Hợp đồng cung cấp hệ thống thoát nước

Mẫu Hợp đồng cung cấp hệ thống thoát nước

Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

===o0o===

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

(V/v cung cấp hệ thống thoát nước)

Số:…./HĐKT

Giữa

……………….

……………….

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015

Căn cứ Luật thương mại năm 2005

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014

Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP quy định về thoát nước và xử lý nước thải.

Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên:

Nội dung

Hôm nay ngày ….tháng …..năm…..

Chúng tôi gồm:

Bên A( bên cung cấp): Công ty………………………………………………

Đại diện(ông/bà)……………….………………………………………………

Chức vụ:…………………………………………………………………………

Điện thoại:………………………………….Email:…………………………….

Địa chỉ:…………………………………………………………………………..

Văn phòng giao dịch:……………………………………………………………

Số tài khoản:……………………………………………………………………..

Mã số thuế:………………………………………………………………………

Bên B (bên nhận):………………………………

Đại diện (ông/bà):……………………………………………………………….

Số chứng minh thư:……………………………………………………………..

Địa chỉ:…………………………………………………………………………

Số tài khoản ngân hàng:……………………………………………………….

Số điện thoại:……………………………………..email:………………………

Chúng tôi cùng thỏa thuận với nhau những vấn đề sau:

Mục 1:

Điều 1: Công việc thỏa thuận

Bên A sẽ cung cấp cho bên bên B các thiết bị bao gồm:

STT Tên thiết bị, vật tư Số lượng Giá(vnđ) Thời gian bảo hành Ghi chú

Tổng số tiền:…………………..

Bằng chữ:……………..

Số tiền trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.

Điều 2: Nội dung thỏa thuận

Theo thỏa thuận của hai bên thì bên A sẽ cung cấp các vật tư, thiết bị (điều 1) thành 01 đợt, chất lượng của các thiết bị, vật tư đều đạt tiêu chuẩn do bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành và bên A sẽ giao hàng cho bên B vào ngày……………. …………. Đồng thời bên A sẽ cử nhân viên kỹ thuật lắp đặt các vật tư, thiết bị (có trong điều 1 của hợp đồng này) vào vị trí cả hai bên đã thỏa thuận trong hợp đồng.

Điều 3: Phương thức thực hiện, địa điểm giao nhận hàng

Bên A giao hàng cho bên B bằng ô tô và phải đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn của sản phẩm đến khi bên B nhận hàng.

Địa chỉ giao nhận và lắp đặt các thiết bị :……………..

Mục II:

Điều 4: Thanh toán

4.1 Số tiền phải thanh toán

Tổng số tiền phải thanh toán:…………………………….

Bằng chữ:……………………………………………………..

4.2 Phương thức thanh toán:

Thanh toán qua:……………………………….

Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng.

4.3 Thời hạn thanh toán:

Thanh toán toàn bộ giá trị của hợp đồng vào ngày:…………………………..

Mục III

Điều 5 : Quyền của bên A

1. Bên A có quyền thay đổi phương thức vận chuyển hàng hóa cho bên B nhưng vẫn đảm bảo thời gian giao hàng, tiêu chuẩn và chất lượng hàng hóa.

2. Bên A có quyền thu hồi lại các thiết bị, vật tư khi đến ngày giao hàng (đã thỏa thuận trong hợp đồng) mà bên A không có đại diện nhận hàng, thanh toán cho bên A.

3. Bên A có quyền thay đổi giá của sản phẩm do thị trường giá thay đổi (báo lại cho bên B bằng văn bản về sự thay đổi giá và được bên B đồng ý bằng văn bản sau…..ngày nhận được văn bản của bên A).

4. Bên A có quyền thay đổi mẫu mã của thiết bị, vật tư khi đã có văn bản thông báo lại cho bên B biết về việc thay đổi này và đã có văn bản trả lời lại về việc đồng ý thay đổi.

Điều 6: Quyền của bên B

1. Bên B có quyền chuyển vị trí nhận hàng, đã báo trước bằng văn bản cho bên A.

2. Bên B có quyền kiểm tra chất lượng hàng hóa, chứng từ kèm theo khi bên A giao hàng

3. Bên B có quyền mời chuyên gia về thẩm định chất lượng vật tư, thiết bị, nếu có bất kì vấn đề gì về tiêu chuẩn của hàng hóa, bên A phải đổi lại hàng hóa đúng tiêu chuẩn như đã thỏa thuận trong Hợp đồng này.

Mục IV:

Điều 7: Nghĩa vụ của bên A

1. Cung cấp hàng hóa đúng chủng loại, đúng chất lượng và có hóa đơn chứng từ kèm theo để chứng minh.

2. Đảm bảo về vấn đề vận chuyển hàng hóa, hàng hóa phải còn nguyên vẹn, đúng chủng loại, tiêu chuẩn đến khi bên B kí nhận hàng.

3. Cử chuyên viên kỹ thuật lắp đặt các thiết bị, vật tư theo yêu cầu của bên B và đảm bảo các thiết bị này hoạt động bình thường trong thời gian bảo hành.

4. Cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm, cung cấp thông tin về cách vệ sinh sản phẩm cũng như cách bảo hành các thiết bị.

Điều 8: Nghĩa vụ của bên B

1. Kiểm tra thiết bị, vật tư khi bên A giao hàng

2. Đảm bảo về thời gian giao nhận hàng đã được ghi trong Hợp đồng này, hướng dẫn nhân viên kĩ thuật của bên A trong quá trình lắp ráp các thiết bị.

3. Kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị bên A giao khi bên A đã lắp đặt các thiết bị vào hệ thống xử lý nước thải.

4. Báo cho bên A biết về tình trạng hoạt động của các thiết bị trong thời gian bảo hành khi gặp bất kì sự cố nào về kỹ thuật do các thiết bị gây ra.

5. Tự chịu trách nhiệm về tình trạng hoạt động không bình thường của các thiết bị khi hết thời gian bảo hành hoặc trong thời gian bảo hành do lỗi của bên B làm các thiết bị không hoạt động được hoặc hoạt động không bình thường.

Mục V: TRANH CHẤP

Điều 9: pháp luật áp dụng

Mọi tranh chấp xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng được giải quyết theo pháp luật nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 10: Vi phạm

Vi phạm đối với chúng tôi là chậm thanh toán, chậm giao hàng, gửi văn bản thông báo không trả lời(trừ trường hợp chứng minh đó là lí do khách quan).

Điều 11: Bồi thường

Do bên ….vi phạm nghĩa vụ khi thực hiện hợp đồng( vi phạm gì) nên bên ……. Phải bồi thường cho bên……… (…..% tổng giá trị của hợp đồng) và phải bồi thường toàn bộ thiệt hại thực tế đã do hành vi của mình gây ra

Tổng số tiền phải bồi thường:……………………

Cách thức bồi thường:………………………

Thời hạn:……………………..

Mục VI:

Điều 12: Sự kiện bất khả kháng

12.1 Sự bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính chất khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão lũ, mưa to, hỏa hoạn, các thảm họa khác chưa lường hết được. Sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của các cơ quan chức năng có thẩm quyền của Việt Nam mà không thể thực hiện được hợp đồng.

12.2 Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng. Tuy nhiên bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải: Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp hay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra. Tiến hành thông báo ngay cho bên kia về sự kiện bất khả kháng sảy ra trong vòng 02 ngày sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng.

12.3 Trong trường hợp sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được điều chỉnh lại. Hai bên bàn bạc và thống nhất các điều khoản do sự hiện bất khả kháng (kinh phí phát sinh do thời gian hợp đồng kéo dài hai bên sẽ bàn bạc lại).

Điều 13: Điều khoản Chung

13.1 Hai bên cam kết thực hiện đúng những điều khoản nêu trên.

13.2 Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có điểm nào cần bổ sung hoặc thay đổi thì phải được sự đồng ý của hai bên bằng văn bản thì mới có giá trị hoặc nếu có vướng mắc, hai bên sẽ cùng thương lượng giải quyết trên tinh thần hữu nghị và hợp tác. Trong trường hợp phát sinh tranh chấp nghiêm trọng mà không thể tự giải quyết được thì việc tranh chấp sẽ được tòa án kinh tế Tp Hà Nội giải quyết, phí tổn sẽ do bên có lỗi chịu.

13.3 Hợp đồng này bao gồm ….. trang, 13 điều và được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, bên A giữ 02 bản, bên B giữ 02 bản. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

13.4 Ngay sau khi các bên thực hiện hết nghĩa vụ của mình theo như các điều khoản đã thống nhất ở trên, nếu không có bên nào khiếu nại bằng văn bản thì hợp đồng được tự động thanh lý.

ĐẠI DIỆN BÊN A                                            ĐẠI DIỆN BÊN B


Tham khảo thêm:

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com