Mẫu Hợp đồng chăm sóc cây cảnh tổng hợp

Hợp đồng chăm sóc cây cảnh bao gồm những điều khoản nào, mời bạn đọc tham khảo mẫu hợp đồng dưới đây

Hợp đồng chăm sóc cây cảnh là sự thoả thuận giữa các bên, theo đó bên cung ứng dịch vụ chăm sóc cây cảnh thực hiện công việc được thuê, bên sử dụng dịch vụ phải trả tiền cho bên cung ứng dịch vụ

1. Các nội dung cơ bản trong Hợp đồng cung cấp chăm sóc cây cảnh

– Chủ thể kí kết hợp đồng: phải là người có đủ điều kiện, thẩm quyền kí kết, bên cung cấp chăm sóc cây cảnh bên có uy tín, trình độ chuyên môn kỹ thuật

– Đối tượng hợp đồng: Công việc mà bên cung cấp chăm sóc cây cảnh sẽ thực hiện bao gồm cắt tỉa, tưới nước, bón phân, tạo dáng, vệ sinh cây cảnh,…

– Chất lượng dịch vụ: cắt tỉa đẹp; cây cảnh sức sống tốt, không sâu bệnh; vệ sinh sạch sẽ;…

– Giá và Thanh toán: Giá của dịch vụ đã bao gồm những khoản nào? Hình thức thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản; thanh toán một lần hay thành nhiều đợt

– Thời hạn thực hiện hợp đồng: Ngày bắt đầu thực hiện công việc, ngày kết thúc

– Rủi ro, bất khả kháng: Bên nào chịu trách nhiệm, cách khắc phục hậu quả

– Trách nhiệm của các bên

– Vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại

– Giải quyết tranh chấp

2. Điều kiện nhập khẩu cây và chủng loại cây được phép nhập khẩu

2.1. Đối với Giống cây trồng

– Điều 29 Luật Trồng trọt 2018 quy định nhập khẩu giống cây trồng như sau:

(1) Giống cây trồng, hạt bố mẹ để sản xuất hạt lai của giống cây trồng đã được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành; hạt giống bố mẹ để sản xuất hạt lai phục vụ xuất khẩu được nhập khẩu và thực hiện theo quy định của pháp luật về thương mại, quản lý ngoại thương.

Trường hợp nhập khẩu phục vụ mục đích mua bán phải có hồ sơ, tài liệu đáp ứng các quy định tại khoản 1 Điều 23 và khoản 1 Điều 26 của Luật này.

(2) Giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành chỉ được nhập khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế và phải được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho phép.

(3) Giống cây trồng nhập khẩu phục vụ sản xuất, mua bán phải được kiểm tra nhà nước về chất lượng do cơ quan quản lý chuyên ngành về trồng trọt thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện và đạt yêu cầu về chất lượng, trừ trường hợp sau đây:

            + Hạt bố mẹ để sản xuất hạt lai của giống cây trồng;

            + Giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều này;

            + Giống cây trồng tạm nhập, tái xuất hoặc quá cảnh hoặc chuyển khẩu;

            + Giống cây trồng gửi kho ngoại quan

– Điều kiện nhập khẩu giống cây trồng:

            + Phải được kiểm tra Nhà nước về chất lượng theo quy định tại Chương IV Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT

2.2. Đối với cây xanh, cây cảnh

– Theo Điều 78 Luật trồng trọt thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu sản phẩm cây trồng (cây cảnh) phải có tài liệu truy xuất nguồn gốc, đáp ứng yêu cầu về chất lượng, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh theo quy định của pháp luật Việt Nam

– Theo quy định tại khoản 3 Điều 3, Điều 25 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013, Điều 1 Thông tư 30/2014/TT-BNNPTNT thì thực vật (cây) để nhập khẩu vào Việt Nam phải có:

            + Giấy chứng nhận kiểm dịch của cơ quan có thẩm quyền về kiểm dịch của nước xuất khẩu cấp

            + Không có sinh vật gây hại theo quy định tại điểm c, d, Điều 25 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013

            + Bao bì đóng gói vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật nhập khẩu phải được xử lý theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam

3. Thuế đối với Hợp đồng cung cấp nhập khẩu xuất khẩu cây cảnh

– Thuế xuất nhập khẩu trừ trường hợp thuộc đối tượng không chịu thuế xuất nhập khẩu theo quy định tại khoản 4 Điều 2 Luật thuế xuất nhập khẩu

– Thuế VAT vì trường hợp xuất nhập khẩu cây cảnh không thuộc đối tượng không phải chịu thuế quy định tại Điều 5 Luật thuế giá trị gia tăng 2008

4. Mẫu hợp đồng chăm sóc cây cảnh

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

Hà Nội, Ngày…..tháng…..năm……

HỢP ĐỒNG CHĂM SÓC CÂY CẢNH

Số:…./HĐCSCC

– Căn cứ: Bộ luật dân sự số: 91/2015/QH13 được quốc hội ban hành ngày 24/11/2015;

– Căn cứ:Luật thương mại số: 36/2005/QH11 được quốc hội ban hành ngày 14/06/2005;

Căn cứ vào các văn bản pháp luật khác có liên quan

– Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên

Hôm nay, ngày…tháng…năm…., chúng tôi bao gồm:

Bên A : ……………

Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………..

Mã số thuế:…………………………………………………………..

Hotline:…………………………..                  Số Fax (nếu có):……………………

Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà: Nguyễn Văn A  Chức vụ: Giám đốc

Số điện thoại liên hệ:………………………….

Bên B : ……….

Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………..

Mã số thuế:…………………………………………………………..

Hotline:…………………………..                  Số Fax (nếu có):……………………

Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà: Nguyễn Văn B  Chức vụ: Giám đốc

Số điện thoại liên hệ:………………………….

Hai bên cùng thoả thuận và nhất trí nhưng điều khoản sau đây:

Điều 1. Nội dung hợp đồng

1.1.Bên thuê giao cho bên nhận thuê cung cấp nguồn lực để thực hiện dịch vụ chăm sóc cây cảnh các vị trì, cụ thể như sau:

-Kiểm tra, chăm sóc, bảo quản cây cảnh tại khuôn viên công trình ……………bao gồm các nội dung sau:

+Tưới nước, chăm sóc cây, hoa, cỏ;

+Cắt tỉa cành, uốn sửa, tạo dáng cây cảnh, bồn hoa, cây đương viền, thảm cỏ;

+Cắt xén cỏ, nhổ cỏ dại;

+Phun thuốc, bón phân thích hợp cho từng loại cây, cỏ;

+Kiểm tra sâu, bệnh của cây và phun thuốc diệt sâu, bệnh( nếu có) và kịp thời điều trị

-Đảm bảo cây cảnh tại khuôn viên công trình…………….

– Kiểm tra, đề xuất cho công ty biết khi cần bổ dung đất, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật.

-Trồng và chăm sóc các cây thay thế, bổ sung khi có yêu cầu.

1.2.Thời gian làm việc

-Thời gian làm việc từ thứ hai đến thứ bảy hàng tuần. Bố trí nhân sự đảm bảo chăm sóc cây xanh, cây cảnh phát triển tốt các vị trí.

-Các ngày lễ, tết khi có yêu cầu đột xuất bên thuê sẽ thông báo cho bên nhận thuê trước 1 ngày.

Điều 2. Thời gian và hình thức thanh toán

2.1 Thời gian thực hiện: Từ ngày…………..đến…………….

Giá trị hợp đồng trọn gói: ………………

2.2 Hình thức thanh toán: Chuyển khoản

2.3 Phương thức thanh toán:

-Căn cứ biên bản nghiệm thu các công việc thực hiện trong tháng.Bên thuê sẽ chi tạm thanh toán 85% thuê vào các ngày 5 hàng tháng.

-Hai bên sẽ quyết toán và thanh lý hợp đồng vào cuối kỳ kết thúc hợp đồng và bên nhân phải cung cấp đầy đủ chứng từ, hoá đơn tài chính hợp lệ cho Bên thuê.

Điều 3. Quyền và nghĩa vụ các bên

3.1 Quyền và nghĩa vụ bên thuê

-Kiểm tra các loại cây cảnh trong khuôn viên công trình…….nếu phát hiện ra cây bị héo, úa, nhiễm bệnh,… thì báo cho bên B khắc phục kịp thời.

-Kết hợp với bên B mua sắm: phân bón, đất, cây cảnh để trồng dặm hoặc bổ sung khi có yêu cầu. Mọi chi phí do bên A thanh toán.

-Bên A được phép yêu cầu trồng bổ sung, thay thế các loại cây cảnh trong khuân viên hiện có, các chi phí vật tư, cây trồng, nhân công phát sinh quá 2 công do bên A chịu.

-Thanh toán tiền thuê dịch vụ đúng theo nội dung của Điều 2 hợp đồng.

– Hướng dẫn và giám sát Bên nhận thuê thực hiện công việc được giao; phổ biến các nội

quy và các quy định của Công ty, cung cấp các điều kiện, vật chất cần thiết cho Bên nhận thuê theo yêu cầu của công việc.

– Thông báo cho Bên nhận thuê biết khi có công việc đột xuất trước 01 ngày.

– Kiểm tra, trao đổi công việc trực tiếp với các cá nhân có tên trong danh sách nêu tại Phụ lục 01 đính kèm Hợp đồng .

– Khi bên nhận thuê không thực hiện đúng theo các điều khoản đã nêu trong hợp đồng

hoặc tự ý bỏ việc, bên thuê có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không bồi thường bất cứ chi phí nào.

– Trường hợp Bên nhận thuê không thường xuyên hoàn thành khối lượng, chất lượng

công việc, không chăm sóc cây xanh phát triển tốt sẽ chấm dứt hợp đồng trước thời hạn.

3.2 Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê

-Tự túc tổ chức phương tiện đi lại đáp ứng nhu cầu công việc.

– Bảo đảm đầy đủ số nhân công, có lý lịch rõ ràng, đảm bảo hoàn thành theo yêu cầu công việc.

– Chấp hành thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của Công ty về an toàn lao động, an toàn PCCN, tổ chức công việc với thời gian và nhiệm vụ hợp lý.

– Phải bảo quản giữ gìn tài sản, vật tư mà Bên thuê đã giao cho Bên nhận thuê sử dụng, báo cáo kịp thời thay mới các công cụ dụng cụ bị hư hỏng.

– Nếu Bên nhận thuê làm mất mát, hư hỏng tài sản, công cụ dụng cụ, vật tư do chủ quan cố ý phải bồi thường theo giá trị tại thời điểm xảy ra mất mát.

-Thông báo trước 1 tháng khi muốn chấm dứt hợp đồng.

-Khi Bên thuê không thanh toán đầy đủ phí dịch vụ cho Bên nhận thuê, Bên nhận thuê có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không bồi thường bất cứ chi phí nào.

– Thông báo trao đổi kịp thời cho Bên thuê biết các vướng mắc khi thực hiện công việc cần khắc phục (nếu có).

Điều 4. Trường Hợp Bất Khả Kháng

Trong trường hợp một bên không thể thực hiện được nghĩa vụ hợp đồng do các hiện tượng thiên nhiên, lũ lụt, động đất, chiến tranh, khởi nghĩa, nổi loạn và các sự kiện khách quan không nằm trong sự kiểm soát hợp lý của Bên bị ảnh hưởng, và nếu Bên này đã nỗ lực hợp lý giảm thiểu hậu quả, và đã báo cáo bằng văn bản cho bên còn lại một cách nhanh chóng thì đó sẽ là lý do để biện minh và thời gian thi công sẽ được gia hạn thêm thời gian bị đình trệ bởi sự kiện này. Bất kể nguyên do bất khả khác, nếu Bên bị ảnh hưởng không thực hiện nghĩa vụ trong vòng ….. ngày sau ngày sự kiện bất khả kháng xảy ra thì bên kia có quyền chấm dứt hợp đồng. Việc chấm dứt hợp đồng này sẽ không ảnh hưởng đến nghĩa vụ của các bên cho đến ngày chấm dứt.

Điều 5 : Vi phạm và chế tài

5.1.Trừ trường hợp bất khả kháng, nếu một trong hai bên không thực hiện đúng theo thoả thuận của hợp đồng hoặc đơn phương chấm dứt hợp đồng không có sự thoả thuận của hai bên, thì sẽ bị phạt 15% giá trị hợp đồng.

5.2.Bên vi phạm hợp đồng , ngoài việc chịu phạt vi phạm theo thoả thuận tại khoản 5.1. Điều này, còn phải chịu bồi thường thiệt hại cho bên bị vi phạm theo quy định của pháp luật, bao gồm nhưng không giới hạn những khoản thiệt hại: thiệt hại thực tế, trực tiếp mà một bên phải gánh chịu do bên còn lại vi phạm hợp đồng gây ra; thiệt hại là khoản lợi nhuận mà bên bị vi phạm lẽ ra được hưởng nếu không có hành vi vi phạm hợp đồng của bên còn lại, các khoản chi phí mà bên bị vi phạm bỏ ra để hạn chế khắc, phục thiệt hại, để thực hiện công việc cần thiết nhằm đòi bồi thường thiệt hại, bảo vệ quyền lợi của bên bị vi phạm trong trường hợp bên vi phạm không ngay lập tức khắc phục, bồi thường thiệt hại khi nhận được yêu cầu của bên bị vi phạm.

Điều 6 : Giải quyết tranh chấp hợp đồng

Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này phải được thực hiện ít  nhất là …. lần và phải được lập thành…….. (văn bản). Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự.

Điều 7: Hiệu lực hợp đồng

-Hợp Đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và sẽ chấm dứt khi hết hạn bảo trì và biên bản thanh lý hợp đồng được hai Bên ký kết.

– Mọi sự thay đổi hay bổ sung vào bản hợp đồng này phải được sự thống nhất của cả hai Bên và được lập thành văn bản mới có giá trị hiệu lực.

– Hai Bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng.

– Hợp đồng làm thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 bản.

BÊN A
(ký và ghi rõ họ tên)
BÊN B
(ký và ghi rõ họ tên)

5. Mẫu Hợp đồng trồng cây ăn quả

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

HỢP ĐỒNG TRỒNG CÂY ĂN QUẢ

Số:………./HĐTC

– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;

– Căn cứ Luật thương mại 2005;

Căn cứ Luật Trồng trọt 2018;

– Căn cứ Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013;

Căn cứ Nghị định 94/2019/NĐ-CP;

– Căn cứ Văn bản hợp nhất số 05/VBHN-BNNPTNT

– Căn cứ thỏa thuận của các bên.

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại………………………………………………………………

Chúng tôi gồm có:

BÊN A (BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

BÊN B (BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1: Nội dung công việc

1. Bên B đồng ý thuê bên A trồng cây ăn quả cho bên B, cụ thể

STTLoại câySố lượngĐặc điểmNguồn gốc xuất xứĐơn giá
1     
     

2. Bên A cung cấp hợp đồng trọn gói bao gồm cả nhân công và các nguyên vật liệu khác phục vụ cho việc trồng cây ăn quả

3. Công việc thực hiện:

– Diện tích trồng: ….

– Loại cây, số lượng theo quy định tại Điều 1.1 Hợp đồng này

– Bên A thực hiện đầy đủ các bước đối với việc trồng cây ăn quả: Xác định kích thước hố, đào hố, bón phân lót, bóc bầu, đặt bầu, lấp đất, tưới nước,… đảm bảo cây trồng xong sinh sống và phát triển khoe mạnh

4. Giống cây ăn quả do bên A cung cấp phải đảm bảo các điều kiện về bảo vệ và kiểm dịch thực vật, có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng

Điều 2. Chất lượng dịch vụ

1. Giống cây ăn quả do bên A cung cấp phải đảm bảo nguồn gốc xuất xứ,đã được kiểm dịch thực vật theo quy định của pháp luật hiện hành

2. Cây ăn quả được trồng đảm bảo khả năng sống sót, sinh trưởng khỏe mạnh, không có sâu bệnh gây hại

3. Nhân công có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, có sức khỏe đảm bảo công việc trồng cây; được trang bị các trang thiết bị cần thiết đảm bảo an toán lao động

4. Việc trồng cây ăn quả đảm bảo tiến độ và chất lượng như đã thỏa thuận trong hợp đồng này

Điều 3. Thời gian thực hiện

1. Thời hạn thực hiện hợp đồng …. tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

2.Trường hợp vì lý do bất khả kháng mà bên A không thể hoàn thành công việc theo đúng thời hạn đã thỏa thuận thì phải thông báo ngay cho bên B được biết và nêu rõ tình trạng. Bên A có thể tạm hoãn việc thực hiện hợp đồng trong thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng

3. Trong quá trình thực hiện việc trồng cây ăn quả bên A phải báo cáo tiến độ thực hiện công việc cho bên B bằng văn bản vào ngày… và bên B có quyền kiểm tra, giám sát việc thực hiện công việc của bên A để đảm bảo bên A hoàn thành công việc theo đúng thời hạn thỏa thuận

Điều 4. Bảo hành và Chăm sóc định kỳ

1. Chăm sóc định kỳ

Trong thời gian đầu khi cây mới trồng, bên A cung cấp dịch vụ chăm sóc định kỳ cho cây để đảm bảo cây trồng sinh trưởng tốt, không chết, sâu bệnh vào ngày …. hàng tuần

Việc chăm sóc định kỳ diễn ra trong thời hạn … tuần, bên B phải phối hợp, tạo điều kiện để bên A thực hiện việc chăm sóc cây ăn quả.

2. Bảo hành

– Thời hạn bảo hành: …. tháng kể từ ngày bàn giao diện tích cây ăn quả cho bên B

– Trong thời hạn bảo hành nếu cây bị sâu bệnh, chết, không phát triển bên A bằng chi phí của mình sẽ áp dụng các biện pháp cần thiết để khắc phục các rủi ro trên, đảm bảo cây ăn quả inh trưởng khỏe mạnh hoặc trồng cây mới đáp ứng yêu cầu của bên B

– Trong vòng … ngày kể từ ngày bên B có yêu cầu về vấn đề của cây thì bên A phải tiến hành việc bảo hành nếu không phải bồi thường cho bên B bằng … giá trị hợp đồng

– Trường hợp do lỗi bên B khiến cây trồng không thể phát triển, sâu bệnh, chết cây thì bên A sẽ không chịu trách nhiệm trong trường hợp này

Điều 5. Kiểm tra và Bàn giao sản phẩm

1. Thời điểm bàn giao: ngày ….

2. Địa điểm bàn giao: …

3. Trước khi bàn giao bên A phải thông báo cho bên B trước … ngày để bên B tiến hành kiểm tra sản phẩm hoàn thành của bên B, việc kiểm tra phải lập thành biên bản và có chữ ký của hai bên

Trong trường hợp kiểm tra, bên B phát hiện cây ăn quả được trồng không đảm bảo chất lượng, số lượng, chủng loại, kích thước theo đúng yêu cầu thì bên A có nghĩa vụ khắc phục ngay lỗi này bằng chi phí của mình trong thời hạn … ngày. Hết thời hạn trên mà bên A vẫn không khắc phục thì bên B có quyền thuê bên thứ 3 thực hiện thay cho bên A và bên A phải trả toàn bộ chi phí hoặc hai bên thỏa thuận với nhau về việc giảm giá hợp đồng

Điều 6. Giá hợp đồng và Thanh toán

1. Giá hợp đồng: …

Thuế VAT:…

Tổng giá trị hợp đồng: …

2. Hợp đồng này là hợp đồng trọn gói đã bao gồm giá trồng cây; giống cây trồng; nhân công; phân bón; thuế, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật và các chi phí hợp lý khác phục vụ cho việc thực hiện trồng cây ăn quả

3. Trong quá trình thực hiện hợp đồng phát sinh các chi phí khác theo yêu cầu của bên B thì bên A sẽ lập bảng kê khai các chi phí cụ thể và được quyết toán sau khi hoàn thành công việc

4. Thanh toán

– Hình thức: tiền mặt hoặc chuyển khoản theo số tài khoản mà bên A cung cấp

– Phương thức: thanh toán thành … đợt

            + Đợt 1: bên B thanh toán cho bên A …. % giá trị hợp đồng vào ngày….để đặt cọc đảm bảo nghĩ vụ thực hiện trồng cây ăn quả của bên A

            + Đợt 2: bên B thanh toán cho bên A … % giá trị hợp đồng trong thời hạn … ngày sau khi bên A trồng được ….m2 cây ăn quả

            + Đợt …

            + Lần cuối: bên A thanh toán hết số tiền còn lại cho bên B trong vòng … ngày sau khi bàn giao và bên A cung cấp cho bên B bản quyết toán thu chi với những khoản đã thanh toán, chưa thanh toán, chi phí phát sinh, tổng số tiền còn lại phải thanh toán kèm với biên lai, hóa đơn, chứng từ

– Nếu bên B không thanh toán đủ cho bên A theo đúng thời hạn thì phải chịu lãi suất … % giá trị chậm thanh toán. Thời hạn chậm thanh toán không quá … ngày kể từ ngày đến hạn, hết thời hạn trên bên B vẫn chưa thanh toán thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và bên B phải bồi thường cho bên A bằng… giá trị hợp đồng

– Bên B có thể tạm hoãn việc thanh toán nếu bên A không hoàn thành công việc theo đúng thỏa thuận

Điều 7. Rủi ro và bất khả kháng

1. Trong thời hạn bàn giao công việc cho bên A kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến ngày bên A bàn giao lại diện tích cây ăn quả được trồng cho bên B, mọi rủi ro xảy ra trong thời gian này bên A chịu trách nhiệm hoàn toàn bằng chi phí của mình

Trách nhiệm sẽ được chuyển qua cho bên B nếu rủi ro xuất phát từ lỗi của bên B

2. Trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng không được xem là cơ sở vi phạm hợp đồng khi các bên không thể thực hiện nghĩa vụ của mình. Khi xảy ra sự kiện bất khả kháng các bên phải thông báo ngay cho bên kia được biết trong thời hạn … ngày kể từ ngày sự kiện bất khả kháng xảy ra và nêu rõ tình trạng

3. Khi sự kiện bất khả kháng xảy ra, bên đang quản lý công việc trong khả năng của mình phải áp dụng các biện pháp cần thiết để giảm thiêu tối đa thiệt hại, trường hợp không làm gì gây thiệt hại lớn thì bên quản lý công việc phải chịu trách nhiệm bằng chi phí của mình cho phần thiệt hại có khả năng được giảm thiểu nếu áp dụng biện pháp cần thiết

Hậu quả của sự kiện bất khả kháng do các bên cùng nhau chịu trách nhiệm theo tỷ lệ 50/50

Điều 8. Trách nhiệm của bên A

1. Đảm bảo giống cây ăn quả đạt chuẩn theo quy định của pháp luật và yêu cầu của bên B

2. Hoàn thành công việc theo đúng thời hạn yêu cầu và đảm bảo chất lượng

3. Thanh toán các chi phí hợp lý khác phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng

4. Được thanh toán giá hợp đồng theo đúng quy định và thời hạn đã thỏa thuận

5. Chịu hoàn toàn trách nhiệm vỡi các lỗi, sai sót do nhân công bên A gây ra bằng chi phí của mình

6. Chịu trách nhiệm đối với mọi rủi do xảy ra trong quá trình bên A đang nhận và quản lý công việc không xuất phát từ lỗi của bên B

Điều 9. Trách nhiệm của bên B

1. Thanh toán đầy đủ cho bên A theo đúng thời hạn trong hợp đồng

2. Cung cấp các thông tin, tài liệu, yêu cầu đối với việc trồng cây ăn quả để bên A hoàn thành công việc theo đúng thỏa thuận

3. Chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với lỗi, sai lầm do bên B gây ra

4. Được bảo hành như đã thỏa thuận trong hợp đồng

5. Nhận lại công việc hoàn thành theo đúng thời hạn và chất lượng đã yêu cầu

Điều 10. Chấm dứt hợp đồng

1. Hợp đồng chấm dứt trong các trường hợp sau:

– Các bên hoàn thành nghĩa vụ trong hợp đồng và không có bất kì thỏa thuận nào khác

–  Theo thỏa thuận của các bên

– Đơn phương chấm dứt hợp đồng khi một trong các bên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ của hợp đồng hoặc hợp đồng có quy định. Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng phải thông báo bằng văn bản cho bên còn lại và nêu rõ lý do trong thời hạn … ngày kể từ ngày có dự định chấm dứt

Các trường hợp tự ý đơn phương chấm dứt hợp đồng phải bồi thường cho bên bị vi phạm bằng …. giá trị của hợp đồng

– Trường hợp pháp luật có quy định

2. Trường hợp hợp đồng chấm dứt trước thời hạn thì các bên sẽ phải thanh toán cho nhau các phần nghĩa vụ đã được thực hiện

Điều 11. Vi phạm hợp đồng

Trường hợp một trong các bên vi phạm bất kì điều khoản nào của hợp đồng thì phải chịu phạt bằng … giá trị hợp đồng và bồi thường bằng .. giá trị hợp đồng. Thời hạn nộp phạt trong vòng … ngày kể từ ngày có hành vi vi phạm. Nếu quá thời hạn trên mà các bên không nộp phạt thì khoản tiền phạt được xem như khoản nợ đến hạn và các bên chịu lãi suất cho việc chậm trả … % giá trị khoản phạt kể từ ngày chậm nộp đến ngày nộp phạt trên thực tế.

Điều 12. Cam kết

1. Bên A cam kết thực hiện công việc theo đúng thỏa thuận, nếu không sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm

2. Bên A cam kết giống cây ăn quả do bên A cung cấp đảm bảo về nguồn gốc xuất sứ, kiểm dịch bệnh tật và được phép kinh doanh theo quy định của pháp luật không tranh chấp bên thứ ba

3. Bên B cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản trong hợp đồng, thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho bên A như đã thỏa thuận

Điều 13. Các thỏa thuận khác

1. Quyền sở hữu trí tuệ

Bên A đảm bảo giống cây ăn quả mà bên A cung cấp không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ, không có tranh chấp với bên thứ ba, bên A hoàn toàn có quyền kinh doanh đối với mặt hàng này; nếu không sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm

2. Trường hợp có tranh chấp xảy ra các bên tiến hành thương lượng với nhau trên cơ sở thiện chí cùng nhau giải quyết tranh chấp. Trong vòng…. ngày, nếu các bên không thể giải quyết, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền đặt tại….

3. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu phát sinh bất kì điều khoản nào ngoài hợp đồng thì các bên tiến hành thỏa thuận và đưa vào phụ lục của hợp đồng

4. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày….

Hợp đồng này bao gồm … trang, được lập thành …. bản bằng tiếng Việt, các bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ … bản.

 ………………., ngày…..tháng…..năm……..
BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

6. Mẫu Hợp đồng thuê cắt cỏ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

HỢP ĐỒNG THUÊ CẮT CỎ

Số:………./HĐDV

– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;

– Căn cứ Luật thương mại 2005;

– Căn cứ thỏa thuận của các bên.

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại………………………………………………………………

Chúng tôi gồm có:

BÊN A (BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

BÊN B (BÊN THUÊ):

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………

GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….

Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….

Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….

CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..

Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1. Phạm vi công việc

1. Bên A đồng ý thuê bên B thực hiện công việc cắt cỏ, cụ thể:

– Địa điểm:…

– Diện tích:…

– Độ dài cỏ:…

– Công việc thực hiện: Chuẩn bị trang thiết bị, dọn dẹp vật thể trên cỏ, nhổ bỏ cỏ dại, xác định khu vực cắt, cắt cỏ,…

– Sau khi hoàn thành việc cắt cỏ bên A phải dọn dẹp vệ sinh đảm bảo khuôn viên sạch sẽ

2. Thời gian thực hiện:

– Bên A bắt đầu thực hiện công việc cắt cỏ từ ngày….

– Thời hạn thực hiện công việc: …. Ngày kể từ ngày bắt đầu công việc

– Trường hợp vì sự kiện bất khả kháng(bão, lũ lụt,…) mà bên A không thể hoàn thành công việc thì bên A có thể tạm hoãn thời gian thực hiện việc cắt cỏ trong thời hạn xảy ra sự việc bất khả kháng nhưng phải thông báo ngay cho bên B biết và nêu rõ lý do

Điều 2. Chất lượng dịch vụ

1. Bên A đảm bảo việc cắt cỏ hoàn thành trong đúng thời gian thỏa thuận

2. Cỏ cắt đảm bảo về diện tích, độ dài,…theo thỏa thuận của các bên

3. Đảm bảo các trang thiết bị, dụng cụ phục vụ cho việc cắt cỏ

4. Người cắt cỏ phải có đủ trình độ kinh nghiệm, kỹ thuật

Điều 3. Thời gian thực hiện hợp đồng

1. Bên A ký hợp đồng với bên B trong thời hạn….

2. Hàng tháng vào ngày … bên A thực hiện công việc cắt cỏ theo đúng thỏa thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này

3. Trường hợp có sự thay đổi về thời gian thực hiện các bên phải gửi thông báo bằng văn bả cho nhau trước … ngày kể từ ngày đến hạn thực hiện công việc, thông báo phải nêu rõ lý do.

4. Hêt thời hạn thực hiện hợp đồng mà các bên vẫn muốn gia hạn thì phải thỏa thuận với nhau về việc gia hạn hợp đồng trong thời hạn …. ngày trước ngày hết hạn hợp đồng

Điều 4. Giá và Phương thức thanh toán

1. Giá trị hợp đồng

Giá dịch vụ cắt cỏ: ….. Đồng/lần

Mức giá trên là giá trọn gói đã bao gồm: chi phí dịch vụ, phí nhân công, trang thiết bị, chi phí di chuyển, thuế, phí, lệ phí theo quy định pháp luật hiện hành,… để thực hiện dịch vụ

2. Thanh toán

– Hình thức: tiền mặt hoặc chuyển khoản vào số tài khoản mà bên A cung cấp trong hợp đồng này

– Phương thức thanh toán: thanh toán một lần cho mỗi đợt vào ngày bên A hoàn thành công việc cắt cỏ và có cung cấp biên lai chứng từ thanh toán cho bên B

Trường hợp bên A không cung cấp biên lai thì bên B có quyền tạm hoãn việc thanh toán cho đến khi nhận được biên lai thanh toán từ bên A

Bên B có nghĩa vụ thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho bên A nếu không chịu lãi suất … % số tiền chậm trả kể từ ngày chậm thanh toán và không được quá … ngày nếu không bên A có quyền chấm dứt hợp đồng và bên B phải bồi thường…giá trị lần cắt cỏ

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của bên A

1. Bên A có nghĩa vụ:

– Thực hiện công việc theo đúng yêu cầu về chất lượng và thời gian trong hợp đồng này

– Chuẩn bị đầy đủ trang thiết bị dụng cụ thực hiện công việc

– Dọn dẹp vệ sinh sau khi hoàn thành công việc đảm bảo mỹ quan

– Cung cấp đầy đủ biên lai, hóa đơn, chứng từ thanh toán cho bên B theo đúng quy định

– Bảo mật các thông tin về công việc, hoạt động công ty mà bên A biết được trong quá trình làm việc

2. Bên A có quyền:

– Nhận đầy đủ tiền thanh toán theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng này

– Đơn phương chấm dứt hợp đồng khi bên B vi phạm nghĩa vụ thanh toán theo Điều 4.2 của Hợp đồng này

3. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng này

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của bên B

1. Bên B có nghĩa vụ:

– Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho bên A theo đúng thỏa thuận của hợp đồng

– Cung cấp các thông tin, yêu cầu cho bên A để đảm bảo việc thực hiện công việc

– Tạo điều kiện, hướng dẫn, cung cấp các trang thiết bị cần thiết đẻ bên A thực hiện công việc

2. Bên B có quyền:

– Kiểm tra, giám sát việc thực hiện công việc của bên A

– Đốc thúc bên A hoàn thành công việc đúng thời hạn

– Đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu bên A thường xuyên hoàn thành công việc không đạt yêu cầu

3. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng này

Điều 7. Rủi ro, Bất khả kháng

1. Trường hợp xảy ra các rủi ro khi thực hiện công việc do lỗi của bên A như: máy móc hư hỏng; công nhân gặp tại nạn lao động khi thực hiện công viêc,…thì bên A phải chịu hoàn toàn trách nhiệm bằng chi phí của mình

2. Trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng (bão, lũ, dịch bệnh…) khiến một trong các bên không thể thực hiện nghĩa vụ của mình thì phải thông báo ngay cho bên còn lại được biết thì được xem là cơ sở để các bên miễn thực hiện nghĩa vụ trong thời gian sự kiện bất khả kháng xảy ra

Nếu sự kiện bất khả kháng kéo dài khiến không thể tiếp tục thực hiện hợp đồng câc bên có chấm dứt hợp đồng trước thời hạn/hủy hợp đồng nhưng phải thông báo cho bên còn lại trước…. ngày kể từ ngày chấm dứt/hủy bỏ hợp đồng.

Điều 8. Chế tài vi phạm hợp đồng

1. Trong trường hợp các bên vi phạm bất kì điều khoản nào trong hợp đồng này hoặc tự ý đơn phương chấm dứt hợp đồng thì chịu phạt bằng … giá trị hợp đồng và bồi thường thiệt hại cho bên bị vi phạm (nếu có), trừ trường hợp bất khả kháng theo quy định tại Điều 7 của hợp đồng này

2. Thời hạn nộp phạt … ngày kể từ ngày có hành vi vi phạm, nếu quá thời hạn trên mà bên vi phạm không nộp phạt thì phải chịu lãi suất bằng … % đối với khoản tiền phạt chậm nộp.

Điều 9. Các thỏa thuận khác

1. Giải quyết tranh chấp

Trường hợp các bên phát sinh tranh chấp thì sẽ cùng nhau ngồi lại để giải quyết theo phương thức hòa giải trong thời hạn….Hết thời hạn trên mà tranh chấp vẫn chưa được giải quyết thì đưa tranh chấp ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền

2. Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng chấm dứt trong trường hợp:

– Các bên hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng và không có thỏa thuận nào thêm

– Theo thỏa thuận của các bên

– Đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định tại hợp đồng này và các bên phải gửi thông báo bằng văn bản kèm lý do về việc chấm dứt hợp đồng trước…. ngày kể từ ngày chấm dứt

– Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật hoặc hợp đồng này

3. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ….

Hợp đồng bao gồm …. trang, được lập thành … bản bằng tiếng Việt, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …. bản

 ………………., ngày…..tháng…..năm……..
BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG

TƯ VẤN MIỄN PHÍ  –> GỌI NGAY 1900.0191

Danh sách bài viết liên quan:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com