Mẫu Hợp đồng thuê nấu ăn – Hợp đồng đặt cơm

Hợp đồng thuê nấu ăn, Hợp đồng đặt cơm, Hợp đồng nguyên tắc cung cấp dịch vụ ăn uống.

Hợp đồng thuê nấu ăn thực chất là một hợp đồng dịch vụ, theo đó, bên thuê được xác định là bên sử dụng dịch vụ, bên còn lại là bên cung cấp dịch vụ. Từ đó có thể hiểu hợp đồng thuê nấu ăn là văn bản được cá nhân, tổ chức sử dụng để ghi nhận sự thỏa thuận của các bên, trong đó, một bên sẽ thực hiện công việc nấu ăn theo yêu cầu của bên còn lại, và bên yêu cầu có nghĩa vụ trả tiền cho bên đã thực hiện công việc.

Công ty Luật LVN – Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191

1. Hợp đồng thuê nấu ăn là gì

Hợp đồng thuê nấu ăn là sự thỏa thuận của hai bên, theo đó một bên cung cấp dịch vụ nấu ăn theo yêu cầu của bên còn lại và bên thuê có trách nhiệm trả tiền cho bên cung cấp dịch vụ

Hợp đồng thuê nấu ăn bản chất là hợp đồng cung cấp dịch vụ nấu ăn mà bên thuê là bên sử dụng dịch vụ được cung cấp bời bên được thuê (bên cung cấp dịch vụ)

Cung cấp dịch vụ ăn uống là một trong những dịch vụ đặc thù, ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của người sử dụng. Vì vậy, để có thể tham gia ký kết hợp đồng bên cung cấp dịch vụ phải đáp ứng các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm trong tất cả các giai đoạn từ chuẩn bị nguyên vật liệu cho đến khâu chế biến. Khi ký kết hợp đồng thuê nấu ăn các bên cần lưu ý các điều khoản về an toàn vệ sinh thực phẩm, nguyên liệu, bảo quản, trách nhiệm của các bên trong trường hợp xảy ra các hậu quả không mong muốn như ngộ độc thực phẩm.

2. Hợp đồng thuê nấu ăn được sử dụng trong những trường hợp nào

Hợp đồng thuê nấu ăn thông thường được sử dụng trong các trường hợp:

            + Hợp đồng thuê người nấu ăn dài hạn cho trường học, doanh nghiệp, nhà hàng, khách sạn, Hợp đồng thuê bếp ăn công nghiệp,…

            + Hợp đồng cung cấp suất ăn

            + Hợp đồng ăn uống ngắn hạn: thuê nấu ăn cho buổi liên hoan, tiệc cưới hỏi, sinh nhật, kỷ niệm,…

3. Các nội dung về trách nhiệm trong Hợp đồng thuê nấu ăn

– Trách nhiệm vận chuyển do các bên thỏa thuận phải đảm bảo điều kiện theo quy định tại Điều 21, Luật an toàn thực phẩm 2010:

            + Phương tiện vận chuyển thực phẩm được chế tạo bằng vật liệu không làm ô nhiễm thực phẩm hoặc bao gói thực phẩm, dễ làm sạch;

            + Bảo đảm điều kiện bảo quản thực phẩm trong suốt quá trình vận chuyển theo hướng dẫn của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh;

            + Không vận chuyển thực phẩm cùng hàng hoá độc hại hoặc có thể gây nhiễm chéo ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm.

– Trách nhiệm về an toàn vệ sinh thực phẩm của đơn vị kinh doanh thực phẩm phải đảm bảo các quy định của Luật an toàn thực phẩm trong tất cả các khâu sản xuất, chế biến, vận chuyển,…Các cơ quan ban ngành có trách nhiệm trong việc quản lý nhà nước về đảm bảo an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật

– Trách nhiệm về cơ sở chế biến nguyên liệu thực phẩm: về nguồn nước, bếp ăn, dụng cụ, không gian thoáng mát, sạch sẽ,…

– Trách nhiệm bảo vệ môi trường khu vực nấu ăn: trách nhiệm dọn vệ sinh, các điều kiện về hệ thống thoát nước thải, khu vực xử lý rác thải

4. Điều kiện để kinh doanh dịch vụ ăn uống

4.1. Điều kiện chủ thể kinh doanh dịch vụ ăn uống

  • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành nghề đăng ký kinh doanh thực phẩm;
  • Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trừ trường hợp quy định tại Điều 12 Nghị định 15/2018/NĐ-CP;
  • Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm;
  • Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
  • Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định của Bộ trưởng Bộ quản lý ngành.

4.2. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với nơi chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống

  • Bếp ăn được bố trí bảo đảm không nhiễm chéo giữa thực phẩm chưa qua chế biến và thực phẩm đã qua chế biến.
  • Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ việc chế biến, kinh doanh.
  • Có dụng cụ thu gom, chứa đựng rác thải, chất thải bảo đảm vệ sinh.
  • Cống rãnh ở khu vực cửa hàng, nhà bếp phải thông thoát, không ứ đọng.
  • Nhà ăn phải thoáng, mát, đủ ánh sáng, duy trì chế độ vệ sinh sạch sẽ, có biện pháp để ngăn ngừa côn trùng và động vật gây hại.
  • Có thiết bị bảo quản thực phẩm, nhà vệ sinh, rửa tay và thu dọn chất thải, rác thải hàng ngày sạch sẽ.
  • Người đứng đầu đơn vị có bếp ăn tập thể có trách nhiệm bảo đảm an toàn thực phẩm.

4.3. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống

  • Có dụng cụ, đồ chứa đựng riêng cho thực phẩm sống và thực phẩm chín.
  • Dụng cụ nấu nướng, chế biến phải bảo đảm an toàn vệ sinh.
  • Dụng cụ ăn uống phải được làm bằng vật liệu an toàn, rửa sạch, giữ khô.
  • Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.

4.4. Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong chế biến và bảo quản thực phẩm

  • Sử dụng thực phẩm, nguyên liệu thực phẩm phải rõ nguồn gốc và bảo đảm an toàn, lưu mẫu thức ăn.
  • Thực phẩm phải được chế biến bảo đảm an toàn, hợp vệ sinh.
  • Thực phẩm bày bán phải để trong tủ kính hoặc thiết bị bảo quản hợp vệ sinh, chống được bụi, mưa, nắng và sự xâm nhập của côn trùng và động vật gây hại; được bày bán trên bàn hoặc giá cao hơn mặt đất.

5. Mẫu Hợp đồng thuê nấu ăn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————————————

……….., ngày…. tháng…. năm…..

 

HỢP ĐỒNG THUÊ NẤU ĂN

(Số:……/HĐT-……..)

– Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;

– Căn cứ Luật an toàn thực phẩm năm 2010;

– Căn cứ…;

– Căn cứ khả năng và nhu cầu của các bên.

Hôm nay, ngày…. tháng…. năm…… tại địa chỉ…………….., chúng tôi gồm:

Bên Nấu ăn (Bên A):

Họ và tên:……………………………….                       Sinh năm:………

CMND/CCCD số:……………….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….

Địa chỉ thường trú:………………………………

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………..

(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau:

Tên công ty:………………………………………

Địa chỉ trụ sở:……………………………………….

Giấy CNĐKDN số:…………………. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..

Hotline:…………………..               Số Fax/email (nếu có):…………………

Người đại diện theo pháp luật:Ông/Bà…………………….                       Sinh năm:………

Chức vụ:……………………..          Căn cứ đại diện:……………….

Địa chỉ thường trú:…………………………….

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………….)

Số TK:…………….- Chi nhánh…………- Ngân hàng……………

Và:

Bên Thuê (Bên B):

Họ và tên:……………………………….                       Sinh năm:………

CMND/CCCD số:……………….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….

Địa chỉ thường trú:………………………………

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………..

(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau:

Tên công ty:………………………………………

Địa chỉ trụ sở:……………………………………….

Giấy CNĐKDN số:…………………. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..

Hotline:…………………..               Số Fax/email (nếu có):…………………

Người đại diện theo pháp luật:Ông/Bà…………………….                       Sinh năm:………

Chức vụ:……………………..          Căn cứ đại diện:……………….

Địa chỉ thường trú:…………………………….

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………….)

Số TK:…………….- Chi nhánh…………- Ngân hàng……………

Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng thuê nấu ăn số……………. ngày…./…../…… để ghi nhận việc Bên A sẽ thực hiện việc nấu ăn tại……….. theo yêu cầu của Bên B trong thời gian từ ngày…./…./…. đến hết ngày…./……/…….. tại địa điểm………….. (địa điểm ký kết hợp đồng) với tổng giá trị là………….. VNĐ (Bằng chữ:…………………… Việt Nam Đồng). Nội dung Hợp đồng cụ thể như sau:

Điều 1. Công việc phải thực hiện

Bên A đồng ý thực hiện những công việc dưới đây:

…………………………………………

…………………………………………

Cho Bên B trong thời gian từ ngày…./…../…… đến hết ngày…/…./…..

Để……………………………………

Với yêu cầu về kết quả công việc như sau:

…………………………………………

…………………………………………

Điều 2. Giá và phương thức thanh toán

Bên A đồng ý thực hiện công việc đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này cho bên B với giá là………………… VNĐ (Bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng).

Số tiền trên đã bao gồm:……………………………. Và chưa bao gồm:…………………………………

Toàn bộ số tiền đã xác định ở trên sẽ được Bên B thanh toán cho Bên A qua …. đợt, cụ thể từng đợt như sau:

– Đợt 1. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng) khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán được thực hiện theo phương thức…………… (chuyển khoản qua ngân hàng/trả tiền mặt/…).

– Đợt 2. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng) khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán được thực hiện theo phương thức…………… (chuyển khoản qua ngân hàng/trả tiền mặt/…).

– …

Số tiền đã xác định theo nội dung trên sẽ được Bên B trả trực tiếp cho đại diện theo……../… của Bên A, cụ thể là:

Ông:………………………………….                Sinh năm:…………

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

Và được chứng minh bằng Biên bản nhận tiền/… có chữ ký của những cá nhân sau:

1.Ông:………………………….                       Sinh năm:…………

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

2.Bà:………………………….                          Sinh năm:…………

Chức vụ:………………………

Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….

(Hoặc:

Gửi qua ngân hàng tới Tài khoản số…………….. Chi nhánh…………….. – Ngân hàng………… có biên lai xác nhận/……… chứng minh)

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng trên nếu có sự thay đổi về giá thị trường/… dẫn tới việc thay đổi/phát sinh các chi phí/…………… thì số tiền chênh lệch/phát sinh trên/… sẽ do Bên …. chịu trách nhiệm.

Điều 3. Thực hiện hợp đồng

1.Thời hạn thực hiện Hợp đồng

Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày…./…../……. đến hết ngày…/…../…..

Trong trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị gián đoạn bởi những trường hợp khách quan, tình thế cấp thiết,…………….  thì thời hạn thực hiện Hợp đồng này được tính theo các quy định/căn cứ sau: …………………

2.Địa điểm và phương thức thực hiện

Bên B có trách nhiệm cung cấp toàn bộ trang, thiết bị,… cần thiết cho việc thực hiện công việc đã nêu tại Điều 1 Hợp đồng này cho Bên A tại………….. Tòa bộ số trang, thiết bị,… này sẽ được bên B giao cho………. khi…………… và được bên B giao trả lại với tình trạng như khi nhận (không tính hao mòn trong quá trình thực hiện công việc) cho Bên A tại…………….. Việc giao- nhận trên phải được các bên lập thành văn bản có chữ ký của những cá nhân sau:

1.Ông………………………..                           Sinh năm:………..

Chức vụ:…………….

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

2.Ông………………………..                           Sinh năm:………..

Chức vụ:…………….

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

Toàn bộ công việc đã được xác định tại Điều 1 Hợp đồng này sẽ được Bên A chia ra thực hiện thành …. đợt trong thời gian từ ngày…./…./….. đến ngày…./…./……, cụ thể từng đợt như sau:

-Đợt 1. Vào ngày…./…./…… Bên A có trách nhiệm thực hiện những công việc sau:

……………………………………

……………………………………

Kết quả công việc phải được kiểm tra và xác nhận bởi:

Ông………………………..                               Sinh năm:………..

Chức vụ:…………….

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

-Đợt 2. Vào ngày…./…./…… Bên A có trách nhiệm thực hiện những công việc sau:

……………………………………

……………………………………

Kết quả công việc phải được kiểm tra và xác nhận bởi:

Ông………………………..                               Sinh năm:………..

Chức vụ:…………….

Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….

Vào ngày…/…./…….

Ngay sau khi hoàn thành công việc đưa ra trong từng đợt, Bên B có trách nhiệm………………………

Điều 4. Đặt cọc

Trong thời gian từ ngày…/…./…… đến hết ngày…./…./……., Bên B có trách nhiệm giao cho Bên A số tiền là………………..VNĐ (Bằng chữ:…………….. Việt Nam Đồng) để bảo đảm cho việc Bên B sẽ sử dụng dịch vụ của Bên A/… theo nội dung Hợp đồng này, trừ trường hợp…………..

-Trong trường hợp Bên A thực hiện đúng nghĩa vụ mà Bên B không thuê/… theo thỏa thuận tại Hợp đồng này, Bên A có quyền nhận số tiền trên (cụ thể là……………. VNĐ) để…………….

-Trong trường hợp Bên A không thực hiện đúng nghĩa vụ dẫn đến Hợp đồng không được thực hiện/… thì Bên A có trách nhiệm trả lại số tiền trên cho Bên B và bồi thường một khoản tiền tương đương cho Bên B để…………………

-Trong trường hợp hai bên tiếp tục thực hiện hợp đồng, Bên A có quyền nhận số tiền trên để bù trừ nghĩa vụ thanh toán/đảm bảo……. của Bên B/…

-Trong trường hợp việc không thực hiện được Hợp đồng này là do lỗi của cả hai bên, số tiền trên sẽ được giải quyết như sau:………………………………..

Điều 5. Cam kết của các bên

1.Cam kết của bên A

Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên A đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.

Bồi thường thiệt hại xảy ra cho bên B nếu có thiệt hại phát sinh từ hành vi vi phạm của bản thân.

Cam kết tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm,… trong quá trình thực hiện công việc đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này.

2.Cam kết của bên B

Cam kết thực hiện Hợp đồng này bằng thiện chí,…

Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.

Điều 6. Vi phạm hợp đồng

Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì bên còn lại có các quyền sau:

-Phạt vi phạm bên vi phạm một số tiền là:……………… VNĐ (Bằng chữ:…………. Việt Nam Đồng)

-Ngoài ra, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau:………………………….

-Trong trường hợp Bên A có các vi phạm về………. trong bất kỳ thời gian nào khi thực hiện công việc cho Bên B gây ra bất kỳ hậu quả gì. Bên A có nghĩa vụ phải chịu toàn bộ trách nhiệm trước Bên A, pháp luật và các chủ thể có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng.

-…

Điều 7. Chấm dứt hợp đồng và giải quyết tranh chấp

Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau:

– Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng;

– Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật;

– Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;

– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng.

– …

Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này phải được thực hiện ít  nhất là …. lần và phải được lập thành…….. (văn bản). Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự.

Điều 8. Hiệu lực hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…/…./…..

Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng, hoặc…

Hợp đồng này được lập thành…. bản bằng tiếng Việt, gồm……. trang. Các bản Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau và Bên A giữ…. bản để…….., Bên B giữ…. bản để…….

Bên A ………., ngày…. tháng…. năm……
Bên B

6. Mẫu Hợp đồng đặt cơm văn phòng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

HỢP ĐỒNG ĐẶT CƠM VĂN PHÒNG

Số:………./HĐDV

– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;

– Căn cứ Luật thương mại 2005;

– Căn cứ Luật An toàn thực phẩm 2010;

– Căn cứ Nghị định 15/2018/NĐ-CP;

– Căn cứ Văn bản hợp nhất 02/VBHN-BYT;

– Căn cứ thỏa thuận của các bên.

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại 

Chúng tôi gồm có:

BÊN A (BÊN CUNG CẤP):

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………

Giấy phép kinh doanh số…………………………………..Cấp ngày……………………………………..

Số tài khoản: ……………………………………………….. tại Ngân hàng ………………………………..

Người đại diện:………………………………………..Chức vụ:……………………………………………..

CCCD/CMND số: ………………………….. Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp ………….

BÊN B (BÊN SỬ DỤNG):

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………

Giấy phép kinh doanh số…………………………………..Cấp ngày……………………………………..

Số tài khoản: ………………………………………………… tại Ngân hàng ………………………………..

Người đại diện:………………………………………..Chức vụ:……………………………………………..

CCCD/CMND số: ………………………. Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp ………….

Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1: Thông tin về suất ăn

1.1. Bên A cung cấp suất ăn theo yêu cầu của bên B dựa vào danh sách dưới đây:

STTLoại suất ănSố mónSố lượngĐơn giá (Đồng)Tổng tiền (Đồng)
1     

Thuế VAT:……

Tổng giá trị đơn hàng:….Đồng, bằng chữ:………..

Giá trị đơn hàng đã bao gồm tiền suất ăn, chi phí đóng gói, vận chuyển, thuế,…

1.2. Bên A cung cấp link đặt cơm cho bên B vào khoảng thời gian từ …. giờ đến …. giờ hàng ngày để nhân viên bên B tiến hành đặt. Sau khoảng thời gian trên bên A tiến hành chốt món và số lượng để giao cơm cho bên B

1.3. Trong trường hợp, bên B muốn thay đổi món ăn trong danh sách đã gửi cho bên A thì thay đổi trong khoảng thời gian quy định tại khoản 1.2 của Điều này, hết thời hạn trên bên B không được thay đổi bất kì thông tin nào và có trách nhiệm nhận và thanh toán đầy đủ các suất ăn đã đăng ký.

1.4. Chất lượng

– Thức ăn do bên A cung cấp phải sạch sẽ, tươi ngon, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật.

– Được đóng gói và bảo quản theo đúng tiêu chuẩn

– Đầy đủ các món, chất lượng theo đúng yêu cầu tại khoản 1.1 của Điều này

Điều 2. An toàn vệ sinh thực phẩm

  • Thực phẩm bên A cung cấp đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định pháp luật
  • Bên A có giấy phép cơ sở đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh đối với các loại thực phẩm cung cấp
  • Nhân viên có giấy chứng nhận đảm bảo sức khỏe không mắc các bệnh truyền nhiễm, được tập huấn về biện pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến thực phẩm
  • Nguyên liệu sản xuất, chế biến đảm bảo rõ nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo hàm lượng cho phép theo quy định của pháp luật

Điều 3. Vận chuyển và Giao nhận

1. Vận chuyển

– Bên A chịu trách nhiệm phương tiện và chi phí vận chuyển thức ăn đến cho bên B và phải đáp ứng về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển thực phẩm theo quy định của pháp luật.

– Mọi mất mát, hư hỏng trong quá trình vận chuyển dẫn đến việc thức ăn giao đến cho bên B không đảm bảo theo đúng thỏa thuận tại Điều 1 của hợp đồng, bên A phải chịu hoàn toàn trách nhiệm bằng chi phí của mình để khắc phục

2. Thời gian giao hàng

– Bên A giao hàng vào khung giờ cụ thể:

 + Từ…giờ đến… giờ vào buổi sáng;

 + Từ … giờ đến … giờ vào buổi chiều;

– Nếu bên B giao hàng quá thời gian trên thì bên A có quyền không nhận hàng và không phải chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với các suất cơm đã đặt, trừ trường hợp vì lý do bất khả kháng, sự kiện khách quan khiến bên A không giao được đúng như thỏa thuận nhưng phải thông báo ngay cho bên B và nêu rõ tình trạng

– Trường hợp thay đổi thời gian giao hàng bên A phải thông báo trước cho bên B trong vòng … giờ và phải được sự đồng ý của bên B, trường hợp bên B không đồng ý bên A bằng mọi cách phải thực hiện nghĩa vụ như đã thỏa thuận, bên A có thể yêu cầu bên thứ ba thực hiện nghĩa vụ thay nhưng phải đảm bảo thức ăn cung cấp đáp ứng các yêu cầu của Điều 1 Hợp đồng này.

3. Địa điểm giao hàng

– Địa chỉ: văn phòng bên B…..

– Trường hợp có thay đổi địa chỉ thì phải thông báo trước cho bên A trong vòng … giờ trước khi đến hạn giao hàng, nếu không việc giao hàng vẫn được vận chuyển đến địa điểm cũ, và mọi chi phí phát sinh từ việc giao hàng bên B chịu trách nhiệm thanh toán

Điều 4. Kiểm tra

– Bên B cử người ra nhận suất ăn và kiểm tra số lượng, mẫu mã, bao bì các yêu cầu tại Điều 1 của hợp đồng này khi bên A giao đến và hai bên ký vào biên bản giao nhận sản phẩm

– Trường hợp bên B phát hiện suất ăn giao thiếu, không đúng món yêu cầu thì bên A nếu vẫn còn thời hạn giao hàng thì phải áp dụng các biện pháp cần thiết khắc phục lỗi cho bên B hoặc bồi thường cho bên B bằng … giá trị phần ăn không đạt yêu cấu

– Các bên ghi rõ lỗi, vi phạm vào biên bản giao nhận cũng như cách thức giải quyết và ký vào biên bản sau khi hoàn tất việc giao nhận

Điều 5. Thời hạn thực hiện hợp đồng

– Bên A sẽ cung cấp thức suất ăn cho bên B trong vòng … tháng/năm

– Trường hợp hết thời hạn nêu trên mà hai bên không có bất kỳ thỏa thuận nào thì Hợp đồng sẽ tự động gia hạn theo khoảng thời gian mà hai bên đã thỏa thuận trước đó.

Điều 6. Thanh toán

1. Hình thức: Bên B sẽ thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào số tài khoản cá nhân mà bên A cung cấp tại hợp đồng này;

2. Cách thức thanh toán: Bên B sẽ thanh toán tiền hàng cho bên A tại thời điểm giao nhận hàng sau khi kiểm tra hóa đơn, chứng từ mà bên A cung cấp;

3. Bên B phải thanh toán tiền cho bên A theo đúng thỏa thuận tại điều này, trường hợp bên B không thanh toán theo đúng thỏa thuận thì bên A có quyền bán suất ăn đó cho người khác và bên B phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho bên A bằng……giá trị đơn hàng;

Bên B có thể thỏa thuận với bên A về việc gia hạn thời gian thanh toán trong vòng …. ngày, trường hợp bên A đồng ý mà bên B vẫn không thanh toán đầy đủ tiền cho bên A thì bên B sẽ phải chịu lãi suất chậm trả bằng ….%/năm đối với số tiền chậm trả kể từ thời điểm chậm thanh toán.

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

5.1. Bên A có các nghĩa vụ:

a) Cung cấp đầy đủ thức ăn theo đúng số lượng, chất lượng đã thỏa thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này;

b) đảm bảo điều kiện về an toàn thực phẩm khi vận chuyển ;

c) Báo ngay cho bên B trong trường hợp không thể thực hiện thỏa thuận theo Điều 1 của Hợp đồng này;

5.2. Bên A có các quyền:

a) Yêu cầu bên B cung cấp đủ thông tin theo đúng thỏa thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này để bên A thực hiện công việc;

b) Yêu cầu bên B trả tiền theo đúng quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này.

5.3. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

6.1. Bên B có nghĩa vụ:

a) Thanh toán đầy đủ cho bên A theo đúng thỏa thuận;

b) Cung cấp cho bên A đầy đủ thông tin, tài liệu cần thiết để thực hiện công việc;

c) Kiểm tra sản phẩm trước khi ký nhận vào biên bản bàn giao

6.2. Bên B có quyền:

a) Yêu cầu bên A thực hiện công việc theo đúng thỏa thuận quy định tại Điều 1 của Hợp đồng này;

b) Trường hợp đồ ăn được cung ứng không đạt được như thỏa thuận tại Điều 1 của Hợp đồng này thì bên B có quyền trả hàng và yêu cầu bồi thường thiệt hại hoặc yêu cầu bên A giảm giá tiền đối với lần giao dịch đó

c) Đổi, trả sản phẩm trong trường hợp:

  • Suất ăn cung cấp không đáp ứng yêu cầu tại Điều 1 của hợp đồng
  • Giao đồ ăn chậm quá … phút theo thỏa thuận mà không có bất kỳ thông báo nào cho bên B

6.3. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

Điều 9. Vi phạm hợp đồng

1. Trường hợp một trong các bên vi phạm bất kỳ điều khoản nào đã thỏa thuận trong hợp đồng thì bên vi phạm sẽ chịu một khoản tiền phạt 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm

2. Trường hợp vì sự kiện bất khả kháng hay trở ngại khách quan (thiên tai, dịch bệnh,…) theo quy định của pháp luật khiến một trong các bên không thể thực hiện theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng thì không được coi là vi phạm hợp đồng và không phải chịu phạt vi phạm.

Điều 10. Bồi thường

Trách nhiệm bồi thường xảy ra một trong các trường hợp sau đây:

1. Bên A không giao đúng sản phẩm đã thỏa thuận tại Điều 1 Hợp đồng này: mức bồi thường bằng … giá trị suất ăn không đảm bảo trừ trường hợp bên A thực hiện việc đổi, trả suất ăn khác

2. Bên B chậm thanh toán tiền hàng cho bên A như đã thỏa thuận: mức bồi thường … giá trị đơn hàng

3. Các vi phạm khác hợp đồng không thuộc khoản 1, khoản 2 điều này, bên vi phạm có trách nhiệm bồi thường cho bên còn lại với mức tương ứng mà bên kia có thể chứng minh được

Điều 11. Đơn phương chấm dứt hợp đồng

1. Bên A được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:

– Bên B chậm thanh toán bên A quá … ngày

– Phát hiện bên B có những hành động gây ảnh hưởng xấu đến việc kinh doanh của bên A

2. Bên B được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi:

– Bên A giao chậm thời gian quy định quá … lần

– Thức ăn bên A cung cấp không đáp ứng yêu cầu tại Điều 1 của hợp đồng và bị bên B nhắc nhở quá … lần

– Xảy ra hậu quả về chất lượng đồ ăn: ngộ độc thực phẩm,…

Điều 12. Trách nhiệm của các bên khi có rủi ro

1. Bên A chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với suất ăn cung cấp trước khi các bên hoàn toàn việc giao nhận

2. Bên B phải chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với suất ăn cung cấp sau khi hoàn tất việc giao nhận trừ trường hợp: chất lượng thức ăn bên A cung cấp không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và bên B không thể phát hiện trong quá trình kiểm tra giao nhận hàng

Trường hợp thức ăn bên A cung cấp không đảm bảo chất lượng thì bên A phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trong trường hợp này để khắc phục thiệt hại và bồi thường cho bên B bằng….% giá trị hợp đồng

Điều 13. Giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu xảy ra tranh chấp các bên sẽ tiến hành giải quyết tranh chấp bằng phương thức thương lượng trong thời hạn …. kể từ ngày tranh chấp phát sinh. Nếu không thể giải quyết bằng thương lượng, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền.

Điều 14. Bất khả kháng

1. Trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng (bão, lũ, dịch bệnh…) khiến một trong các bên không thể thực hiện nghĩa vụ của mình thì phải thông báo ngay cho bên còn lại được biết trong vòng … ngày

2. Nếu sự kiện bất khả kháng kéo dài khiến các bên không thể tiếp tục thực hiện hợp đồng thì có quyền chấm dứt hợp đồng trước thời hạn/hủy hợp đồng nhưng phải thông báo cho bên còn lại trước…. ngày kể từ ngày chấm dứt/hủy bỏ hợp đồng.

Điều 15. Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …………………………………

2. Hợp đồng gồm….trang và được lập thành …. bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ … bản.

3. Các bên cam kết về tính chính xác và hợp pháp về các thông tin mà các bên cung cấp trong quá trình giao kết hợp đồng này;

 ………………., ngày…..tháng…..năm……..
BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

7. Mẫu Hợp đồng nguyên tắc cung cấp dịch vụ ăn uống

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————

HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC CUNG CẤP DỊCH VỤ ĂN UỐNG

Số:………./HĐNTCCDVAU

– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;

– Căn cứ Luật thương mại 2005;

– Căn cứ Luật An toàn thực phẩm 2010;

– Căn cứ thỏa thuận của các bên.

Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại  ……………………………

Chúng tôi gồm có:

BÊN A (BÊN CUNG CẤP):

Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………

Giấy phép kinh doanh số…………………………………..Cấp ngày……………………………………..

Số tài khoản: ……………………………………………….. tại Ngân hàng ………………………………..

Người đại diện:………………………………………..Chức vụ:……………………………………………..

CCCD/CMND số: ………………………….. Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp ………….

BÊN B (BÊN SỬ DỤNG):

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………

Giấy phép kinh doanh số…………………………………..Cấp ngày……………………………………..

Số tài khoản: ………………………………………………… tại Ngân hàng ………………………………..

Người đại diện:………………………………………..Chức vụ:……………………………………………..

CCCD/CMND số: ………………………. Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp ………….

Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:

Điều 1. Nguyên tắc chung

1. Các bên ký kết hợp đồng trên nguyên tắc bình đẳng, hai bên cùng có lợi, không lừa dối, gượng ép. Cam kết thực hiện đầy đủ và nghiêm chỉnh các điều khoản của hợp đồng;

2. Các nội dung của hợp đồng này là các nguyên tắc cơ bản mà các bên thực hiện khi ký kết các hợp đồng kinh tế trong tương lai;

3. Trường hợp có thay đổi, bổ sung hợp đồng phải được các bên thỏa thuận và thống nhất, không bên nào được tự ý sửa đổi, bổ sung khi chưa có sự cho phép của bên còn lại;

4. Nếu có một trong các điều, khoản, điểm trong hợp đồng bị vô hiệu do trái quy định pháp luật, hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền,… thì cũng không làm ảnh hưởng đến hiệu lực của các điều, khoản, điểm còn lại trong hợp đồng. Điều khoản vô hiệu sẽ được các bên thỏa thuận lại theo quy định tại khoản 4 điều này;

5. Tùy vào từng hợp đồng cụ thể các bên thỏa thuận thêm các điều khoản cần thiết trong hợp đồng nhưng nôi dung thỏa thuận không được trái, mâu thuẫn với các quy định trong hợp đồng này;

Điều 2. Điều kiện các bên

1. Bên cung cấp (bên A):

– Hợp đồng được ký kết bời người đại diện hợp pháp của bên A, trường hợp được ủy quyền phải cung cấp được đầy đủ giấy ủy quyền và phạm vi được ủy quyền;

– Bên A phải có đầy đủ các giấy phép kinh doanh cũng như điều kiện về nguyên liệu thực phẩm, cơ sở chế biến, cung cấp dịch vụ ăn uống:

  • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành nghề đăng ký kinh doanh thực phẩm;
  • Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
  • Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm;
  • Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
  • Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định của Bộ trưởng Bộ quản lý ngành

2. Bên sử dụng (bên B):

– Hợp đồng được ký kết bời người đại diện hợp pháp của bên B, trường hợp được ủy quyền phải cung cấp được đầy đủ giấy tờ ủy quyền và phạm vi được ủy quyền;

– Có khả năng thanh toán (tiền đặt cọc, bảo lãnh ngân hàng, tiền tạm ứng,…);

Điều 3. Dịch vụ ăn uống và Điều kiên an toàn vệ sinh thực phẩm

1. Dịch vụ ăn uống

            – Bên A cung cấp cho bên B các thông tin, yêu cầu cụ thể về chất lượng, số lượng,…đối với dịch vụ ăn uống mà bên B cung cấp;

            – Dịch vụ ăn uống bên B cung cấp phải đảm bảo các điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định của pháp luật Việt Nam

2. Điều kiện về an toàn vệ sinh thực phẩm

            – Dịch vụ ăn uống bên A cung cấp đảm bảo về chất lượng, nguồn gốc xuất xứ của nguyên liệu khi chế biến

            – Cở sở chế biến, cung cấp dịch vụ đảm bảo điều kiện về an toàn vệ sinh, có các biện pháp xử lý đối với chất thải (rác thải, nước thải…)

            – Dịch vụ ăn uống có các biện pháp bảo quản phù hợp đảm bảo chất lượng đồ ăn cung cấp

            …

Điều 4. Kiểm tra và Giao nhận

1. Thời gian, địa điểm giao nhận, vận chuyển do các bên thỏa thuận chi tiết trong hợp đồng cụ thể;

2. Trước khi bàn giao dịch vụ các bên phải tiến hành kiểm tra chất lượng, số lượng,… xem đã đạt yêu cầu theo quy định tại Điều 3 của hợp đồng hay chưa và lập biên bản bàn giao có chữ ký của đại diện hợp pháp hai bên;

4. Việc giao nhận chỉ được xem là hoàn tất sau khi bên B đã tiến hành kiểm tra và đại diện hợp pháp hai bên ký biên bản bàn giao;

5. Các hồ sơ, giấy tờ kèm theo khi thực hiện hợp đồng: hóa đơn thanh toán, biên bản yêu cầu thanh toán, biên bản đối chiếu công nợ,… thỏa thuận tùy vào từng hợp đồng cụ thể khi giao kết

Điều 5. Giá và Thanh toán

1. Giá dịch vụ:……Đồng, bằng chữ:…..

Thuế (nếu có):……Đồng, bằng chữ:….

Giá bao gồm các khoản:….

Giá chưa bao gồm các khoản:….

2. Thanh toán:

a) Hình thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản

b) Đơn vị thanh toán: Đồng Việt Nam

c) Cách thức: tùy thuộc vào từng hợp đồng cụ thể các bên thỏa thuận thanh toán một lần hoặc thành từng đợt, trường hợp thanh toán thành từng đợt thì quy định cụ thể:

            – Đợt 1: thanh toán …% của hợp đồng, điều kiện thanh toán

            – Đợt …: thanh toán …% của hợp đồng, điều kiện thanh toán

d) Trường hợp bên B chậm thanh toán thì phải trả cho bên A khoản lãi suất cho số tiền chậm thanh toán, trường hợp các bên không có thỏa thuận thì mức lãi suất được áp dụng là mức cao nhất theo quy định của pháp luật

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của các bên

1. Quyền và nghĩa vụ của bên B:

– Cung cấp đầy đủ thông tin, yêu cầu đối với dịch vụ ăn uống cho bên A;

– Thanh toán đầy đủ và đúng thời hạn giá trị hợp đồng cho bên B như đã thỏa thuận trong hợp đồng;

– Thực hiện đúng và đầy đủ các điêu khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng;

– Được quyền kiểm tra chất lượng dịch vụ khi tiếp nhận;

– Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng cụ thể.

2. Quyền và nghĩa vụ của bên A:

– Cung cấp đầy đủ dịch vụ ăn uống theo đúng yêu cầu của bên B trong hợp đồng;

– Chịu trách nhiệm vận chuyển, trách nhiệm đối với dịch vụ trước khi hoàn tất bàn giao cho bên A;

– Đảm bảo các điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với dịch vụ bên A cung cấp;

– Trách nhiệm bồi thường trong trường hợp dịch vụ không đảm bảo theo thỏa thuận;

– Được nhận tiền hợp đồng đầy đủ và đúng thời hạn như đã thỏa thuận;

– Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng cụ thể.

Điều 7. Vi phạm hợp đồng và Bồi thường thiệt hại

1. Bên nào có hành vi vi phạm bất kỳ điều khoản nào trong hợp đồng sẽ phải chịu phạt bằng … % giá trị hợp đồng bị vi phạm; Mức phạt cụ thể cho từng vi phạm được các bên quy định cụ thể trong từng hợp đồng nhưng không dưới mức phạt được quy định trong hợp đồng này;

2. Bên có hành vi vi phạm sẽ phải bồi thường thiệt hại cho bên còn lại, tỷ lệ cụ thể do các bên quy định trong hợp đồng.

Điều 8. Đơn phương chấm dứt hợp đồng

Bên B được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng trong trường hợp:

– Dịch vụ bên A cung cấp không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

– Bên A không đáp ứng các điều kiện tại Điều 2 của Hợp đồng này

– Bên A nhiều lần vi phạm yêu cầu của bên B về dịch vụ ăn uống được thỏa thuận tại Điều 3 của Hợp đồng

Các trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng cụ thể của các bên được quy định trong các hợp đồng giao kết sau này

Điều 9. Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng chấm dứt trong các trường hợp:

1. Khi các bên hoàn thành nghĩa vụ của hợp đồng và không có thỏa thuận khác;

2. Các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng và phải được lập thành văn bản có chữ ký của đại diện hợp pháp hai bên;

3. Đơn phương chấm dứt hợp đồng theo Điều 8 của hợp đồng này;

4. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.

Điều 10. Giải quyết tranh chấp

Trường hợp có tranh chấp xảy ra các bên ưu tiên sử dụng hình thức thương lượng, hòa giải để giải quyết. Nếu không giải quyết được thì đưa ra Tòa án có thẩm quyền xử lý.

Điều 11. Hiệu lực hợp đồng

1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …/…/…; có thời hạn:………………

Hết thời hạn trên nếu các bên không có thỏa thuận nào khác hợp đồng sẽ tự động được gia hạn theo thời hạn…..

2. Hợp đồng gồm….trang và được lập thành …. bản bằng tiếng Việt có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ … bản.

 ………………., ngày…..tháng…..năm……..
BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191

Tham khảo thêm:

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com