cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiến hành đấu giá tài sản thế chấp để thu hồi nợ.
  5. Các cách thức khác theo quy định của pháp luật.

Điều 7: Xử lý tiền bán tài sản thế chấp

  1. Toàn bộ tiền đặt cọc của người mua và tiền thu được từ bán tài sản thế chấp theo Điều 7 nêu trên được chuyển vào tài khỏan phong tỏa mở tại Ngân hàng để xử lý theo khoản 2 Điều này.
  2. Tiền bán tài sản thế chấp dùng để thanh toán các chi phí xử lý tài sản thế chấp, trả nợ gốc, lãi, lãi phạt quá hạn và phí (nếu có) vay Ngân hàng; nếu còn thừa thì Ngân hàng sẽ chuyển trả cho Bên thế chấp, nếu thiếu thì Bên thế chấp vẫn phải tiếp tục thanh toán đối với khoản nợ còn chưa được thanh toán.

Điều 8: Những điều khoản chung

1.Xử lý vi phạm: Trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng này, nếu một bên phát hiện bên kia vi phạm hợp đồng thì thông báo cho bên kia biết và yêu cầu khắc phục những vi phạm đó. Hết thời hạn ghi trong thông báo mà bên kia không khắc phục được thì bên yêu cầu được quyền áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo vệ quyền lợi của mình liên quan đến Hợp đồng này.

2.Thay đổi về thế chấp: Bên thế chấp có thể thay đổi tài sản thế chấp tại Điều 2 bằng tài sản thế chấp khác hoặc hình thức bảo đảm khác (bảo lãnh, cầm cố) nếu việc thay đổi đó vẫn đảm bảo nghĩa vụ trả nợ Ngân hàng. Trong trường hợp này, có thể ký Hợp đồng mới hoặc Hợp đồng bổ sung.

Việc sửa đổi bổ sung các điều khoản của Hợp đồng này phải được cả hai bên ký, những sửa đổi, bổ sung đó có hiệu lực thay thế, bổ sung điều khoản tương ứng trong Hợp đồng này.

3.Giải quyết tranh chấp: Mọi bất đồng phát sinh trong quá trình  thực hiện Hợp đồng được giải quyết trên cơ sở thương lượng. Trường hợp không tự thương lượng được thì một trong hai bên thông báo bằng văn bản cho bên kia làm căn cứ để xác định Hợp đồng đã phát sinh tranh chấp (một phần hoặc toàn bộ) để các bên đưa ra Tòa án có thẩm quyền giải quyết. Quyết định của Tòa án có hiệu lực bắt buộc đối với các bên theo quy định của pháp luật.

Điều 9: Hiệu lực của Hợp đồng

1.Hợp đồng này có hiệu lực thi hành kể từ ngày hai bên ký kết và chấm dứt trong các trường hợp sau:

  • Bên thế chấp đã hoàn thành nghĩa vụ của mình theo các Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng bảo lãnh.
  • Đã có Hợp đồng thay thế đảm bảo nghĩa vụ của Bên thế chấp;
  • Tài sản thế chấp đã bị xử lý.

2.Trong trường hợp do có sự thay đổi về luật pháp, quy định hiện hành làm cho việc thế chấp tài sản một hoặc một số tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 trong Hợp đồng này trở thành vô hiệu thì Hợp đồng này vẫn có hiệu lực đối với những tài sản còn lại. Bên thế chấp phải có biện pháp bảo đảm khác thay thế.

3.Hợp đồng này được lập thành 3 bản, có giá trị pháp lý như nhau. Bên thế chấp giữ 01 bản, Ngân hàng giữ 01 bản và cơ quan đăng ký thế chấp 01 bản.

ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN THẾ CHẤP                              ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG

         (Họ, tên, chức vụ, ký, đóng dấu)                            (Họ, tên, chức vụ, ký, đóng dấu)

XÁC NHẬN VÀ CAM KẾT CỦA ĐỒNG SỞ HỮU CHỦ

Chúng tôi những người ký tên dưới đây gồm:

Họ, tên: ………………… CMND số: ……………

Địa chỉ: ………………

Quan hệ với người đại diện: ………

Họ, tên: ………CMND số: …………

Địa chỉ: ……………

Quan hệ với người đại diện: ……………………

Họ, tên: ………. CMND số: …………

Địa chỉ: …………………

Quan hệ với người đại diện: ………………

Họ, tên: ………CMND số: ………

Địa chỉ: ………………………

Quan hệ với người đại diện: ………………….

là đồng chủ sở hữu của tài sản bảo đảm được liệt kê tại Điều 2 của Hợp đồng này, nay chúng tôi đồng ý cho ……… dùng toàn bộ tài sản nói trên, trong đó có phần thuộc sở hữu của chúng tôi, thế chấp, cầm cố tại Ngân hàng ………

để đảm bảo nghĩa vụ của bên bảo đảm theo Hợp đồng này. Việc làm của chúng tôi là hoàn toàn tự nguyện và chúng tôi cam kết thực hiện các điều khoản quy định trong Hợp đồng này.

(Họ, tên, ký)                              (Họ, tên, ký)                                     (Họ, tên, ký)

PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

(Áp dụng đối với tổ chức)

Nội dung thẩm tra của Sở địa chính

  • Về giấy tờ sử dụng đất
  • Về hiện trạng thửa đất.
  • Về điều kiện thế chấp

Xác nhận được thuế chấp.                                     Ngày ……  tháng……… năm …

GIÁM ĐỐC SỞ ĐỊA CHÍNH

(Ký tên, đóng dấu)

XÁC NHẬN XÓA THẾ CHẤP

Xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ trả nợ

Ngày ….. tháng ………. năm

BIÊN NHẬN THẾ CHẤP

(Ký và ghi rõ họ tên, dấu)

Xác nhận xóa đăng ký thế chấp của Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân).

Ngày ….. tháng ……….năm

(Ký, ghi rõ họ tên, dấu)

Xác nhận xóa đăng ký thế chấp của Sở Địa chính (áp dụng đối với tổ chức)

Ngày …. Tháng …. năm ….

GIÁM ĐỐC SỞ ĐỊA CHÍNH

(Ký, ghi rõ họ tên, dấu)


DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> LIÊN HỆ 1900.0191

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com

Câu hỏi của khách hàng: Những lưu ý trong hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Mọi người ơi cho e hỏi 1 chút được ko ạ?
Trong Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất của bà A đảm bảo thực hiện nghĩa vụ trả nợ với công ty M:
1) có bắt buộc phải định giá tài sản thế chấp không?
2) trong hợp đồng có bắt buộc phải ghi Tài sản thế chấp bảo đảm cho nghĩa vụ bao nhiêu tiền không?
3) trong hợp đồng có bắt buộc phải thể hiện công ty M có giấy phép kinh doanh không?
Mn giúp em với ạ, em cảm ơn nhiều ạ


Luật sư Luật Dân sự – Tư vấn trực tuyến gọi 1900.0191

Dựa trên thông tin được cung cấp và căn cứ vào các quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, các cam kết, thỏa thuận quốc tế được ký kết nhân danh Nhà nước, Chính phủ Việt Nam.

1./ Thời điểm tư vấn: 25/06/2019

2./ Cơ sở Pháp Luật điều chỉnh vấn đề Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

  • Bộ luật dân sự 2015
  • Luật đất đai 2013

3./ Luật sư trả lời câu hỏi Những lưu ý trong hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Theo quy định của Bộ luật dân sự 2015 về nội dung của Hợp đồng thế chấp thì cần đảm bảo về có các nội dung như sau:

Họ tên, địa chỉ của các bên hoặc của người đại diện hộ gia đình của các bên;

– Số, ngày tháng năm của hợp đồng vay vốn.

– Số hiệu tài khoản tiền gửi…. tại Ngân hàng…

– Địa chỉ của khoảnh đất thế chấp;

– Giấy tờ về quyền sử dụng đất.

– Nghĩa vụ cần được bảo đảm;

– Thời hạn thế chấp;

– Phương thức xử lý tài sản thế chấp khi đến thời hạn mà bên thế chấp không thực hiện được nghĩa vụ của mình

– Quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc thực hiện hợp đồng;

– Trách nhiệm của các bên khi vi phạm hợp đồng.

– Những thỏa thuận khác của các bên nếu có.

Kèm theo hợp đồng là giấy tờ chứng nhận quyền sử dụng đất của bên thế chấp và sơ đồ thửa đất. Khi quyền sử dụng đất được thế chấp cho nhiều bên cho vay trong trường hợp cùng cho vay một dự án đầu tư, thì nội dung của hợp đồng thế chấp ngoài những nội dung nêu trên còn phải quy định rõ một trong các bên cho vay được giữ bản gốc và giấy tờ về quyền sở hữu; quyền sử dụng tài sản thế chấp kèm theo hợp đồng, các bên cho vay khác bản sao (có công chứng)và ghi trong hợp đồng hợp tác cho vay nhiều bên về nguyên tắc xử lý tài sản thế chấp khi bên thế chấp không trả được nợ hoặc khi có sự tranh chấp giữa các bên cho vay.

Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất phải làm thủ tục đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền. tổng số tiền của các lần cho vay không vượt quá 70% giá trị tài sản thế chấp.

Khi chấm dứt thế chấp quyền sử dụng đất phải làm thủ tục giải trừ thế chấp tại ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn đã đăng kí thế chấp.

Theo như quy định trên, thì trong hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất không quy định về việc phải định giá tài sản và ghi trong hợp đồng. Tuy nhiên, để tránh xảy ra tranh chấp không đáng có sau này thì các bên trong hợp đồng nên ghi lại nội dung giá trị tài sản thế chấp đã được định giá. Giá trị của tài sản thế chấp do các bên tự thỏa thuận, trường hợp không thỏa thuận được thì có thể nhờ đến tổ chức định giá để định giá tài sản.

Với những tư vấn trên, Công ty Luật LVN mong rằng đã có thể giải đáp được nhu cầu của quý khách, nếu quý khách vẫn còn chưa rõ hoặc có thông tin mới với trường hợp này, quý khách có thể liên hệ Bộ phận Tư vấn pháp luật Miễn phí số: 1900.0191 để được Luật sư hỗ trợ ngay lập tức.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com

Mẫu Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để vay vốn

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191


TÊN CƠ QUAN

Số:……

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

….ngày….tháng…..năm….

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN

  1. Bên thế chấp

Ông (bà)………………………………………….. Tuổi:………………………………………………………..

  • Nghề nghiệp:…………………………………………………………………………………………………
  • Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………
  1. Bên nhận thế chấp:

Ông (bà)………………………………………….. Tuổi…………………………………………………………

  • Nghề nghiệp:…………………………………………………………………………………………………
  • Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………

Hoặc Ông (bà):

  • Đại diện cho (đối với tổ chức)
  • Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………
  • Số điện thoại:………………………………………………………………………….. Fax (nếu có)

Thửa đất thế chấp

  • Diện tích đất thế chấp:………………………………………………………………. m2
  • Loại đất:………………………………………………………………. hạng đất (nếu có)
  • Thửa số:……………………………………………………………………………………..
  • Tờ bản đồ số:……………………………………………………………………………..
  • Thời hạn sử dụng đất còn lại:……………………………………………………..
  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:………do………………………………cấp ngày….tháng….năm……..

Tài sản gắn liền với đất (nếu có):

  1. Hai bên thoả thuận ký hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để vay vốn như sau:
  2. Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp
  • Quyền được sử dụng đất trong thời hạn thế chấp.
  • Quyền được nhận tiền vay do thế chấp quyền sử dụng đất theo hợp đồng này.
  • Quyền được xoá thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ trả nợ đã thoả thuận trong hợp đồng.
  • Nghĩa vụ làm thủ tục đăng ký và xoá thế chấp tại cơ quan địa chính.
  • Không được chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp, bảo lãnh hoặc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất; không làm thay đổi mục đích sử dụng đất; không huỷ hoại giảm giá trị của đất đã thế chấp.
  • Thanh toán vay đúng hạn, đúng phương thức đã thoả thuận trong hợp đồng này
  1. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp:
  • Quyền yêu cầu bên thế chấp giao giấy tờ về chuyển quyền sử dụng đất thế chấp và giấy tờ về sở hữu tài sản gắn liền với đất thế chấp (nếu có).
  • Quyền kiểm tra, yêu cầu bên thế chấp quyền sử dụng đất thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết trong hợp đồng này.
  • Có nghĩa vụ cho bên thế chấp vay đủ số tiền theo hợp đồng này.
  • Trả lại giấy tờ cho bên thế chấp khi đã thực hiện xong nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng này.
  1. Hai bên thoả thuận các phương thức xử lý quyền sử dụng đất và tài sản thế chấp để thu hồi nợ khi bên thế chấp không trả nợ như sau:
  • Xử lý quyền sử dụng đất và tài sản đã thế chấp để thu hồi nợ theo Hợp đồng này.
  • Trường hợp các bên không thoả thuận được việc xử lý quyền sử dụng đất, tài sản đã thế chấp để thu hồi nợ thì bên nhận thế chấp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho người khác hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền đấu giá quyền sử dụng đất đã thế chấp hoặc khởi kiện ra Toà án, phát mại tài sản gắn liền trên đất (nếu có) để thu nợ.
  1. Các thoả thuận khác:

…………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Cam kết của các bên:
  • Bên thế chấp cam kết rằng quyền sử dụng đất đem thế chấp và tài sản gắn liền với đất là hợp pháp và không có tranh chấp.
  • Hai bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong hợp đồng phải bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
  • Hợp đồng này lập tại……..,ngày…..tháng…..năm……thành 03 bản và có giá trị như nhau:

+ Bên thế chấp giữ  01 bản;

+ Bên nhận thế chấp giữ  01 bản;

+ Đăng ký thế chấp giữ  01 bản;

  • Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền sau đây xác nhận:
ĐẠI DIỆN BÊN THẾ CHẤP

 

(Ghi rõ họ tên, chữ ký)

ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN THẾ CHẤP

 

(Ghi rõ họ tên, chữ ký, dấu nếu có)

 

PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

Xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có đất thế chấp:

  • Về giấy tờ sử dụng đất:………………………………………………………………………………….
  • Về hiện trạng thửa đất:………………………………………………………………………………….

Chủ sử dụng đất:………………………………………………………………………………………………..

Loại đất:…………………………………………………………………………………………………………….

Diện tích:……………………………………………………………………………………………………………

Thuộc tờ bản đồ số:……………………………………………………………………………………………

Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp:………………………………………………………..

  • Về điều kiện chuyển nhượng: Thuộc trường hợp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại khoản……Điều…..của Nghị định số…../…../QĐ–CP ngày….tháng….năm…..đến ngày….tháng…..năm….. tại Uỷ ban nhân dân.

……, ngày….tháng….năm……

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN

(Ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)


DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> LIÊN HỆ 1900.0191

 

Tham khảo thêm:

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com

Mẫu Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————-

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Số: ………./……../HĐ

Số đăng ký tại NH: ……/…..

  • Căn cứ vào Bộ luật dân sự ngày 01/7/1996
  • Căn cứ vào pháp lệnh Hợp đồng kinh tế ngày 25/9/1989
  • Căn cứ Nghị định số 17/NĐ-CP ngày 29/3/1999 về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế quyền sử dụng đất và thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất;

Hôm nay, ngày …… tháng ……năm …….. Tại …………………………………………………….…..

Chúng tôi gồm có:

Bên thế chấp: ……

  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: ……………………………. Fax: ………………………………..
  • Do ông (bà): ……………………………………………….. Chức vụ: ……………………………….

Làm đại diện theo giấy ủy quyền số ………. Ngày …../……/………. Của ……………………………

Bên nhận thế chấp: Ngân hàng ……………………………..(Gọi là Ngân Hàng)

  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………….….
  • Điện thoại: ……………………………. Fax: ………………………………………………………….
  • Do ông (bà): ………………………………………………… Chức vụ: ………………………………

làm đại diện.

Hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất với những điều khoản sau:

Điều 1: Mục đích thế chấp

Bằng Hợp đồng này, Bên thế chấp đồng ý thế chấp cho Ngân Hàng các loại tài sản theo liệt kê tại Điều 2 dưới đây để đảm bảo cho nghĩa vụ hoàn trả nợ gốc, lãi, lãi phạt và phí (nếu có) theo các Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng bảo lãnh được ký kết giữa ………………………………………

với Ngân hàng.

Điều 2: Tài sản thế chấp

1.Quyền sử dụng đất:

  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ………………………… do ……………………cấp hoặc: ……………………………
  • Diện tích đất đem thế chấp: ………………………………………………………………………….
  • Loại đất: ……………………………………………………………………………………….………..

2.Tài sản gắn liền với thế chấp

STT Loại tài sản Giá trị Các giấy tờ gốc Ghi chú
         
         
         
Tổng số …..

Các chi tiết về tài sản bảo đảm theo phụ lục đính kèm

Điều 3: Giá trị thế chấp và số tiền vay

1.Giá trị thế chấp:

  • Giá trị quyền sử dụng đất là: ……………………………………. đồng
  • Giá trị tài sản khác gắn liền với đất là: …………………..…….. đồng
  • Tổng số giá trị thế chấp là: …………………………. Bằng chữ ……………………..…… đồng.

2.Số tiền vay là: ………………………… Bằng chữ …………………………………………. đồng.

Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Bên thế chấp

  1. Thực hiện xác nhận thế chấp và đăng ký thế chấp tại Cơ quan có thẩm quyền.
  2. Giao giấy tờ gốc chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu, sử dụng quản lý tài sản gắn liền trên đất dùng để thế chấp (sau đây gọi là tài sản thế chấp) và các giấy tờ khác liên quan cho Ngân hàng ngay sau khi ký kết Hợp đồng này.
  3. Tiếp tục khai thác sử dụng tài sản thế chấp và bảo quản không làm giảm giá trị tài sản thế chấp so với khi ký Hợp đồng (không tính đến hao mòn vô hình và yếu tố trượt giá). Không thay đổi, sửa chữa cấu hình và các bộ phận của tài sản thế chấp làm giảm sút giá trị tài sản thế chấp.  Việc sửa chữa lớn phải thông báo cho Ngân hàng biết. Bên thế chấp áp dụng các biện pháp cần thiết tránh nguy cơ giảm sút hoặc mất giá tài sản thế chấp kể cả việc ngừng ngay việc khai thác, sử dụng các tài sản thế chấp đó.
  4. Không được bán, trao đổi, chuyển nhượng, cho, tặng, cho mượn, cho thuê tài sản thế chấp khi chưa có biện pháp bảo đảm khác để đảm bảo nghĩa vụ cho Ngân hàng và chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Ngân hàng.
  5. Chịu mọi chi phí để thực hiện việc thế chấp tài sản, xử lý tài sản thế chấp (nếu có).
  6. Mua bảo hiểm cho tài sản thế chấp trong trường hợp cần thiết. Quyền thụ hưởng tiền bồi thường Bảo hiểm thuộc Ngân hàng. Giấy tờ Bảo Hiểm do Ngân hàng giữ.
  7. Trường hợp giá trị tài sản thế chấp giảm vì bất cứ lý do gì, Bên thế chấp phải thông báo ngay cho Ngân hàng biết.
  8. Nhận lại giấy tờ gốc chứng nhận về quyền sở hữu, sử dụng, quản lý tài sản thế chấp từ Ngân hàng sau khi đã thực hiện xong nghĩa vụ của mình đối với Ngân hàng.

Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của Ngân hàng

  1. Giữ giấy tờ gốc chứng nhận quyền sở hữu, sử dụng, quản lý và các giấy tờ khác liên quan đến tài sản thế chấp.
  2. Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất tài sản thế chấp.
  3. Ngân hàng giao lại toàn bộ giấy tờ chứng nhận quyền sở hữu, sử dụng tài sản thế chấp và các giấy tờ khác liên quan đã nhận cho Bên thế chấp sau khi Bên thế chấp đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ của mình theo các Hợp đồng tín dụng (hoặc Hợp đồng bảo lãnh) hoặc thay đổi tài sản thế chấp bằng biện pháp bảo đảm khác và hai bên đã làm thủ tục giải trừ thế chấp.
  4. Ngân hàng có quyền xử lý tài sản thế chấp để thu hồi nợ khi Bên thế chấp không hoàn thành nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng tín dụng (hoặc Hợp đồng bảo lãnh) cho Ngân hàng.

Điều 6: Các cách xử lý tài sản thế chấp

Trường hợp phải xử lý tài sản bảo đảm để thực hiện nghĩa vụ của Bên vay, Ngân hàng lựa chọn theo một trong các cách sau đây:

  1. Bên thế chấp làm thủ tục gán nợ tài sản thế chấp cho Ngân hàng nếu Ngân hàng yêu cầu. Giá cả tài sản thế chấp do hai bên thỏa thuận trên cơ sở mặt bằng giá tài sản cùng loại tại địa phương vào thời điểm đó.
  2. Bên thế chấp sẽ đứng chủ bán tài sản thế chấp để trả nợ Ngân hàng. Giá cả tối thiểu của tài sản thế chấp do hai bên thỏa thuận trên cơ sở giá mặt bằng giá tài sản cùng loại tại địa phương vào thời điểm đó. Giá bán tài sản thế chấp không được thấp hơn giá tối thiểu đã thỏa thuận. Thời hạn bán tài sản thế chấp do hai bên thống nhất.
  3. Ngân hàng và bên thế chấp tổ chức bán đấu giá tài sản thế chấp.
  4. Ngân hàng có quyền xử lý hoặc yêu cầu cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiến hành đấu giá tài sản thế chấp để thu hồi nợ.
  5. Các cách thức khác theo quy định của pháp luật.

Điều 7: Xử lý tiền bán tài sản thế chấp

  1. Toàn bộ tiền đặt cọc của người mua và tiền thu được từ bán tài sản thế chấp theo Điều 7 nêu trên được chuyển vào tài khỏan phong tỏa mở tại Ngân hàng để xử lý theo khoản 2 Điều này.
  2. Tiền bán tài sản thế chấp dùng để thanh toán các chi phí xử lý tài sản thế chấp, trả nợ gốc, lãi, lãi phạt quá hạn và phí (nếu có) vay Ngân hàng; nếu còn thừa thì Ngân hàng sẽ chuyển trả cho Bên thế chấp, nếu thiếu thì Bên thế chấp vẫn phải tiếp tục thanh toán đối với khoản nợ còn chưa được thanh toán.

Điều 8: Những điều khoản chung

1.Xử lý vi phạm: Trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng này, nếu một bên phát hiện bên kia vi phạm hợp đồng thì thông báo cho bên kia biết và yêu cầu khắc phục những vi phạm đó. Hết thời hạn ghi trong thông báo mà bên kia không khắc phục được thì bên yêu cầu được quyền áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo vệ quyền lợi của mình liên quan đến Hợp đồng này.

2.Thay đổi về thế chấp: Bên thế chấp có thể thay đổi tài sản thế chấp tại Điều 2 bằng tài sản thế chấp khác hoặc hình thức bảo đảm khác (bảo lãnh, cầm cố) nếu việc thay đổi đó vẫn đảm bảo nghĩa vụ trả nợ Ngân hàng. Trong trường hợp này, có thể ký Hợp đồng mới hoặc Hợp đồng bổ sung.

Việc sửa đổi bổ sung các điều khoản của Hợp đồng này phải được cả hai bên ký, những sửa đổi, bổ sung đó có hiệu lực thay thế, bổ sung điều khoản tương ứng trong Hợp đồng này.

3.Giải quyết tranh chấp: Mọi bất đồng phát sinh trong quá trình  thực hiện Hợp đồng được giải quyết trên cơ sở thương lượng. Trường hợp không tự thương lượng được thì một trong hai bên thông báo bằng văn bản cho bên kia làm căn cứ để xác định Hợp đồng đã phát sinh tranh chấp (một phần hoặc toàn bộ) để các bên đưa ra Tòa án có thẩm quyền giải quyết. Quyết định của Tòa án có hiệu lực bắt buộc đối với các bên theo quy định của pháp luật.

Điều 9: Hiệu lực của Hợp đồng

1.Hợp đồng này có hiệu lực thi hành kể từ ngày hai bên ký kết và chấm dứt trong các trường hợp sau:

  • Bên thế chấp đã hoàn thành nghĩa vụ của mình theo các Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng bảo lãnh.
  • Đã có Hợp đồng thay thế đảm bảo nghĩa vụ của Bên thế chấp;
  • Tài sản thế chấp đã bị xử lý.

2.Trong trường hợp do có sự thay đổi về luật pháp, quy định hiện hành làm cho việc thế chấp tài sản một hoặc một số tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 trong Hợp đồng này trở thành vô hiệu thì Hợp đồng này vẫn có hiệu lực đối với những tài sản còn lại. Bên thế chấp phải có biện pháp bảo đảm khác thay thế.

3.Hợp đồng này được lập thành 3 bản, có giá trị pháp lý như nhau. Bên thế chấp giữ 01 bản, Ngân hàng giữ 01 bản và cơ quan đăng ký thế chấp 01 bản.

ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN THẾ CHẤP                              ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG

         (Họ, tên, chức vụ, ký, đóng dấu)                            (Họ, tên, chức vụ, ký, đóng dấu)

XÁC NHẬN VÀ CAM KẾT CỦA ĐỒNG SỞ HỮU CHỦ

Chúng tôi những người ký tên dưới đây gồm:

Họ, tên: ………………… CMND số: ……………

Địa chỉ: ………………

Quan hệ với người đại diện: ………

Họ, tên: ………CMND số: …………

Địa chỉ: ……………

Quan hệ với người đại diện: ……………………

Họ, tên: ………. CMND số: …………

Địa chỉ: …………………

Quan hệ với người đại diện: ………………

Họ, tên: ………CMND số: ………

Địa chỉ: ………………………

Quan hệ với người đại diện: ………………….

là đồng chủ sở hữu của tài sản bảo đảm được liệt kê tại Điều 2 của Hợp đồng này, nay chúng tôi đồng ý cho ……… dùng toàn bộ tài sản nói trên, trong đó có phần thuộc sở hữu của chúng tôi, thế chấp, cầm cố tại Ngân hàng ………

để đảm bảo nghĩa vụ của bên bảo đảm theo Hợp đồng này. Việc làm của chúng tôi là hoàn toàn tự nguyện và chúng tôi cam kết thực hiện các điều khoản quy định trong Hợp đồng này.

(Họ, tên, ký)                              (Họ, tên, ký)                                     (Họ, tên, ký)

PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

(Áp dụng đối với tổ chức)

Nội dung thẩm tra của Sở địa chính

  • Về giấy tờ sử dụng đất
  • Về hiện trạng thửa đất.
  • Về điều kiện thế chấp

Xác nhận được thuế chấp.                                     Ngày ……  tháng……… năm …

GIÁM ĐỐC SỞ ĐỊA CHÍNH

(Ký tên, đóng dấu)

XÁC NHẬN XÓA THẾ CHẤP

Xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ trả nợ

Ngày ….. tháng ………. năm

BIÊN NHẬN THẾ CHẤP

 

(Ký và ghi rõ họ tên, dấu)

Xác nhận xóa đăng ký thế chấp của Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân).

Ngày ….. tháng ……….năm

(Ký, ghi rõ họ tên, dấu)

Xác nhận xóa đăng ký thế chấp của Sở Địa chính (áp dụng đối với tổ chức)

Ngày …. Tháng …. năm ….

GIÁM ĐỐC SỞ ĐỊA CHÍNH

(Ký, ghi rõ họ tên, dấu)


DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> LIÊN HỆ 1900.0191

 

Tham khảo thêm:

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com

Mẫu HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN

1.Bên thế chấp

– Ông (Bà):…………….Sinh ngày……… tháng…… năm………..

– Nghề nghiệp:…………………

– Chứng minh nhân dân số:…………………do:………

cấp ngày:……………..tháng…………………….năm…………………………………

– Địa chỉ thư­ờng trú:………………………………

– Đại diện cho:………………..

– Địa chỉ:………………..

– Số điện thoại:………… Fax (nếu có):………………

2.Bên nhận thế chấp

– Ông (Bà):………. Sinh ngày……… tháng…… năm………..

– Nghề nghiệp:…………..

– Chứng minh nhân dân số: ……..do:…….

cấp ngày:…………tháng……………….năm……

– Địa chỉ thư­ờng trú:……………………………

– Đại diện cho:……………….

– Địa chỉ:…………….

– Số điện thoại:………………….Fax (nếu có):………

3.Tài sản thế chấp

3.1. Thửa đất thế chấp (nếu có)

– Diện tích đất thế chấp:…………. m2 (Bằng chữ:………… m2)

– Loại đất:………………………….

– Thửa số:………………………….

– Tờ bản đồ số:……………….

– Thời hạn sử dụng đất còn lại:…………………..

– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số:…………..

do:……………………… cấp ngày………….. tháng……….. năm…….

3.2.Tài sản gắn liền với đất (nếu có)

– Loại tài sản:……………….

– Địa chỉ nơi có tài sản:………………..

– Diện tích:………..m2 (Bằng chữ:…………. m2)

– Giấy chứng nhận quyền sở hữu …….. số:………….. cơ quan cấp………..

ngày……………… tháng………………. năm………….

4.Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để vay vốn như­ sau

4.1.Quyền và nghĩa vụ của bên thế chấp

– Quyền đư­ợc sử dụng trong thời gian thế chấp.

– Quyền đ­ược nhận tiền vay từ bên nhận thế chấp quyền sử dụng đất theo hợp đồng vay.

– Trong thời hạn thế chấp nếu không đ­ợc sự đồng ý của bên nhận thế chấp, thì không đ­ược chuyển đổi, chuyển như­ợng, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp, bảo lãnh hoặc góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất; không làm thay đổi mục đích sử dụng đất.

– Không hủy hoại hoặc làm giảm giá trị của thửa đất đã thế chấp trong thời hạn thế chấp.

– Thanh toán tiền vay đúng hạn, đúng ph­ơng thức đã thỏa thuận trong hợp đồng vay.

– Thực hiện các nghĩa vụ khác mà các bên đã thỏa thuận.

4.2. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận thế chấp

– Quyền yêu cầu bên thế chấp giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thế chấp hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở và giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thế chấp (nếu có).

– Quyền kiểm tra, yêu cầu  bên thế chấp quyền sử dụng đất thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết trong hợp đồng này.

– Nghĩa vụ cho bên thế chấp vay đủ số tiền theo hợp đồng vay.

– Trả lại giấy tờ cho bên thế chấp khi đã thực hiện xong nghĩa vụ trả nợ theo hợp đồng này.

– Thực hiện các nghĩa vụ khác mà các bên đã thỏa thuận.

4.3. Các bên thỏa thuận ph­ơng thức xử lý quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã thế chấp

Xử lý quyền sử dụng đất, tài sản đã thế chấp để thu hồi nợ theo hợp đồng này.

Tr­ờng hợp các bên không thỏa thuận đ­ợc việc xử lý quyền sử dụng đất, tài sản đã thế chấp để thu hồi nợ, thì bên nhận thế chấp có quyền xử lý theo quy định của pháp luật.

4.4. Thỏa thuận về đăng ký, xóa đăng ký thế chấp

Các bên thỏa thuận về bên thực hiện đăng ký, xóa thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền.

4.5. Các thỏa thuận khác……………….

4.6. Cam kết của các bên

a) Bên thế chấp cam kết rằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đem thế chấp là hợp pháp và không có tranh chấp

b) Hai bên cam kết thực hiện đúng, đầy đủ các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng này.

c) Bên nào không thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng phải bồi th­ờng thiệt hại theo quy định của pháp luật.

d) Hợp đồng này lập tại:…………………………. ngày…….. tháng……… năm……. thành………bản và có giá trị nh­ nhau.

đ) Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày đ­ợc cơ quan nhà n­ớc có thẩm quyền quy định tại mục II hợp đồng này xác nhận hoặc chứng thực.

BÊN THẾ CHẤP

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu, nếu có)

BÊN NHẬN THẾ CHẤP

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu, nếu có)

Phần ghi của cơ quan đăng ký

Xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi tr­ờng hoặc chứng thực của ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) nơi có đất thế chấp:

  1. Về giấy tờ sử dụng đất:……………………………………………………………………………
  2. Về hiện trạng thửa đất:……………………………………………………………………………

2.1. Chủ sử dụng đất:……………………………………………………………………….

2.2. Diện tích:…………………………………………………………………………………..

2.3. Loại đất:……………………………………………………………………………………

2.4. Thời gian sử dụng đất còn lại:……………………………………………………

2.5. Thửa đất số:………………………………………………………………………………

2.6. Thuộc tờ bản đồ số:…………………………………………………………………..

2.7. Đất sử dụng ổn định, không có tranh chấp:……………………………….

  1. Thuộc trư­ờng hợp đư­ợc thế chấp quyền sử dụng đất đ­ược quy định tại điểm …… khoản ……. Điều ………. của Nghị định số 79/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2001 của Chính phủ.

………..,ngày……….tháng……..năm……….

Thủ trư­ởng cơ quan đăng ký

(Ký, ghi rõ chức danh, họ tên, đóng dấu)

Mẫu này đ­ược  ban hành kèm theo Quyết định số:58 /2004/ QD-UB ngày 15/3/ 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> LIÊN HỆ 1900.0191


Tham khảo thêm:

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com