Mẫu Hợp đồng mua bán rau củ quả sạch organic

Hợp đồng mua bán rau củ quả là văn bản được cá nhân, nhóm cá nhân, tổ chức sử dụng dể ghi nhận sự thỏa thuận của các bên, theo đó, bên bán có nghĩa vụ chuyển quyền sở hữu tài sản là một số lượng nông sản nhất định cho bên mua còn bên mua trả tiền cho bên bán.

Công ty Luật LVN – Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191

1. Hợp đồng mua bán rau củ quả được sử dụng khi nào

Hợp đồng mua bán rau củ quả được sử dụng khi một bên có nhu cầu cầu sử dụng hoặc kinh doanh mặt hàng rau củ quả và một bên cung cấp rau củ quả

2. Hợp đồng mua bán rau củ quả sẽ có những nội dung nào

– Chủ thể kí kết hợp đồng: phải là người có đủ điều kiện, thẩm quyền kí kết và có đầy đủ năng lực pháp luật, năng lực hành vi

            Bên kinh doanh mặt hàng rau củ quả: có đủ các điều kiện để kinh doanh theo quy định pháp luật như phải có giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm, giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, giấy đăng ký kinh doanh ngành nghề an toàn thực phẩm,…

– Đối tượng hợp đồng: Rau củ quả

Đáp ứng các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm, và các tiêu chuẩn Việt Nam đối với mặt hàng rau củ quả như TCVN 9990:2013 (ISO 7563 : 1998), TCVN 10924:2015, TCVN 7770:2007, TCVN 4782:1989, TCVN 7807:2013, …

Đáp ứng các tiêu chuẩn, quy định về bảo quản thực phẩm.

– Giá và thanh toán: các bên thỏa thuận cụ thể về giá trị hợp đồng (những khoản bao gồm và chưa bao gồm) và cách thức thanh toán, thời hạn thanh toán, chú ý đồng tiền thanh toán trong trường hợp chủ thể ký kết là người nước ngoài

– Vận chuyển và giao nhận hàng hóa:

            + Các bên thỏa thuận cụ thể về địa điểm giao nhận, thời gian giao nhận, kiểm tra hàng hóa trước khi giao nhận

            + Rau củ quả là một trong những sản phẩm đặc thù với thời hạn sử dụng không lâu, dễ hư hỏng vì vậy các bên cần thỏa thuận rõ về việc bảo quản hàng hóa trong quá trình vận chuyển để đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm

– Đổi trả hàng: Các trường hợp được đổi trả hàng, chi phí đổi trả,…

– Thuế, phí, lệ phí: các khoản thuế, phí, lệ phí cần phải nộp khi ký kết hợp đồng, bên nào chịu trách nhiệm nộp

– Quyền và nghĩa vụ của các bên

– Phạt vi phạm khi một trong các bên vi phạm nghĩa vụ

– Rủi ro: lưu ý thời điểm xảy ra rủi ro; trường hợp rủi ro xảy ra bên nào sẽ chịu trách nhiệm

– Chấm dứt hợp đồng: các trường hợp chấm dứt hợp đồng; lưu ý trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng và trách nhiệm khi một trong các bên tự ý chấm dứt hợp đồng

3. Mức thuế trong Hợp đồng mua bán rau củ quả

Căn cứ khoản 5 Điều 10 Thông tư 219/2013/TT-BTC quy định thuế suất thuế giá trị gia tăng 5% đối với đối tượng sau:

– Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, hải sản chưa qua chế biến hoặc chỉ qua sơ chế, bảo quản (hình thức sơ chế, bảo quản theo hướng dẫn tại khoản 1 Điều 4 Thông tư 219/2013/TT-BTC) ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp hướng dẫn tại khoản 5 Điều 5 Thông tư 219/2013/TT-BTC.

Sản phẩm trồng trọt chưa qua chế biến hướng dẫn tại khoản này bao gồm cả thóc, gạo, ngô, khoai, sắn, lúa mỳ.

Rau củ quả là sản phẩm từ trồng trọt nên phải chịu thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%

4. Lưu ý về điều khoản phạt vận chuyển trong Hợp đồng mua bán rau củ quả (vận chuyển sai quy cách, vận chuyển quá hạn, vận chuyển không đảm bảo tiêu chuẩn bảo quản,…)

Rau củ quả là một trong những loại thực phẩm dễ bị hư hỏng, giảm chất lượng trong suốt quá trình vận chuyển nếu không được đóng gói, vận chuyển đúng cách.

Chính vì vậy đơn vị vận chuyển hàng hóa phải đảm bảo yêu cầu về nhiệt độ trong mỗi thùng container lạnh/xe tải lạnh có nhiệt độ phụ thuộc với từng loại rau, các quy định cụ thể về quy cách bảo quản (vd: TCVN 10924:2015 về rau ăn củ – bảo quản và vận chuyển lạnh,…). Để  đảm bảo độ tươi ngon và an toàn vệ sinh cho rau củ quả sạch cần phải lưu ý về điều khoản bảo quản sản phẩm trong quá trình vận chuyển đến tay của người mua, các chế tài trong trường hợp các bên vi phạm, không tuân thủ hay bên nào chịu trách nhiệm trong trường hợp có rủi ro xảy ra.

5. Mẫu Hợp đồng mua bán rau củ quả

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————————————

……….., ngày…. tháng…. năm…..

HỢP ĐỒNG MUA BÁN RAU CỦ QUẢ

(Số:……/HĐMB-……..)

– Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;

– Căn cứ Luật an toàn thực phẩm năm 2010;

– Căn cứ…;

– Căn cứ khả năng và nhu cầu của các bên.

 

Hôm nay, ngày…. tháng…. năm…… tại địa chỉ…………….., chúng tôi gồm:

Bên Bán (Bên A):

Họ và tên:……………………………….                       Sinh năm:………

CMND/CCCD số:……………….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….

Địa chỉ thường trú:………………………………

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………..

(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau:

Tên công ty:………………………………………

Địa chỉ trụ sở:……………………………………….

Giấy CNĐKDN số:…………………. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..

Hotline:…………………..               Số Fax/email (nếu có):…………………

Người đại diện theo pháp luật:Ông/Bà…………………….                       Sinh năm:………

Chức vụ:……………………..          Căn cứ đại diện:……………….

Địa chỉ thường trú:…………………………….

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………….)

Số TK:…………….- Chi nhánh…………- Ngân hàng……………

Và:

Bên Mua (Bên B):

Họ và tên:……………………………….                       Sinh năm:………

CMND/CCCD số:……………….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….

Địa chỉ thường trú:………………………………

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………..

(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau:

Tên công ty:………………………………………

Địa chỉ trụ sở:……………………………………….

Giấy CNĐKDN số:…………………. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..

Hotline:…………………..               Số Fax/email (nếu có):…………………

Người đại diện theo pháp luật:Ông/Bà…………………….                       Sinh năm:………

Chức vụ:……………………..          Căn cứ đại diện:……………….

Địa chỉ thường trú:…………………………….

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………….)

Số TK:…………….- Chi nhánh…………- Ngân hàng……………

Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng mua bán rau củ quả số……………. ngày…./…../…… để ghi nhận việc Bên A sẽ bán …. (số lượng) rau củ quả theo ghi nhận tại Điều 1 Hợp đồng này cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…./…. đến hết ngày…./……/…….. tại địa điểm………….. với tổng giá trị là………….. VNĐ (Bằng chữ:…………………… Việt Nam Đồng). Nội dung Hợp đồng cụ thể như sau:

Điều 1. Đối tượng Hợp đồng rau củ

Bên A đồng ý bán những loại rau củ quả được liệt kê trong Bảng sau:

STTTên mặt hàngChất lượngGiáSố lượngThành tiềnGhi chú
1.      
2.      
3.      
      

Tổng:……………….. VNĐ (Bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng)

Cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…../…… đến hết ngày…/…./….. tại địa điểm……………

Chất lượng của số rau củ quả mà Bên A bán cho Bên B trong bảng trên được xác định theo những tiêu chí sau:…………… (hoặc theo những tiêu chí được ghi nhận tại Phụ lục 1 kèm theo Hợp đồng này).

Điều 2. Giá và phương thức thanh toán

Bên A đồng ý bán toàn bộ số rau củ quả đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này cho Bên B với giá là………………… VNĐ (Bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng).

Số tiền trên đã bao gồm:……………………………. (……..VNĐ (Bằng chữ:…………… Việt Nam Đồng)  thuế giá trị gia tăng/…)

Và chưa bao gồm:…………………………………

Toàn bộ số tiền đã xác định ở trên sẽ được Bên B thanh toán cho Bên A qua …. đợt, cụ thể từng đợt như sau:

– Đợt 1. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng) khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán được thực hiện theo phương thức…………… (chuyển khoản qua ngân hàng/trả tiền mặt/…).

– Đợt 2 . Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng) khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán được thực hiện theo phương thức…………… (chuyển khoản qua ngân hàng/trả tiền mặt/…).

– …

Số tiền đã xác định theo nội dung trên sẽ được Bên B trả trực tiếp cho đại diện theo……../… của Bên A, cụ thể là:

Ông:………………………………….                Sinh năm:…………

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

Và được chứng minh bằng Biên bản nhận tiền/… có chữ ký của những cá nhân sau:

1.Ông:………………………….                       Sinh năm:…………

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

2.Bà:………………………….                          Sinh năm:…………

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

(Hoặc:

Gửi qua ngân hàng tới Tài khoản số…………….. Chi nhánh…………….. – Ngân hàng………… có biên lai xác nhận/……… chứng minh)

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng trên nếu có sự thay đổi về giá thị trường/… dẫn tới việc thay đổi/phát sinh các chi phí/…………… thì số tiền chênh lệch/phát sinh trên/… sẽ do Bên …. chịu trách nhiệm.

Điều 3. Thực hiện hợp đồng

1.Thời hạn thực hiện Hợp đồng

Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày…./…../……. đến hết ngày…/…../…..

Trong đó, Bên A phải đảm bảo sẽ giao cho Bên B …bản sao các giấy tờ sau:……………… để chứng minh những rau củ quả trên đạt an toàn thực phẩm…………. mà bên hai bên đã thỏa thuận. Những giấy tờ này sẽ được bên A giao trực tiếp cho người đại diện……. của Bên B, tức là Ông……………..                    Sinh năm:…………

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

Trong thời hạn…. ngày, kể từ ngày……………

Việc giao-nhận này được chứng minh bằng Biên bản…/… có chữ ký của Ông…………..

Trong trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị gián đoạn bởi những trường hợp khách quan, tình thế cấp thiết,…………….  thì thời hạn thực hiện Hợp đồng này được tính theo các quy định/căn cứ sau: …………………

2.Địa điểm và phương thức thực hiện

Toàn bộ số rau củ quả đã được xác định tại Điều 1 Hợp đồng này sẽ được Bên A giao cho Bên B qua…… đợt, cụ thể từng đợt như sau:

-Đợt 1. Thực hiện vào ngày…/…../….. tại địa điểm………………, với số lượng rau củ quả cụ thể như sau:…………………………. Và được Bên A giao trực tiếp cho:

Ông………………………..                               Sinh năm:………..

Chức vụ:…………….

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

-Đợt 2. Thực hiện vào ngày…/…../….. tại địa điểm………………, với số lượng rau củ quả cụ thể như sau:…………………………. Và được Bên A giao trực tiếp cho:

Ông………………………..                               Sinh năm:………..

Chức vụ:…………….

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

Ngay sau khi nhận được số rau củ quả trong từng đợt, Ông…………… có nghĩa vụ kiểm tra số lượng, tình trạng của số rau củ quả đã nhận, lập văn bản xác nhận việc đã nhận cũng như tình trạng khi nhận vào Biên bản/…. và giao Biên bản…. trực tiếp cho:

Ông………………………..                               Sinh năm:………..

Chức vụ:…………….

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

Trong thời hạn….ngày, kể từ ngày Bên B nhận được số rau củ quả theo ghi nhận trong Biên bản…. tương ứng, Bên B có quyền trả lại/…. số rau củ quả đã nhận nếu kiểm tra phát hiện………….. và yêu cầu Bên A……………… (giao lại hàng, bồi thường thiệt hại/…)

Điều 4. Đặt cọc

Trong thời gian từ ngày…/…./…… đến hết ngày…./…./……., Bên B có trách nhiệm giao cho Bên A số tiền là………………..VNĐ (Bằng chữ:…………….. Việt Nam Đồng) để bảo đảm cho việc Bên B sẽ mua toàn bộ số rau củ quả đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này mà Bên A giao tới theo đúng nội dung Hợp đồng, trừ trường hợp…………..

-Trong trường hợp Bên A thực hiện đúng nghĩa vụ mà Bên B không mua/không nhận/… theo thỏa thuận tại Hợp đồng này, Bên A có quyền nhận số tiền trên (cụ thể là……………. VNĐ) để…………….

-Trong trường hợp Bên A không thực hiện đúng nghĩa vụ dẫn đến Hợp đồng không được thực hiện/… thì Bên A có trách nhiệm trả lại số tiền trên cho Bên B và bồi thường một khoản tiền tương đương cho Bên B để…………………

-Trong trường hợp hai bên tiếp tục thực hiện việc mua-bán, Bên A có quyền nhận số tiền trên để bù trừ nghĩa vụ thanh toán của Bên B/…

-Trong trường hợp việc không thực hiện được Hợp đồng này là do lỗi của cả hai bên, số tiền trên sẽ được giải quyết như sau:………………………………..

Điều 5. Cam kết của các bên

1.Cam kết của bên A

Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên A đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.

Bồi thường thiệt hại xảy ra cho bên B nếu có thiệt hại phát sinh từ hành vi vi phạm của bản thân.

Cam kết thực hiện đúng các quy định về …. theo quy định của pháp luật và khu vực.

2.Cam kết của bên B

Cam kết thực hiện Hợp đồng này bằng thiện chí,…

Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.

Điều 6.Vi phạm hợp đồng và giải quyết tranh chấp

Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì bên còn lại có các quyền sau:

-Phạt vi phạm bên vi phạm một số tiền là:……………… VNĐ (Bằng chữ:…………. Việt Nam Đồng)

-Ngoài ra, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau:………………………….

-Trong trường hợp Bên A có các vi phạm về………. trong bất kỳ thời gian nào khi thực hiện công việc cho Bên B gây ra bất kỳ hậu quả gì. Bên A có nghĩa vụ phải chịu toàn bộ trách nhiệm trước Bên A, pháp luật và các chủ thể có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng.

-…

Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này phải được thực hiện ít  nhất là …. lần và phải được lập thành…….. (văn bản). Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự.

Điều 7. Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau:

– Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng;

– Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật;

– Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;

– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng.

– …

Điều 8. Hiệu lực hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…/…./…..

Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng, hoặc…

Hợp đồng này được lập thành…. bản bằng tiếng Việt, gồm……. trang. Các bản Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau và Bên A giữ…. bản để…….., Bên B giữ…. bản để…….

Bên A

………., ngày…. tháng…. năm………..
Bên B

6. Hợp đồng đại lý rau xanh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

HỢP ĐỒNG ĐẠI LÝ RAU XANH

Số:………./HĐTMRX

– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;

– Căn cứ Luật thương mại 2005;

– Căn cứ Luật An toàn thực phẩm 2010;

– Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP;

– Căn cứ Nghị định 67/2016/NĐ-CP;

– Căn cứ Thông tư số 50/2016/TT-BYT;

– Căn cứ các tiêu chuẩn quốc gia TCVN: TCVN 9990:2013 (ISO 7563 : 1998), TCVN 10924:2015, TCVN 7770:2007, TCVN 4782:1989, TCVN 7807:2013, …;

– Căn cứ QCVN 8-2:2011/BYT và QCVN 8-1:2011/BYT;

– Căn cứ thỏa thuận của các bên.

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại………………………………………………………………

Chúng tôi gồm có:

BÊN A (BÊN GIAO ĐẠI LÝ):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Số tài khoản:……………………………………………………… Ngân hàng………………………………………

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

BÊN B (BÊN ĐẠI LÝ):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1. Thông tin sản phẩm

1.1. Bên B nhận làm đại lý bao tiêu của Bên A đối với các dòng sản phẩm sau:

STTLoại rau xanhSố lượng (Kg)Đặc điểm (màu sắc, kích thước, …)Đóng góiĐơn giá (Đồng)Thành tiền (Đồng)
       

Thuế VAT: 5%

Tổng giá trị đơn hàng: …… Đồng, bằng chữ:……..

1.2. Đơn giá hàng hóa bao gồm giá sản phẩm, đóng gói, bảo quản, vận chuyển,…, đơn giá hợp đồng này là cố định, không thay đổi trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác

1.3. Giá trị hợp đồng này bao gồm thuế VAT 5% và các loại thuế, phí khác theo quy định của pháp luật hiện hành.

1.4. Trường hợp bên B muốn thay đổi sản phẩm nhập thì phải thông báo trước cho bên A trong thời hạn …. ngày kể từ ngày …..

Nếu bên B không thông báo thì bên A vẫn tiến hành giao hàng như thỏa thuận ban đầu, nếu bên B từ chối nhận hàng thì bên A có quyền bán lô hàng đó cho bên thứ ba; bên B phải thanh toán tiền lô hàng cho bên A đồng thời bồi thường thiệt hại cho bên A bằng …. % giá trị lô hàng.

Điều 2. Chất lượng hàng hóa

2.1. Toàn bộ rau xanh bên A cung cấp cho bên B phải đảm bảo độ tươi sạch 100% không dập nát, đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn của pháp luật Việt Nam về rau củ quả và hàm lượng các chất phụ gia được cho phép

2.2. Rau xanh phải được đóng gói, bảo quản theo đúng quy định đối với từng loại để đảm bảo độ tươi ngon và an toàn

2.3. Cung cấp đủ số lượng, chủng loại,… theo yêu cầu tại Điều 1 của hợp đồng này

Điều 3. Bên đại lý

Bên đại lý bán hàng phải đáp ừng các điều kiện về:

– Số lượng nhập hàng (tối thiểu): …..

– Nơi bày bán sản phẩm: điều kiện bảo quản sản phẩm, nhiệt độ, hệ thống thông gió …

– Phương tiện vận chuyển: thiết bị làm lạnh,…

– Ngành nghề đăng ký kinh doanh: ….

– Kho bãi: đáp ứng điều kiện về vệ sinh an toàn thực phẩm, hệ thống thông gió, trang thiết bị làm lạnh, nguồn nước,…

Điều 4. Kiểm tra và giao nhận hàng hóa

4.1. Vận chuyển hàng hóa

– Bên A chịu trách nhiệm vận chuyển hàng hóa đến địa điểm thỏa thuận cho bên B và áp dụng các biện pháp bảo quản phù hợp đối với từng loại rau mà bên B đặt hàng. Chi phí vận chuyển và bảo quản được tính vào giá trị hợp đồng

– Nếu bên A không tiến hành các biện pháp bảo quản phù hợp dẫn đến sản phẩm được giao không đảm bảo chất lượng thì phải bồi thường cho bên B gấp đôi giá trị đơn hàng

– Trường hợp bên A giao hàng đến muộn quá thời gian cho phép thì có trách nhiệm thực hiện các biện pháp cần thiết để bảo quản sản phẩm đến khi bên B tiến hành kiểm tra và nghiệm thu. Chi phí phát sinh do bên A chịu trách nhiệm hoàn toàn. Bên B có quyền từ chối nhận sản phẩm nếu khi kiểm tra sản phẩm không đáp ứng yêu cầu

4.2. Giao nhận hàng hóa

– Bên A sẽ giao hàng cho bên B vào ngày ….hàng tuần trong khoảng thời gian từ …. giờ đến …. giờ;

– Địa điểm giao hàng: Bên A sẽ giao hàng đến địa chỉ …. hoặc địa chỉ do bên B chỉ định;

– Chi phí xếp dỡ hàng từ xe của bên A vào kho của bên B do bên B chi trả;

– Bên B phải luôn có người trong thời gian giao nhận hàng tại kho để bên A tiến hành việc giao nhận và kiểm ra sản phẩm. Nếu bên A giao hàng đến mà bên B không có người ở kho để tiến hành việc giao nhận thì phải thông báo ngay cho đại diện bên B và tiến hành các biện pháp bảo quản cần thiết đối với sản phẩm, có quyền:

            + Yêu cầu bên B thanh toán các chi phí phát sinh trong quá trình đợi bên B đến kiểm tra và giao nhận

            + Bên B chịu trách nhiệm đối với các rủi ro xảy ra do lỗi không có mặt của mình

4.3. Kiểm tra hàng hóa

– Trước khi giao hàng bên A phải gọi điện cho bên A trước …. giờ để bên B cử người đại diện đến địa điểm giao nhận hàng kiểm tra và ký xác nhận hàng hóa đáp ứng đúng thỏa thuận trong hợp đồng; trường hợp không thể liên lạc với bên B thì bên A sẽ tạm ngừng việc giao hàng cho đến khi có xác nhận lại từ bên B và bên B phải chịu phạt bằng …. % giá trị đơn hàng;

– Việc kiểm tra hàng hóa hoàn tất khi hàng hóa được giao đúng chủng loại, số lượng, chất lượng,…theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng này;

– Trong quá trình kiểm tra, nếu bên B phát hiện hàng hóa không đúng như thỏa thuận trong hợp đồng này (giao thiếu hàng, giao thừa hàng, hàng hóa chất lượng kém, dập nát, hư hỏng…) thì bên B có quyền trả/đổi hàng hoặc yêu cầu bên A phải khắc phục hậu quả và không phải chịu thêm bất kì chi phí nào do lỗi của bên A.

Điều 5. Phương thức thanh toán

5.1. Đơn vị thanh toán: Đồng Việt Nam

5.2. Bên B có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản cho bên A theo số tài khoản mà bên A cung cấp trong hợp đồng này;

5.3. Phương thức thanh toán

Bên B sẽ thanh toán 100% tiền hàng cho bên A tương ứng với số tiền ……đồng, bằng chữ …… trong vòng … ngày kể từ ngày các bên hoàn tất việc bàn giao. Bên A cung cấp cho bên B hồ sơ thanh toán bao gồm: hóa đơn thanh toán, biên bản giao nhận, bản kê khai chi tiết số lượng và đơn giá,…

5.4. Bên B phải thanh toán cho bên A theo đúng thỏa thuận tại điều 5.3 Hợp đồng này, trường hợp bên B chậm thanh toán thì phải chịu lãi suất chậm trả bằng ….%/năm đối với số tiền chậm trả.

Bên B có thể thỏa thuận với bên A về việc gia hạn thời gian thanh toán nhưng phải thông báo cho bên A trước … ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán, trường hợp bên A đồng ý gia mà bên B vẫn không thanh toán đầy đủ tiền hợp đồng cho bên A thì bên B sẽ phải chịu lãi suất chậm trả bằng ….%/năm đối với số tiền chậm trả kể từ thời điểm chậm thanh toán theo thỏa thuận ban đầu.

Điều 6. Giá và Thù lao

6.1. Giá: Các sản phẩm mà bên A cung cấp cho bên B được tính theo giá sỉ do bên A công bố thống nhất trong khu vưc;

Đây là mức giá ấn định không đổi, trường hợp có sự thay đổi thì bên A phải báo trước cho bên B trong thời hạn …. ngày. Bên A không chịu trách nhiệm về sự chênh lệch giá đối với hàng tồn kho của bên B khi có sự thay đổi về giá cả.

Trong trường hợp có sự thay đổi về giá cả các bên tiến hành thương lượng lại nếu không thỏa thuận được thì có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nhưng phải hoàn tất các nghĩa vụ, chi phí mà các bên đã thực hiện

6.2. Thù lao: Bên A không ấn định giá bán hàng hóa ra thị trường đối với bên B, nên bên B được hưởng mức chênh lệch giá giữa giá bán cho khách hàng với đơn giá mà bên A cung cấp cho bên B (đã bao gồm thuế VAT)

Điều 7. Trách nhiệm của bên A

7.1. Trách nhiệm đổi trả sản phẩm cho bên B trong trường hợp:

            + Sản phẩm cung cấp không đảm bảo theo quy định tại Điều 1, 2 của Hợp đồng này vào thời điểm bàn giao

            + Bên B sau khi hoàn tất việc giao nhận phát hiện sản phẩm bên A cung cấp có chứa các chất cấm, chất phụ gia vượt quá quy định cho phép

Mọi chi phí về việc đổi trả do bên A chịu trách nhiệm

7.2. Khi có yêu cầu của bên B, bên A chịu trách nhiệm đổi trả sản phẩm cho bên B chậm nhất ……giờ kể từ khi có yêu cầu

7.5. Trong trường hợp hợp đồng chấm dứt trước thời hạn vì bất kì lý do gì, bên A vẫn phải có trách nhiệm đối với sản phẩm mà bên A đã cung cấp nếu thuộc một trong các trường hợp tại khoản 7.1 của Điều này.

Điều 8. Trách nhiệm của bên B

8.1. Bên B chịu trách nhiệm đối với sản phẩm kể từ thời điểm hai bên hoàn tất việc bàn giao trừ trường hợp quy định tại khoản 7.1 Điều 7 của hợp đồng này

8.2. Bên B có trách nhiệm thanh toán cho bên A một khoản tiền bằng … để bảo lãnh thanh toán tiền hàng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Số tiền này sẽ được bù trừ và hoàn lại sau khi hợp đồng đại lý kết thúc.

Điều 9. An toàn thực phẩm

1. Bên A đáp ứng các điều kiện về cơ sở sản xuất đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

2. Đáp ứng quy định về nguồn đất, nước trồng rau

3. Đảm bảo hàm lượng hóa chất, phân bón,… sử dụng trong trồng rau xanh

Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của bên A

10.1. Bên A có trách nhiệm cung cấp hàng hóa cho bên B theo đúng số lượng, chất lượng, thời gian, địa điểm đã thỏa thuận trong hợp đồng;

10.2. Chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm cung cấp cho bên B trong trường hợp do lỗi của bên A;

10.3. Đảm bảo quyền đại lý của bên B, trường hợp phát sinh tranh chấp về quyền đại lý thì bên A chịu toàn bộ trách nhiệm và bồi thường cho bên B bằng …. giá trị đơn hàng;

10.4. Đảm bảo quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu của sản phẩm do bên A cung cấp;

10.5. Trách nhiệm nộp các khoản thuế, phí, lệ phí liên quan đến sản phẩm theo quy định của pháp luật hiện hành;

10.6. Quyền yêu cầu bên B thanh toán tiền hàng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng này;

10.7. Không chịu trách nhiệm đối với chênh lệch giá hàng tồn của bên B khi bên A thay đổi giá ấn định theo thỏa thuận;

10.8. Kiểm tra giám sát việc thực hiện hợp đồng của bên B; yêu cầu bên B thực hiện các biện pháp bảo quản sản phẩm theo đúng quy định;

10.9. Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

Điều 11. Quyền và nghĩa vụ của bên B

11.1. Quyết định giá bán của hàng hóa dịch vụ ra thị trường;

11.2. Thực hiện đúng các thỏa thuận về giao nhận hàng và thanh tóan;

11.3. Bảo quản hàng hóa sau khi nhận hàng theo đúng quy trình kĩ thuật được bên A hướng dẫn;

11.4. Chịu sự kiểm tra giám sát của bên giao đại lý và báo cáo tình hình hoạt động với bên giao đại lý;

11.5. Quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng này.

Điều 12. Phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại

1. Trường hợp một trong các bên vi phạm bất kỳ điều khoản nào đã thỏa thuận trong hợp đồng thì bên vi phạm sẽ chịu một khoản tiền phạt ….% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm

Trường hợp vi phạm nghĩa vụ vận chuyển quy định tại Điều 4.1 của hợp đồng này thì chịu phạt bằng … giá trị lô hàng bị vi phạm và bồi thường cho bên B khoản tiền bằng … giá trị lô hàng vi phạm

2. Bồi thường thiệt hại

Bên vi phạm sẽ chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại trên thực tế khi thuộc các trường hợp sau:

– Bên giao đại lý không thực hiện việc đổi trả sản phẩm theo đúng thỏa thuận

– Bên giao đại lý giao hàng không đúng theo thỏa thuận trong hợp đồng

– Bên đại lý có hành vi gây ảnh hưởng xấu đến sản phẩm của bên giao đại lý

– Bên đại lý không thanh toán theo đúng thỏa thuận giữa các bên

– Đơn phương chấm dứt hợp đồng không thuộc các trường hợp quy định tại điều 14.1 của Hợp đồng này

Điều 13. Thời hạn thực hiện hợp đồng

Hợp đồng đại lý giữa bên A và bên B được thực hiện trong thời hạn …. tháng/năm kể từ ngày …. đến ngày ….

Hết thời hạn trên, nếu một trong các bên vẫn muốn tiếp tục thực hiện hợp đồng thì các thủ tục gia hạn hợp đồng phải được thực hiện tối thiểu ….. ngày trước khi hợp đồng hết hạn

Điều 14. Đơn phương chấm dứt hợp đồng

14.1 Bên A được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:

– Bên B không thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo đúng thỏa thuận

– Bên B có hành vi gây ảnh hưởng xấu đến sản phẩm của bên giao đại lý

14.2. Bên B được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:

– Có tranh chấp với bên thứ 3 về việc thực hiện quyền đại lý đối với sản phẩm bên giao đại lý cung cấp

– Bên giao đại lý không giao hàng theo đúng thỏa thuận và không thực hiện biện pháp khắc phục trong thời hạn quy định

– Sản phẩm phát hiện các hóa chất, chất phụ gia,…vượt quá hàm lượng quy định

14.3. Các bên phải gửi thông báo bằng văn bản cho bên còn lại về việc chấm dứt hợp đồng trong thời hạn ….. ngày kể từ thời điểm chấm dứt hợp đồng.

14.4. Thời hạn đại lý không được chấm dứt sớm hơn 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

14.5. Trường hợp các bên đơn phương chấm dứt hợp đồng không thuộc trường hợp quy định tại Điều 14.1 của hợp đồng này thì phải chịu phạt ……. và bồi thường thiệt hại cho bên còn lại

Điều 15. Bất khả kháng

15.1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão, lũ lụt, lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, dịch bệnh v.v.. và các thảm họa khác chưa lường hết được, sự thay đổi chính sách hoặc quy định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.

15.2. Khi một trong các bên rơi vào tình huống bất khả kháng thì phải thông báo ngay cho bên kia biết trong vòng … ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng. Trường hợp sự kiện bất khả kháng kéo dài khiến hợp đồng không thể thực hiện được thì một trong các bên có thể thông báo bằng văn bản cho bên còn lại để yêu cầu hủy hợp đồng và không phải chịu bất kì trách nhiệm hay nghĩa vụ nào

15.3. Khi một trong các bên rơi vào tình trạng bất khả kháng thì không được xem là vi phạm hợp đồng và không phải chịu bất kì trách nhiệm nào với bên còn lại nhưng phải đảm bảo đã áp dụng các biện pháp cần thiết để ngăn chặn và khắc phục hậu quả. Trường hợp có thể áp dụng các biện pháp ngăn chặn và khắc phục hậu quả nhưng không thực hiện thì có nghĩa vụ bồi thường cho bên bị vi phạm bằng phần thiệt hại có thể ngăn chặn được.

Điều 16. Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng đại lý chấm dứt khi:

– Các bên đã hoàn thành mọi nghĩa vụ theo Hợp đồng, và không có thêm bất kỳ thỏa thuận nào khác;

– Các bên thỏa thuận về việc chấm dứt Hợp Đồng;

– Đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định tại Điều 14 của hợp đồng này;

– Những trường hợp khác theo quy định của Hợp đồng và pháp luật.

Điều 17. Giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu xảy ra tranh chấp các bên sẽ tiến hành giải quyết tranh chấp bằng phương thức thương lượng trong thời hạn …. kể từ ngày tranh chấp phát sinh. Nếu không thể giải quyết bằng thương lượng, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền.

Điều 18. Bảo mật thông tin

1. Các bên có nghĩa vụ bảo mật các thông tin về sản phẩm, giá thành, các khách hàng,..của nhau và không cung cấp cho bất kì bên thứ ba nào

2. Nếu một trong các bên vi phạm nghĩa vụ này thì phải chịu hoàn toàn trách nhiệm và phạt …. % giá trị hợp đồng

Điều 19. Thông báo

1. Địa chỉ, tên người nhận thông báo:

            – Bên A:……………………..

            – Bên B:………………………

2. Hình thức thông báo giữa các bên: tin nhắn, bưu điện,…

3. Bất kỳ thông báo, yêu cầu, thông tin, khiếu nại phát sinh liên quan đến hợp đồng này phải được lập thành văn bản. Hai bên thống nhất rằng, các thông báo, yêu cầu, khiếu nại được coi là đã nhận nếu gửi đến đúng địa chỉ, đúng tên người nhận thông báo, đúng hình thức thông báo theo thỏa thuận tại khoản 1, khoản 2 Điều này và trong thời gian như sau:

a) Vào ngày gửi trong trường hợp tin nhắn điện thoại;

b) Vào ngày ………….., kể từ ngày đóng dấu bưu điện

4. Các bên phải thông báo bằng văn bản cho nhau biết nếu có đề nghị thay đổi về địa chỉ, hình thức và tên người nhận thông báo; trường hợp đã có thay đổi mà bên có thay đổi không thông báo lại cho bên kia biết thì bên gửi thông báo không chịu trách nhiệm về việc bên có thay đổi không nhận được các văn bản thông báo.

Điều 20. Các thỏa thuận khác

1. Hợp đồng được thực hiện theo nguyện tắc thiện chí, không ép buộc. Các bên cam kết thực hiện nghiêm túc hợp đồng theo đúng thỏa thuận, bên nào vi phạm phải chịu trách nhiệm trước pháp luật;

2. Trong trường hợp có bất kỳ sự việc nào phát sinh mà không được các bên thỏa thuận trong hợp đồng này thì hai bên sẽ ngồi lại với nhau để giải quyết và bổ sung thành phụ lục của Hợp đồng

3. Trường hợp có bất kỳ điều khoản nào vô hiệu theo quy định của pháp luật Việt Nam thì không làm ảnh hưởng đến hiệu lực của các điều khoản còn lại trong hợp đồng

4. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ……………..

Hợp đồng gồm….trang và được lập thành …. bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ … bản.

 ………………., ngày…..tháng…..năm……..
BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

7. Hợp đồng thu mua rau xanh từ tiểu thương

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

HỢP ĐỒNG THU MUA RAU XANH

Số:………./HĐTMRX

– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;

– Căn cứ Luật thương mại 2005;

– Căn cứ Luật An toàn thực phẩm 2010;

– Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP;

– Căn cứ Nghị định 67/2016/NĐ-CP;

– Căn cứ các tiêu chuẩn quốc gia TCVN: TCVN 9990:2013 (ISO 7563 : 1998), TCVN 10924:2015, TCVN 7770:2007, TCVN 4782:1989, TCVN 7807:2013, …;

– Căn cứ QCVN 8-2:2011/BYT và QCVN 8-1:2011/BYT;

– Căn cứ thỏa thuận của các bên.

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại………………………………………………………………

BÊN A (BÊN CUNG CẤP):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:…………………………………………………………

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

BÊN B (BÊN THU MUA):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1. Nội dung hợp đồng

1. Bên B đồng ý cung cấp rau xanh cho bên A, bên A đông ý mua rau xanh, cụ thể:

STTLoại rauSố lượng (Kg)Đặc điểm (kích thước, màu sắc,…Thời gian giao nhận hàngĐơn giá (Đồng)Thành tiền (Đồng)
       

Tổng giá trị hợp đồng: … Đồng, bằng chữ: …

2. Giá trị hợp đồng đã bao gồm tiền rau xanh, chi phí bảo quản, đóng gói và các chi phí hợp lý khác

3. Đơn giá trên là giá cố định không đổi trong thời gian ký kết hợp đồng trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác. Giá trên là giá tạm tính, trong trường hợp các bên có thay đổi số lượng sản phẩm thì các bên sẽ quyết toán theo từng đợt giao hàng trên thực tế

4. Chất lượng chung đối với thực phẩm

            + Rau xanh đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn pháp luật hiện hành đối với từng loại thực phẩm

            + Đảm bảo đúng yêu cầu của bên B theo quy định tại Điều 1.1 Hợp đồng này

            + Quy trình sản xuất, trồng trọt đảm bảo điều kiện về an toàn vệ sinh thực phẩm, dư lượng chất bảo vệ thực vật, phân bón hóa học, thuốc trừ sâu,..

            + Đóng gói sạch sẽ, gọn gàng, đảm bảo độ thông thoáng cho rau

Chất lượng đối với từng loại thực phẩm cụ thể được quy định chi tiết trong phụ lục … của hợp đồng

Điều 2. Vận chuyển

1. Bên B chuẩn bị phương tiện vận chuyển đến lấy hàng đúng thời hạn thỏa thuận theo quy định tại Điều 1 hợp đồng này

2. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ do bên B chịu trách nhiệm, thời điểm bên B hoàn tất việc bốc xếp hàng hóa lên xe là thời điểm chuyển giao trách nhiệm đối với hàng hóa sang cho bên B

Bên A phải chịu trách nhiệm đối với hàng hóa sau khi bàn giao trong trường hợp trong quá trình sử dụng bên B phát hiện các chất hóa học vượt quá mức cho phép và phải bồi thường cho bên B bằng … giá trị lô hàng không đảm bảo

3. Phương tiện vận chuyển của bên B phải đảm bảo các trang thiết bị bảo quản phù hợp với rau xanh bên A cung cấp, đảm bảo độ tươi ngon và an toàn vệ sinh của rau xanh

Điều 3. Thanh toán

1. Hình thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản

2. Phương thức thanh toán: Bên B thanh toán 100% tiền lô hàng cho bên A trong thời hạn … ngày kể từ ngày hai bên hoàn tất việc giao nhận và bên A cung cấp hóa đơn thanh toán, bảng kê khai chi tiết số lượng trên thực tế cho bên trong khoảng thời gian này

Trường hợp bên A không cung cấp đủ hóa đơn chứng từ thì bên B có quyền tạm hoãn việc thanh toán mà không bị xem là vi phạm nghĩa vụ cho đến khi bên A cung cấp đầy đủ hóa đơn, chứng từ

3. Bên B phải thanh toán cho bên A đúng thời hạn đã thỏa thuận nếu không chịu lãi suất chậm trả … % đối với số tiền chậm thanh toán. Thời hạn chậm thanh toán: … , nếu quá thời hạn trên mà bên B vẫn chưa thanh toán thì phải chịu mức lãi suất trậm chả … % kể từ thời điểm quá hạn chậm thanh toán

Bên A chỉ tiếp tục giao hàng cho bên B nếu bên B đảm bảo thanh toán … % giá trị đơn hàng trước đó

Điều 4. Thu mua và Bảo quản

1. Thu mua rau xanh

a) Bên B tiến hành thu mua rau xanh cho bên A thành từng đợt đối với từng loại rau vào ngày đã thỏa thuận tại Điều 1 của hợp đồng

 Thời gian lấy hàng chậm nhất … giờ trong ngày

b) Bên A có trách nhiệm chuẩn bị đủ số lượng rau xanh như đã thỏa thuận để bên B đến lấy, trường hợp bên B thay đổi thời gian lấy hàng thì phải thông báo trước cho bên A trong vòng … ngày; nếu không sẽ phải chịu toàn bộ trách nhiệm đối với sản phẩm mà bên A đã chuẩn bị như đúng thỏa thuận

Trường hợp bên B gặp sự cố và đến lấy hàng chậm hơn thỏa thuận thì phải thông báo ngay cho bên A để bên A có các biện pháp bảo quản thích hợp, đối với các sản phẩm dễ hư hỏng bên A có quyền bán sản phẩm cho bên thứ 3 để hạn chế thiệt hại và bên B chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại trên thực tế cho bên A

c) Địa điểm giao nhận: Bên B đến lấy hàng tại cơ sở kinh doanh của bên A địa chỉ….

Trường hợp bên A thay đổi địa chỉ lấy hàng thì phải thông báo trước cho bên A trong vòng … ngày trước ngày giao nhận hàng, các chi phí phát sinh từ việc thay đổi địa điểm do bên B chịu trách nhiệm

d) Trước khi bốc hàng hóa lên xe các bên tiến hành kiểm tra số lượng, chất lượng,…các yêu cầu đối với sản phẩm theo quy định tại Điều 1 của hợp đồng này và ký biên bản bàn giao.

Trường hợp bên B phát hiện rau xanh không đạt yêu cầu đã thỏa thuận thì yêu cầu bên A bổ sung, thay thế ngay. Nếu bên A không thể khắc phục có thể nhờ một bên thứ ba thực hiện thay nhưng phải đảm bảo chất lượng sản phẩm đúng yêu cầu hợp đồng

2. Bảo quản:

            – Bên A có trách nhiệm thu gom và xử lý đóng gói, bảo quản sản phẩm trước khi bên B đến lấy hàng

            – Bao bì đòng gói đảm bảo độ thông thoáng, sạch sẽ; rau xanh được để ở nơi thoáng mát với nhiệt độ thích hợp

Điều 5. An toàn vệ sinh thực phẩm

1. Thực phẩm bên A cung cấp đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định pháp luật

2. Bên A có giấy phép an toàn vệ sinh thực phẩm, rau xanh cung cấp cho bên B không có các chất hóa học, kim loại nặng,… vượt quá hàm lượng cho phép

3. Nhân viên có giấy chứng nhận đảm bảo sức khỏe không mắc các bệnh truyền nhiễm, được tập huấn về biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế thực phẩm

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ

1. Có giấy phép đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm đối vói mặt hàng rau xanh; rau xnh cung cấp đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo các điều kiện an toàn về đất trồng, nước tưới,…;

2. Cung cấp thực phẩm cho bên B đáp ứng các yêu cầu tại Điều 1 của hợp đồng này;

3. Chịu trách nhiệm đổi trả sản phẩm cho bên A khi không đạt yêu cầu;

4. Xuất hóa đơn thanh toán, bảng kê khai chi tiết khối lượng sản phẩm, các giấy tờ cần thiết khác cho bên B;

5. Nhận tiền thanh toán đầy đủ và đúng thời hạn đã thỏa thuận

6. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng này.

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của bên B

1. Thanh toán tiền hợp đồng đầy đủ và đúng thời hạn cho bên A theo hợp đồng này;

2. Kiểm tra và ký biên bản giao nhận hàng hóa khi đến lấy hàng;

3. Chịu trách nhiệm bảo quản hàng hóa theo đúng quy định kể từ ngày hoàn tất việc giao nhận và chịu trách nhiệm khi có rủi ro xảy ra do lỗi của bên B;

4. Đến lấy hàng đúng hạn và có các biện pháp bảo quản đúng quy định;

5. Nhận sản phẩm theo đúng yêu cầu tại Điều 1 của hợp đồng này;

6. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng này.

Điều 8. Rủi ro

1. Bên A phải chịu trách nhiệm đối với mọi rủi ro xảy ra trước khi hoàn tất việc giao nhận cho bên B;

2. Bên B chịu trách nhiệm đối với thực phẩm sau khi hoàn tất việc bàn giao, ; trừ trường hợp quy đình tại Điều 2.2 của hợp đồng này

Khi xảy ra trường hợp tại Điều 2.2 của hợp đồng này, bên B tiến hành thành lập hội đồng chuyên môn gồm … người, trong thời hạn … ngày kể từ ngày xảy ra rủi ro để đánh giá nguyên nhân và xác định lỗi của các bên từ đó xác định bên phải chịu trách nhiệm đối với thực phẩm

Điều 9. Bất khả kháng

1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính chất khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão lụt, lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hoặc nguy cơ xảy ra chiến tranh….và các thảm họa khác chưa lường hết được , sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam

2. Trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng các bên có nghĩa vụ thông báo ngay cho bên còn lại được biết để tìm hướng giải quyết

3. Bên bị thiệt hại do sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ áp dụng các biện pháp cần thiết để hạn chế tối đa hậu quả có thể xảy ra.

Điều 10. Chế tài vi phạm hợp đồng

1. Các bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản trong hợp đồng, trường hợp có vi phạm, bên vi phạm phải nộp phạt bằng 8% giá trị hợp đồng bị vi phạm

2. Trường hợp các bên vi phạm bất kì điều khoản nào trong hợp đồng, bên vi phạm có trách nhiệm bồi thường thiệt hạn cho bên còn lại bằng … giá trị của hợp đồng

3. Sự kiện bất khả kháng không được xem là cơ sở để phạt vi phạm và yêu cầu các bên bồi thường thiệt hại.

Điều 11. Đơn phương chấm dứt hợp đồng

1. Các trường hợp được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nhưng không phải bồi thường cho bên còn lại:

– Bên A:

            + Quá thời hạn chậm thanh toán cho phép bên B vẫn không thanh toán cho bên A

            + Bên B có hành vi làm xấu hình ảnh rau xanh do bên A cung cấp, gây ảnh hưởng đến việc kinh doanh của bên A

– Bên B:

            + Bên A nhiều lần cung cấp thực phẩm không đáp ứng yêu cầu và bị nhắc nhở quá … lần

            + Có sự lừa dối trong chất lượng của thực phẩm

– Các bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng trong trường hợp sự kiện bất khả kháng xảy ra kéo dài … tháng, làm ảnh hưởng đến việc thực hiện hợp đồng nhưng phải thông báo cho bên còn lại trong thời hạn … ngày trước khi chấm dứt

2. Trường hợp các bên tự ý đơn phương chấm dứt hợp hợp đồng thì phải chịu phạt … giá trị hợp đồng và phải bồi thường thiệt hại cho bên kia bằng … giá trị hợp đồng

Điều 12. Giải quyết tranh chấp

1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có phát sinh tranh chấp các bên ngồi lại với nhau để thương lượng trong thời gian….Việc thương lượng phải được lập thành văn bản có chữ ký của đại diện hai bên và các bên có nghĩa vụ thực hiện theo đúng những gì đã thương lượng

2. Trong trường hợp không thể thương lượng, tranh chấp được đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền theo pháp luật Việt Nam

3. Trong thời gian xảy ra tranh chấp hợp đồng vẫn được thực hiện bình thường ngoại trừ vấn đề đang bị tranh chấp

Điều 13. Hiệu lực thi hành

1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày…

Hợp đồng được lập bằng tiếng Việt; bao gồm … trang; được lập thành … bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ … bản

2. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có điều khoản nào trong hợp đồng bị vô hiệu cũng sẽ không làm ảnh hưởng đến hiệu lực của các điều khoản còn lại trong hợp đồng. Kể từ thời điểm vô hiệu, điều khoản bị vô hiệu sẽ tự động được sửa chữa cho phù hợp với quy định của pháp luật trừ trường hợp các bên không đồng ý và muốn thỏa thuận lại

3. Hợp đồng chấm dứt khi:

– Các bên hoàn thành nghĩa vụ trong hợp đồng

– Theo thỏa thuận của các bên

– Đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định tại Điều 16 của hợp đồng này

– Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng này

 ………………., ngày…..tháng…..năm……..
BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

8. Hợp đồng cung cấp nguyên liệu thực phẩm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

HỢP ĐỒNG CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM

Số:………./HĐCCNLTP

Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;

– Căn cứ Luật thương mại 2005;

– Căn cứ Luật An toàn thực phẩm 2010;

– Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP;

– Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BYT;

– Căn cứ Thông tư số 50/2016/TT-BYT;

– Căn cứ Quyết Định số 46/2007/QĐ-BYT;

– Căn cứ QCVN 8-2:2011/BYT và QCVN 8-1:2011/BYT;

– Căn cứ thỏa thuận của các bên.

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại………………………………………………………………

BÊN A (BÊN CUNG CẤP):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

BÊN B (BÊN TIÊU THỤ):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1: Nội dung giao dịch

1.1. Thông tin nguyên liệu thực phẩm

Bên A đồng ý cung cấp nguyên liệu thực phẩm (sản phẩm) cho bên B theo yêu cầu sau:

STTLoại nguyên liệuKhối lượng (kg)Đặc điểmChất lượngĐơn giá
(Đồng/kg)
Thành tiền
(Đồng)
1      
     

– Trường hợp bên B muốn thay đổi sản phẩm thì phải báo trước cho bên A trong thời hạn … ngày trước khi đến hạn giao hàng; nếu quá thời hạn trên bên A phải chịu hoàn toàn trách nhiệm bằng chi phí của mình đối với sản phẩm được cung cấp theo thoả thuận ban đầu của các bên

– Đơn giá trên cố định trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác khi giá cả thị trường thay đổi, trường hợp không thỏa thuận được thì được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nhưng phải thông báo cho bên còn lại trong thời gian…kể từ ngày chấm dứt hợp đồng và thanh toán cho nhau các nghĩa vụ hợp đồng đã được thực hiện

1.2. Chất lượng nguyên liệu

            – Sản phẩm được giao cho bên B đảm bảo chất lượng, số lượng, đặc điểm theo thỏa thuận tại Điều 1.1 của hợp đồng này

            – Sản phẩm được đóng gói và bảo quản theo đúng quy trình đảm bảo về chất lượng

            – Sản phẩm không có các chất phụ gia, kim loại nặng đáp ứng các TCVN, QCVN theo quy định của pháp luật

            – Sản phẩm phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và các giấy tờ kiểm định chất lượng

1.3. Vận chuyển

            – Bên A chịu trách nhiệm vận chuyển hàng hóa đến cho bên B và có trách nhiệm bảo quản hàng hóa trong quá trình vân chuyển, mọi mất mát, hư hỏng,…trong quá trình vận chuyển dẫn đến việc hàng hóa giao đến cho bên B không đảm bảo theo đúng thỏa thuận của hai bên, thì bên A có trách nhiệm khắc phục thiệt hại và bồi thường cho bên B (nếu có);

            – Phương tiện và chi phí vận chuyển được tính vào giá trị của hợp đồng

Điều 2. Thời hạn thực hiện hợp đồng

1. Bên A sẽ cung cấp nguyên liệu thực phẩm cho bên B trong …… tháng

            + Ngày bắt đầu:…

            + Ngày kết thúc:…

2. Trường hợp hết thời hạn tại khoản 1 Điều này mà hai bên không có bất kỳ thỏa thuận nào khác thì Hợp đồng sẽ tự động gia hạn theo khoảng thời gian mà hai bên đã thỏa thuận trước đó.

Điều 3. Kiểm tra và giao nhận hàng hóa

1. Thời gian và địa điểm giao nhận

            – Thời gian: từ … giờ đến … giờ ngày … hàng tháng

            – Địa điểm giao nhận:………

            – Trường hợp bên B muốn thay đổi thời gian, địa điểm giao hàng thì phải thông báo trước cho bên A trong vòng … ngày trước ngày giao hàng; nếu không phải chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với sản phẩm được giao theo thỏa thuận ban đầu.

            – Việc giao nhận hoàn tất khi đại diện các bên đã tiến hành kiểm tra và ký vào biên bản giao nhận hàng hóa, bên A phải xuất hóa đơn thanh toán cho bên B trong vòng … ngày kể từ ngày hoàn tất việc giao nhận

3. Kiểm tra sản phẩm

Bên B có trách nhiệm lập biên bản kiểm tra nguyên liệu thực phẩm do bên A giao tời. Các bên tiến hành kiểm tra khối lượng, bao bì đóng gói, loại sản phẩm, chất lượng sản phẩm, hóa đơn thanh toán…Nếu sản phẩm đạt yêu cầu các bên tiến hành ký biên bản giao nhận sản phẩm

Trường hợp trong quá trình kiểm tra bên B phát hiện sản phẩm không đúng theo thỏa thuận tại Điều 1 của hợp đồng có quyền từ chối nhận hàng; yêu cầu bên A giảm giá hoặc đổi trả sản phẩm; mọi chi phí phát sinh trong trường hợp này do bên A chịu trách nhiệm.

Nếu đại diện bên B không có mặt mà có lý do chính đáng để tiến hành việc kiểm tra và giao nhận hàng hóa, các bên tiến hàng các thủ tục giao nhận cơ bản, việc kiểm tra hàng hóa phải được thực hiện vào ngay ngày làm việc hôm sau của bên B

Điều 4. Giá trị hợp đồng

1. Giá trị hợp đồng:….Đồng, bằng chữ:…

Thuế VAT (nếu có):……

Tổng giá trị hợp đồng:….. Đồng, bằng chữ:…

2. Giá trên đã bao gồm giá sản phẩm, chi phí đóng gói, bảo quản, chi phí vận chuyển, thuế, phí, lệ phí và các chi phí cần thiết khác để thực hiện việc cung cấp sản phẩm cho bên B

Điều 5. Thanh toán

1. Hình thức: trực tiếp hoặc chuyển khoản

2. Cách thức thanh toán: Bên B sẽ thanh toán 100% tiền hàng cho bên A tại thời điểm hoàn tất việc giao nhận hàng sau khi kiểm tra hóa đơn chứng từ mà bên A cung cấp

3. Trường hợp bên B chậm thanh toán cho bên A thì phải chịu lãi suất bằng … %/năm đối với số tiền chậm trả.

Bên B có thể thỏa thuận với bên A về việc gia hạn thời gian thanh, việc gia hạn phải được lập thành biên bản và có chữ ký của đại diện hai bên; trường hợp quá thời gian gia hạn mà bên B vẫn không thanh toán đầy đủ tiền cho bên A thì bên B sẽ phải chịu lãi suất chậm trả bằng ….%/năm đối với số tiền chậm trả kể từ thời điểm chậm thanh toán.

5. Bên A chỉ tiến hành giao hàng trong các lần tiếp theo nếu bên B thanh toán …% giá trị đơn hàng trước đó

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

5.1. Bên A có các nghĩa vụ:

a) Cung cấp đầy đủ sản phẩm theo đúng khối lượng, chất lượng đã thỏa thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này;

b) Đảm bảo điều kiện về phương tiện, bảo quản sản phẩm trong khi vận chuyển ;

c) Không đựơc giao cho người khác thực hiện thay công việc nếu không có sự đồng ý của bên B;

d) Báo ngay cho bên B trong trường hợp không thể thực hiện thỏa thuận theo Điều 1 của Hợp đồng này;

e) Đảm bảo đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm:

            + Có giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

            + Quy trình sản xuất sử dụng nguyên vật liệu có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đảm bảo chất lượng; các nguồn nước sử dụng sản xuất chế biến đảm bảo vệ sinh;

            + Nhân viên được đào tạo bài bản về vệ sinh an toán thực phẩm, không mắc các bệnh truyền nhiễm.

5.2. Bên A có các quyền:

a) Yêu cầu bên B cung cấp đủ thông tin, tài liệu theo đúng thỏa thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này để bên A thực hiện công việc;

b) Yêu cầu bên B trả tiền theo đúng quy định tại Điều 5 của Hợp đồng này.

5.3. Các quyền và nghĩa vụ khác mà pháp luật và hợp đồng này có quy định

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

6.1. Bên B có nghĩa vụ:

a) Thanh toán đầy đủ cho bên A theo đúng thỏa thuận;

b) Kiểm tra sản phẩm và ký xác nhận biên bản giao nhận

c) Đổi trả sản phẩm trong trường hợp:

            – Trong quá trình sử dụng phát hiện sản phẩm có chứa các chất gây hại cho sức khỏe, vượt quá ngưỡng cho phép theo quy định của pháp luật

            – Sản phẩm được giao đến không đúng thỏa thuận tại Điều 1 của hợp đồng này

            – Bao bì đóng gói rách, hư hỏng

6.2. Bên B có quyền:

a) Yêu cầu bên A cung cấp sản phẩm theo đúng thỏa thuận quy định tại Điều 1 của Hợp đồng này;

b) Trường hợp sản phẩm được cung ứng không đáp ứng thỏa thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này thì bên B có quyền trả hàng và yêu cầu bồi thường thiệt hại hoặc yêu cầu bên A giảm giá tiền đối với lần giao dịch đó

6.3. Các quyền và nghĩa vụ khác mà pháp luật và hợp đồng này có quy định.

Điều 8. Trách nhiệm vi phạm hợp đồng

1. Bên A giao sản phẩm cho bên B không đúng thỏa thuận trong hợp đồng thì bị phạt … giá trị hợp đồng bị vi phạm;

2. Bên B không thanh toán cho bên A trong thời hạn thỏa thuận bị phạt … giá trị hợp đồng bị vi phạm;

3. Đơn phương chấm dứt hợp đồng không thuộc trường hợp được quy định trong hợp đồng này chịu phạt … giá trị hợp đồng bị vi phạm;

4. Vi phạm bất kỳ điều khoản nào khác ngoài trường hợp tại khoản 1, 2, 3 Điều này bị phạt … giá trị hợp đồng bị vi phạm;

5. Bên vi phạm phải bồi thường thiệt hại trên thực tế cho bên bị vi phạm

Điều 9. Bất khả kháng

1. Các bên nhất trí thỏa thuận một trong các trường hợp sau đây được coi là sự kiện bất khả kháng:

            a) Do chiến tranh hoặc do thiên tai hoặc do thay đổi chính sách pháp luật của Nhà nước;

            b) Do phải thực hiện quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc các trường hợp khác do pháp luật quy định;

            c) Do tai nạn, ốm đau thuộc diện phải đi cấp cứu tại cơ sở y tế;

            d) Đại dịch (Covid 19,…)

2. Khi sự việc bât khả kháng xảy ra, Bên bị thiệt hại phải áp dụng các biện pháp cần thiết để hạn chế tối đa thiệt hại, và thông báo ngay cho bên còn lại trong trường hợp tạm hoãn việc thực hiện hợp đồng

3. Nếu một bên bị cản trở việc thực hiện nghĩa vụ bởi sự kiện bất khả kháng và đã thông báo cho bên còn lại trong thời hạn … ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng xảy ra thì phải được tạm ngừng việc thực hiện nghĩa vụ trong thời gian diễn ra tình trạng bất khả kháng và không được xem là vi phạm trong trường hợp này. Hợp đồng tiếp tục được thực hiện sau khi sự kiện bất khả kháng kết thúc, các bên thỏa thuận lại về thời gian giao hàng.

Điều 10. Đơn phương chấm dứt hợp đồng

1. Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:

            – Bên B vi phạm nghĩa vụ thanh toán

            – Bên B có những hành vi gây ảnh hưởng xấu đến hình ảnh sản phẩm do bên A cung cấp

2. Bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:

            – Phát hiện sản phẩm mà bên A cung cấp không đảm bảo chất lượng, chứa các chất gây hại cho sức khỏe vượt quá ngưỡng quy định cho phép

            – Bên A giao sản phẩm không đúng thỏa thuận theo Điều 1 của hợp đồng này quá … lần mặc dù đã áp dụng biện pháp khắc phục

            – Thường xuyên giao sản phẩm quá thời gian quy định (quá … lần) mặc dù bên B đã nhắc nhở nhưng vẫn tái phạm

3. Trường hợp các bên đơn phương chấm dứt hợp đồng thì phải thông báo cho bên còn lại được biết trong vòng … ngày trước khi chấm dứt hợp đồng và phải nêu rõ lý do chấm dứt

Điều 11. Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng được ký kết giữa các bên chấm dứt khi thuộc một trong các trường hợp sau:

1. Các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình và không có bất kỳ thỏa thuận nào khác

2. Theo thỏa thuận của các bên

3. Đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này

3. Trường hợp khác theo quy định của pháp luật

Điều 12. Thỏa thuận khác

1. Hợp đồng được ký kết bằng sự thiện chí, bình đẳng giữa các bên, không có sự lừa dối, cưỡng ép. Các bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản trong hợp đồng theo đúng thỏa thuận nếu không sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm;

2. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …………………………………

Hợp đồng gồm….trang và được lập thành …. bản bằng tiếng Việt có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ … bản.

3. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu xảy ra tranh chấp các bên sẽ tiến hành giải quyết tranh chấp bằng phương thức thương lượng trong thời hạn …. kể từ ngày tranh chấp phát sinh. Nếu không thể giải quyết bằng thương lượng, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền.

 …………., Ngày….. tháng…. năm….
BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

Tham khảo thêm:

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com