Mẫu Hợp đồng uỷ quyền giữa hai công ty thông dụng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————————–

… …, ngày … tháng … năm …

HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN GIỮA HAI CÔNG TY

Số: …/HĐUQ

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015 và các Nghị định hướng dẫn thi hành;
  • Căn cứ Luật thương mại 2005;
  • Căn cứ Luật doanh nghiệp 2014;
  • Căn cứ vào thỏa thuận các bên;

Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại địa chỉ ………., chúng tôi bao gồm:

BÊN ỦY QUYỀN (BÊN A)

  1. Nếu là cá nhân

Ông/Bà: ……………………………………………………………………………………………..

Nơi thường trú: ……………………………………………………………………………………

CMND/CCCD số: ……………………….. do Công an …………cấp ngày …./…/….

Số điện thoại:.………………………………………………………………………………..

Số tài khoản:……………………………………………….. Tại ngân hàng:………………………………..

Chi nhánh:…………………………………………………………………………………………..

  • Nếu là tổ chức/công ty/pháp nhân/…

Tên tổ chức/công ty/pháp nhân/… : ………………………………………………………………………..

Địa chỉ:.……………………………………………………………………………………..

Mã số thuế:…………………………………………………………………………………..

Giấy CNĐKKD số:.……. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..

Hotline:………………………….…….. Số Fax/email:………….….………………………

Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà……………… Chức vụ:……………………………………

Nơi thường trú: ……………………………………………………………………………………

CMND/CCCD số: ………….. do Công an ……………………cấp ngày …./…/….

Số điện thoại:………………………………………………………………………………..

Số tài khoản:……………………………………………….. Tại ngân hàng:………………………………..

Chi nhánh:…………………………………………………………………………………………..

Và một bên là:

BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN (BÊN B): CÔNG TY …

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………..

Mã số thuế:………………………………………………………………………………….

Giấy CNĐKKD số:……. do Sở Kế hoạch đầu tư…………. cấp ngày… tháng…. năm…..

Hotline:………………………………….. Số Fax/email:………….….……………………

Đại diện theo pháp luật: Ông/Bà……………………………………………… Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………………

Nơi thường trú: ……………………………………………………………………………………

CMND/CCCD số: ……………………….. do Công an ………cấp ngày …../…./…….

Số điện thoại:………………………………………………………………………………..

Số tài khoản:……………………………………………….. Tại ngân hàng:………………………………..

Chi nhánh:…………………………………………………………………………………………..

Hai bên thống nhất, thỏa thuận và cùng nhau ký kết hợp đồng có nội dung như sau:

Điều 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

1. Bên A đồng ý ủy quyền cho Bên B thực hiện những công việc trong phạm vi như sau:

  • …………….
  • …………….

2. Ngoại trừ những mặt hàng sau đây bắt buộc phải xin phép Bên A thì Bên B mới có thẩm quyền:………………………………………………………………………………………………………..

Điều 2: CÁCH THỨC THỰC HIỆN

1. Ngày … tháng … năm …, Ông/Bà ……………………………đại diện cho Bên A và Ông/Bà…………………………… đại diện cho Bên B ký kết hợp đồng ủy quyền. Nếu các bên muốn thay đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ bất cứ nội dung nào trong phạm vi ủy quyền, các bên phải thỏa thuận với nhau bằng văn bản và phải có chữ ký của người có thẩm quyền của mỗi bên trên văn bản đó đi kèm với hợp đồng này.

2. Trong thời gian hợp đồng vẫn còn hiệu lực, nếu Bên B thực hiện ủy quyền thay Bên A vượt quá phạm vi ủy quyền, Bên B phải lập văn bản hoặc email gửi cho Bên A biết chi tiết có bao nhiêu nội dung và cụ thể nội dung nào vượt quá phạm vi ủy quyền và được Bên A thông báo đồng ý bằng văn bản hoặc email trong khoảng 5 ngày kể từ khi Bên B gửi đi thông báo (kể các các ngày nghỉ lễ). Nếu Bên A không phản hồi hoặc Bên A không đồng ý, Bên B không có thẩm quyền được ký thay đối với những nội dung không được quy định tại Điều 1 của hợp đồng này.

3. Khi hợp đồng này hết hiệu lực, Bên B không còn bất cứ thẩm quyền nào để được đại diện cho Bên A. Nếu hợp đồng hết hiệu lực, Bên B vẫn tiếp tục thực hiện những hành vi đại diện cho Bên A mà không có sự đồng ý của Bên A, Bên B phải chịu trách nhiệm pháp lý cho mọi hậu quả xảy ra bởi hành vi của mình và phải bồi thường cho Bên A (nếu gây ra thiệt hại cho Bên A).

Điều 3: CHI PHÍ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

1. Bên A có trách nhiệm thanh toán cho bên B chi phí ủy quyền cho bên B là………………………………đồng. Bằng chữ là……………………………………………….đồng. Giá này đã bao gồm VAT, và các chi phí khác (nếu có) theo quy định pháp luật.

2. Bên A thanh toán toàn bộ chi phí cho Bên B bằng tiền mặt từ ngày ../../…. đến ngày ../../….. Nếu Bên A chậm thanh toán, Bên B có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng, yêu cầu bồi thường thiệt hại hoặc/và phải chịu lãi suất đối với số tiền chậm thanh toán trong thời gian chậm thanh toán theo mức lãi suất nợ quá hạn của Ngân hàng …………………….. công bố.

3. Trường hợp Ông/Bà………………………. đại diện Bên A thanh toán bằng hình thức chuyển khoản, khoản phí sẽ được thanh toán cho Ông/Bà………………….. đại diện Bên B với thông tin như sau:

Tên tài khoản:……………………………………………………………………………………………………..

Số tài khoản:……………………………………………………………………………………………………….

Ngân hàng:……………………………………………………. Chi nhánh:…………………………………..

Cú pháp chuyển tiền: Họ tên người chuyển tiền viết hoa – Số điện thoại của người chuyển tiền – Số hợp đồng.

Điều 4: QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

1. Quyền lợi

– Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để thực hiện công việc ủy quyền.

– Được thanh toán chi phí hợp lý mà mình đã bỏ ra để thực hiện công việc ủy quyền; hưởng thù lao, nếu có thỏa thuận.

2. Nghĩa vụ

– Thực hiện công việc theo ủy quyền và báo cho bên ủy quyền về việc thực hiện công việc đó.

– Báo cho người thứ ba trong quan hệ thực hiện ủy quyền về thời hạn, phạm vi ủy quyền và việc sửa đổi, bổ sung phạm vi ủy quyền.

– Bảo quản, giữ gìn tài liệu và phương tiện được giao để thực hiện việc ủy quyền.

– Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong khi thực hiện việc ủy quyền.

– Giao lại cho bên ủy quyền tài sản đã nhận và những lợi ích thu được trong khi thực hiện việc ủy quyền theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật.

– Bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ quy định tại Điều này.

Điều 5: QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

1. Quyền lợi

– Yêu cầu Bên B thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc thuộc phạm vi ủy quyền trong Điều 1 của hợp đồng này;

– Yêu cầu Bên B gửi văn bản hoặc email thông báo trước 03 ngày nếu Bên B có ý định thay đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ bất cứ nội dung nào trong phạm vi ủy quyền.

– Được bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm các nghĩa vụ đã thỏa thuận hoặc vi phạm những quy định khác của pháp luật.

2. Nghĩa vụ

– Cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để bên được ủy quyền thực hiện công việc.

– Chịu trách nhiệm về cam kết do bên được ủy quyền thực hiện trong phạm vi ủy quyền.

– Thanh toán chi phí hợp lý mà bên được ủy quyền đã bỏ ra để thực hiện công việc được ủy quyền; trả thù lao cho bên được ủy quyền, nếu có thỏa thuận về việc trả thù lao.

Điều 6: BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

1. Nếu một trong các bên gây ra lỗi/vi phạm Hợp đồng, bên vi phạm phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho bên còn lại.

2. Giá trị bồi thường thiệt hại mà bên vi phạm phải bồi thường bao gồm giá trị tổn thất thực tế, trực tiếp mà bên bị vi phạm phải chịu do bên vi phạm gây ra, các khoản chi phí phát sinh trực tiếp do hành vi vi phạm và khoản lợi trực tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ được hưởng nếu không có hành vi vi phạm.

3. Chi phí kiểm tra xác minh lỗi vi phạm và thiệt hại gây ra do bên có hành vi vi phạm có trách nhiệm chi trả.

Điều 7: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

1. Trường hợp các bên đồng thuận muốn chấm dứt hợp đồng thì hợp đồng này sẽ vô hiệu kể từ khi các bên thể hiện mong muốn chấm dứt hợp đồng này bằng văn bản, phải bao gồm chữ ký của người có thẩm quyền đại diện cho mỗi bên.

2. Trường hợp một trong các bên đơn phương muốn chấm dứt hợp đồng thì bên muốn chấm dứt hợp đồng có thể chấm dứt bất cứ lúc nào nhưng phải thông báo bằng văn bản hoặc email cho bên còn lại trước 1 tuần.

3. Trường hợp các bên không có ý định chấm dứt hợp đồng nhưng trong nội dung của Hợp đồng có yếu tố vi phạm pháp luật thì Hợp đồng bị buộc phải vô hiệu.

Điều 8: CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC

1. Bên A và Bên B phải có trách nhiệm thực hiện đúng những điều được quy định tại hợp đồng này và các quy định khác của pháp luật;

2. Bên B chỉ được ủy quyền đối với các công việc quy định tại hợp đồng này;

3. Bên A cam đoan việc ủy quyền không nhằm trốn tránh một nghĩa vụ pháp lý nào và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về công việc Bên B thực hiện trong phạm vi được ủy quyền;

4. Bên A cam đoan không có bất cứ một văn bản ủy quyền nào khác còn hiệu lực và có phạm vi ủy quyền tương tự/trùng với hợp đồng ủy quyền này kể từ khi hợp đồng này có hiệu lực cho đến khi hợp đồng này vô hiệu.

5. Bên B cam kết không tiết lộ bất cứ thông tin, tài liệu, phương thức hoặc tương tự mà Bên A cung cấp cho bất cứ người nào khác mà không được Bên A cho phép.

6. Ủy quyền lại

– Bên B được ủy quyền lại cho người khác trong trường hợp sau đây:

a) Có sự đồng ý của bên ủy quyền;

b) Do sự kiện bất khả kháng nếu không áp dụng ủy quyền lại thì mục đích xác lập, thực hiện giao dịch dân sự vì lợi ích của người ủy quyền không thể thực hiện được.

– Việc ủy quyền lại không được vượt quá phạm vi ủy quyền ban đầu.

– Hình thức hợp đồng ủy quyền lại phải phù hợp với hình thức ủy quyền ban đầu.

ĐIỀU 9. SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG

1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra một cách khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép. Nếu xảy ra sự kiện bất khả kháng, hai bên sẽ không bị coi là vi phạm hợp đồng nếu chứng minh được sự kiện bất khả kháng là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hành vi vi phạm hợp đồng và toàn bộ thiệt hại xảy ra (nếu có thiệt hại).

2. Bên chịu ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng phải thông báo cho bên kia trong vòng tối đa … ngày kể từ khi sự kiện bất khả kháng tác động lên việc thực hiện hợp đồng. Nếu thông báo chậm quá … ngày hoặc không thông báo sẽ bị phạt bồi thường thiệt hại cho bên còn lại.

Điều 10: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Mọi tranh chấp liên quan đến Hợp đồng này trước tiên được giải quyết bằng thương lượng giữa các bên. Trường hợp hai bên không thỏa thuận được thì đưa ra Tòa án có thẩm quyền giải quyết.

Điều 11: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

Hiệu lực của Hợp đồng bắt đầu kể từ … giờ ngày ../../…. đến … giờ ngày ngày ../../…..

Hợp đồng này có … (…) trang, được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý ngang nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

ĐẠI DIỆN BÊN A                                                      ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký và ghi rõ họ tên)                                                          (Ký và ghi rõ họ tên)

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com