Hợp đồng thuê ao hồ nuôi tôm cá, Hợp đồng thuê mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, Hợp đồng thầu ao hồ, Hợp đồng thuê hồ câu cá.
1. Hợp đồng thuê ao hồ nuôi tôm cá là gì
Hợp đồng thuê ao hồ nuôi tôm cá là thỏa thuận giữa cá bên theo đó một bên có nhu cầu muốn thuê diện tích nuôi trồng thuỷ sản còn một bên sẽ cung ứng cho nhu cầu bên còn lại. Hợp đồng ghi nhận thoả thuận giữa các bên như thời gian thuê, chi phí, thuế, trách nhiệm giữa các bên……..
2. Trách nhiệm về môi trường đối với cơ sở chăn nuôi
Tại Điều 60 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 có quy định hộ gia đình, cá nhân có trách nhiệm sau đây:
– Giảm thiểu, phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn, thu gom và chuyển rác thải sinh hoạt đã được phân loại đến đúng nơi quy định;
– Giảm thiểu, xử lý và xả nước thải sinh hoạt đúng nơi quy định; không để vật nuôi gây mất vệ sinh trong khu dân cư;
– Không phát tán khí thải, gây tiếng ồn, độ rung và tác động khác gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng xấu đến cộng đồng dân cư xung quanh;
– Chi trả kinh phí dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải theo quy định của pháp luật;
– Tham gia hoạt động bảo vệ môi trường tại cộng đồng dân cư;
– Có công trình vệ sinh theo quy định. Trường hợp chưa có công trình, thiết bị xử lý nước thải, khi xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở riêng lẻ tại đô thị, khu dân cư tập trung, phải xây lắp công trình, thiết bị xử lý nước thải tại chỗ đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy địnnh
Chuồng trại chăn nuôi quy mô hộ gia đình phải bảo đảm vệ sinh, không gây ô nhiễm tiếng ồn, phát tán mùi khó chịu; chất thải từ hoạt động chăn nuôi phải được thu gom, xử lý theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và quy định khác của pháp luật có liên quan.
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng, nhà ở của hộ gia đình, cá nhân ở đô thị theo quy định của pháp luật về xây dựng có trách nhiệm thẩm định, cấp giấy phép xây dựng trong đó bao gồm công trình, thiết bị xử lý nước thải tại chỗ đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường.
3. Điều kiện để mở trang trại chăn nuôi theo quy định
a, Chăn nuôi trang trại phải đáp ứng các điều kiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 55 Luật chăn nuôi 2018 như đây:
– Vị trí xây dựng trang trại phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế – xã hội của địa phương, vùng, chiến lược phát triển chăn nuôi; đáp ứng yêu cầu về mật độ chăn nuôi theo quy định;
– Có đủ nguồn nước bảo đảm chất lượng cho hoạt động chăn nuôi và xử lý chất thải chăn nuôi;
– Có biện pháp bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
– Có chuồng trại, trang thiết bị chăn nuôi phù hợp với từng loại vật nuôi;
– Có hồ sơ ghi chép quá trình hoạt động chăn nuôi, sử dụng thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, vắc-xin và thông tin khác để bảo đảm truy xuất nguồn gốc; lưu giữ hồ sơ trong thời gian tối thiểu là 01 năm sau khi kết thúc chu kỳ chăn nuôi;
– Có khoảng cách an toàn từ khu vực chăn nuôi trang trại đến đối tượng chịu ảnh hưởng của hoạt động chăn nuôi và từ nguồn gây ô nhiễm đến khu vực chăn nuôi trang trại.
b, Đối với trang trại chăn nuôi quy mô lớn
Tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn phải được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi. Quy định về cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn tại Điều 23 Nghị định 13/2020/NĐ-CP.
4. Điều kiện để thuê ao nuôi trồng thuỷ sản
a, Điều kiện cơ sở nuôi trồng thủy sản
Căn cứ quy định tại Điều 38 Luật thủy sản năm 2017 và Điều 34 Nghị định 26/2019/NĐ-CP, Cơ sở nuôi trồng thủy sản phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
Thứ nhất, Địa điểm xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản phải tuân thủ quy định về sử dụng đất, khu vực biển để nuôi trồng thủy sản theo quy định của pháp luật;
Thứ hai, có cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật phù hợp với đối tượng và hình thức nuôi.
Thứ ba, đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, thú y và an toàn lao động;
Thứ tư, đáp ứng quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm;
Thứ năm, phải đăng ký đối với hình thức nuôi trồng thủy sản lồng bè và đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
b, Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Theo quy định tại Điều 35 Nghị định 26/2019/NĐ-CP, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản khi có yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
c, Trong trường hợp muốn thuê ao nuôi trồng thuỷ sản thì phải đáp ứng điều kiện về thủ tục, hồ sơ cần thiết để thực hiện thủ tục chuyển nhượng đất nuôi trồng thủy sản
5. Mẫu Hợp đồng thuê đất vườn
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20…
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT VƯỜN
Số:…../HĐTĐV
– Căn cứ theo Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015
– Căn cứ theo Luật Đất đai 2013
– Căn cứ Luật kinh doanh bất động sản 2014
– Căn cứ vào các Thông tư, Nghị định khác có liên quan
Căn cứ vào thoả thuận giữa hai bên hôm nay ngày……tháng…….năm……. tại địa chỉ………………………………………………………………………………………..chúng tôi gồm có:
I, BÊN THUÊ A
– Họ tên: …………………………………………………………………………..
– Năm sinh: ………………………………………………………………………..
– Số CCCD/CMT: …………………………………………………………………
– Ngày cấp: ………………………………………Nơi cấp………………………..
– Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………
– Số điện thoại: …………………………………………………………………….
II, BÊN CHO THUÊ B
– Họ tên: …………………………………………………………………………..
– Năm sinh: ………………………………………………………………………..
– Số CCCD/CMT: …………………………………………………………………
– Ngày cấp: ………………………………………Nơi cấp………………………..
– Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………
– Số điện thoại: …………………………………………………………………….
Hai bên A và B đã thoả thuận và thống nhất hợp kí kết hợp đồng cho thuê diện tích đất vườn bao gồm những điều khoản sau:
Điều 1: Nội dung hợp đồng
Bên A có nhu cầu muốn thuê diện tích đất vườn để phục vu cho hoạt động nuôi trồng của mình. Bên B đồng ý với yêu cầu của bên A và cho phía bên A thuê sử dụng đất vườn có quyền sở hữu của bên B. Bên A sẽ thanh toán cho phía bên B chi phí để sử dụng đất.
Điều 2: Mục đích thuê
Bên A thuê đất vườn của bên B với mục đích là:………………………………………..
………………………………………..………………………………………………….
Điều 3: Đối tượng cho thuê
– Đất vườn của B có diện tích là……………….mét vuông
– Địa điểm mảnh đất tại:…………………………………………………………………..
– Phần diện tích đất bên B cho bên A thuê là………………………mét vuông
– Ranh giới phần đất cho thuê:……………………………………….
– Vị trí khu vườn được xác lập theo bản đồ địa chính số ….. tỷ lệ 1/….. do Sở Địa chính ……… xác lập ngày …….tháng…….năm……..
Điều 4: Thời hạn thuê
Thời hạn thuê hợp đồng kéo dài …….năm
Ngày bàn giao là ngày…….tháng…….năm……, thời hạn kết thúc là ngày…….tháng…….năm……
Hết thời hạn hợp đồng các bên có thể thoả thuận gian hạn thêm thời hạn của hợp đồng. Nếu bên A có nhu cầu tiếp tục thuê và bên B tiếp tục cho thuê thì các bên sẽ thỏa thuận và ký tiếp hợp đồng. Nếu không có thoả thuận gì thêm mà các bên vẫn muốn hợp tác thì hợp đồng sẽ tự đổi sang hợp đồng không kì hạn theo quy định của pháp luật
Điều 5: Tiền thuê và phương thức thanh toán
a, Tiền thuê đất vườn một năm có giá trị là: ……………………………….VNĐ/năm
(Bằng chữ…………………………………………………………..Việt Nam Đồng)
Tiền thuê này chưa bào gồm thuế.
Tiền thuê không có sự thay đổi trong thời hạn thuê . Trong trường hợp bên B tự ý thay đổi tiền thuê nhưng bên A không đồng ý, dẫn đến việc hai bên không thống nhất được về tiền thuê và phải chấm dứt Hợp đồng thì trường hợp này được coi như bên B đơn phương chấm dứt Hợp đồng và bên B sẽ phải bồi thường cho bên A theo quy định của Hợp đồng.
b, Hình thức thanh toán tiền mặt/chuyển khoản
Số tài khoản: ……………………………………………
Ngân hàng: ……………………………………………
c, Phương thức thanh toán
Bên A sau khi kí kết hợp đồng sẽ thanh toán trước cho bên B khoản tiền bằng ..…..tháng tiền thuê
Việc thanh toán có thể thanh toán theo năm hoặc chia ra để thanh toán theo quý, theo tháng.
Điều 6: Tiền đặt cọc
Bên A thanh toán trước cho bên B số tiền bằng ……..tháng tiền thuê, có giá trị là:
…………………………………………………………..VNĐ. Khoản tiền này sẽ được bên B hoàn trả lại cho bên A khi hai bên chấm dứt Hợp đồng. Số tiền này cũng nhằm bảo đảm bên B đã thanh toán đầy đủ các khoản tiền thuê.
Điều 7: Điều kiện của đất vườn cho thuê
Để chứng minh việc đất vườn của B có đủ điều kiện cho thuê thì bên B có nghĩa vụ phải cung cấp cho bên A giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của khu vườn và những thông tin khác như đất không bị tranh chấp, không bị kê biên đảm bảo thi hành án hoặc vẫn còn trong thời gian sử dụng đất.
Phía bên A cũng có quyền kiểm tra lại những thông tin đã được cung cấp từ bên B. Chi phí kiểm tra thông tin sẽ do phía bên A chịu
Điều 8: Quyền và nghĩa vụ của bên A
a, Quyền của bên A
– Sử dụng diện tích thuê đúng mục đích
– Được phép lắp đặt các trang thiết bị phù hợp với mục đích thuê
– Có quyền thu lợi từ phần đất bên A đã thuê
b, Nghĩa vụ của A
– Không cho Bên thứ 3 thuê lại khi không được sự đồng ý của bên B
– Bên A có nghĩa vụ thanh toán tiền thuê đầy đủ và đúng hạn cho bên B theo quy định hợp đồng
– Thanh toán đầy đủ các chi phí vệ sinh , điện , nước và các lệ phí khác phát sinh khi thuê
– Trong suốt thời gian thuê , bên A phải giữ gìn , duy trì và sửa chữa phần diện tích vườn đã thuê đảm bảo luôn hoạt động ở điều kiện tốt nhất với hư hại hợp lý
– Trong thời gian hợp đồng có hiệu lực , nếu Bên B muốn trả lại toàn bộ hoặc 1 phần khu đất vườn trước thì phải thông báo cho Bên A trước ít nhất ……… tháng . Bên A sẽ trả lời cho Bên B trong thời gian ………. tháng kể từ này nhận được đề nghị của Bên B . Thời điểm kết thúc hợp đồng tính đến lúc bàn giao mặt bằng
Điều 9: Quyền và nghĩa vụ của bên B
a, Quyền của bên B
– Bên B có quyền yêu cầu bên A thanh toán đầy đủ tiền thuê theo thời hạn đã thỏa thuận
– Được quyền chấm dứt hợp đồng chỉ trong trường hợp mục đích sử dụng của bên A không như thoả thuận, bên A sử dụng mảnh vườn để thực hiện những hoạt động bị cấm theo quy dịnh pháp luật
b, Nghĩa vụ của bên B
– Bàn giao các diện tích thuê cho Bên B đúng thời hạn đã thỏa thuận
– Đảm bảo bên A được sử dụng diện tích vườn ổn định trong thời gian thuê
– Đảm bảo diện tích thuê thuộc quyền sở hữu hợp pháp của bên B và không có sự tranh chấp quyền lợi nào trong thời gian bên A thuê .
– Không được đơn phương chấm dứt hợp đồng khi bên A đã thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ được quy định trong hợp đồng
Điều 10: Cam kết của các bên
a, Cam kết của bên A
– Sử dụng đất vườn đúng mục đích đã thoả thuận trong hợp đồng
– Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho phía B, nếu thanh toán chậm sẽ chịu lãi phạt
– Không giao quyền sử dụng cho bên thứ ba khác
b, Cam kết của bên B
– Mọi thông tin cung cấp về đất vườn là thông tin chính xác
– Không gây cản trở đến công việc ở phần đất bên A thuê sử dụng
– Chịu phạt nếu có vi phạm nào khác
Điều 11: Bàn giao lại đất vườn
Sau khi hết hạn hợp đồng hai bên không có thoả thuận về việc gia hạn thêm thì đất vườn sẽ được bàn giao lại cho bên B
Mọi hiện vật có trên đất vườn sau khi bên A sử dụng xong có thể chuyển giao cho bên B sử dụng sau này.
Điều 12: Vi phạm và phạt vi phạm hợp đồng
Các Bên thỏa thuận hình thức xử lý vi phạm Hợp đồng như sau:
– Trường hợp bên A chậm thanh toán cho bên B thì sẽ phải chịu thêm lãi phạt với lãi suất là …….%;
– Nếu bên A sử dụng sai mục đích ban đầu hoặc dùng phần đất vườn sử thực hiện hoạt động công việc mà pháp luật nghiêm cấm thì bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và không trả lại tiền cọc cho bên A
– Trong trường hợp một trong hai bên đơn phương huỷ bỏ hợp đồng mà không do lỗi của bên kia thì bên hủy bỏ Hợp Đồng thì sẽ phải chịu phạt ……..% tổng giá trị hợp đồng .
– Hai bên sẽ không bị coi là vi phạm Hợp đồng khi không thực hiện nghĩa vụ của mình trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, bao gồm nhưng không giới hạn các sự kiện sau: Chiến tranh, hỏa hoạn, các thảm họa tự nhiên, dịch bệnh, sự ngăn cấm của cơ quan nhà nước,….… Tuy nhiên, trường hợp bất khả kháng không ảnh hưởng đến nghĩa vụ thanh toán hoặc bồi hoàn chi phí mà phía bên kia được hưởng trước khi xảy ra trường hợp nêu trên.
Điều 13: Chấm dứt hợp đồng
Hợp đồng sẽ chấm dứt trong một các trường hợp sau:
– Theo thỏa thuận của các bên được ghi nhận thành một điều khoản trong hợp đồng
– Khi hợp đồng hết hạn và các bên đã hoàn thành nghĩa vụ với nhau
– Trường hợp bên A chậm thanh toán tiền thuê cho bên B sau ………. ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán thì bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng . Trong trường hợp này bên B sẽ trả lại tiền cọc, còn phía bên A sẽ bị phạt số tiền là……….% giá trị hợp đồng
– Trường hợp bên B chậm bàn giao khu đất vườn cho bên A sau……… ngày kể từ ngày đến hạn bàn giao thì be cên A quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng Trong trường hợp này, bên B phải chịu môt khoản tiền bồi thường do gây thiệt hại là ………% giá trị hợp đồng và trả lại số tiền đặt cọc cho bên A
Điều 14: Giải quyết tranh chấp hợp đồng
Các bên cam kết thực hiện các điều khoản đã ghi trong hợp đồng , trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh tranh chấp sẽ được giải quyết trước bằng phương thức thương lượng đàm phán . Trường hợp một bên hoặc các bên không thể tự thương lượng được sẽ do Tòa án có thẩm quyền giải quyết
Điều 15: Các điều khoản khác
– Các bên hiểu rõ quyền và trách nhiệm của mình, cam kết thực hiện đúng và chính xác theo những gì đã thoả thuận, gánh chịu hậu quả pháp lí nếu để vi phạm xảy ra
– Nếu có bất kì sự thay đổi nào khác với các điều khoản thì hai bên cần phải thông báo và thoả thuận lại với nhau
– Hợp đồng này được lập thành…… bản có giá trị pháp lí tương đương nhau, mỗi bên giữ…. bản
BÊN THUÊ A BÊN CHO THUÊ B
(Chữ kí) (Chữ kí)
6. Mẫu Hợp đồng thuê mặt nước
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20…
HỢP ĐỒNG THUÊ MẶT NƯỚC
Số:…../HĐTMN
– Căn cứ Luật Thủy sản ngày 26 tháng 11 năm 2003;
– Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
– Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014 sửa đổi bổ sung năm 2016;
– Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
– Nghị định 46/2014/NĐ-CP Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
– Căn cứ Quyết định số …./QĐ-UBND về việc cho thuê mặt nước để nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh ……
Căn cứ vào thoả thuận giữa hai bên hôm nay ngày……tháng…….năm……. tại địa chỉ………………………………………………………………………………………..chúng tôi gồm có:
I, BÊN THUÊ A
– Họ tên: …………………………………………………………………………..
– Năm sinh: ………………………………………………………………………..
– Số CCCD/CMT: …………………………………………………………………
– Ngày cấp: ………………………………………Nơi cấp………………………..
– Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………
– Số điện thoại: …………………………………………………………………….
II, BÊN CHO THUÊ B
– UBND HUYỆN: ………………………………………………………………..
– Người đại diện: ………………………………………………………………….
– Chức vụ: …………………………………………………………………………
– Mã số thuế:………………………………………………Fax:………………….
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
– Số điện thoại: ……………………………………………………………………
– Emai: …………………………………………………………………………….
Hai bên A và B đã thoả thuận và thống nhất hợp kí kết hợp đồng cho thuê diện tích đất vườn bao gồm những điều khoản sau:
Điều 1: Nội dung hợp đồng
Bên A có nhu cầu muốn thuê diện tích mặt nước để đầu tư cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của mình. UBND huyện B đồng ý với yêu cầu của bên A và cho phía bên A thuê sử dụng mặt nước trên địa bàn Bên A sẽ thanh toán cho chi phí để sử dụng diện tích mặt nước
Điều 2: Mục đích thuê
Bên A thuê đất vườn của bên B với mục đích là:………………………………………..
………………………………………..………………………………………………….
Điều 3: Đối tượng cho thuê
– Địa điểm cho thuê tại:…………………………………………………………………..
– Phần diện mặt bên B cho bên A thuê là………………………héc ta
– Ranh giới phần đất cho thuê:……………………………………….
– Vị trí, ranh giới được xác định theo bản đồ địa chính tỷ lệ …… do UBND xã ….. lập.
– Việc thuê đất không làm mất quyền sở hữu của Nhà nước với diện tích mặt nước cho thuê và các tài nguyên trong đất.
Điều 4: Thời hạn thuê
Thời hạn thuê hợp đồng kéo dài …….năm
Ngày bàn giao là ngày…….tháng…….năm……, thời hạn kết thúc là ngày…….tháng…….năm……
Hết thời hạn hợp đồng các bên có thể thoả thuận gian hạn thêm thời hạn của hợp đồng. Nếu bên A có nhu cầu tiếp tục thuê và bên B tiếp tục cho thuê thì các bên sẽ thỏa thuận và ký tiếp hợp đồng.
Điều 5: Tiền thuê và phương thức thanh toán
a, Tiền thuê đất vườn một năm có giá trị là: ……………………………….VNĐ/năm
(Bằng chữ…………………………………………………………..Việt Nam Đồng)
Tổng giá trị thuê của hợp đồng là: ……………………………….VNĐ
Tiền thuê này chưa bào gồm thuế.
Tiền thuê không có sự thay đổi trong thời hạn thuê .
b, Hình thức thanh toán tiền mặt/chuyển khoản
Cơ quan thu tiền thuê mặt nước: Chi cục thuế huyện …………….
c, Phương thức thanh toán
Bên A sau khi kí kết hợp đồng sẽ thanh toán trước cho bên B khoản tiền bằng ..…..tháng tiền thuê
Việc thanh toán có thể thanh toán theo năm hoặc chia ra để thanh toán theo quý, theo tháng.
Điều 6: Giấy tờ, hồ sơ xin thuê đất
Bên A phải chuẩn bị hồ sơ đầy đủ với những giấy tờ sau
– Đơn xin thuê mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản;
– Báo cáo dự án khả thi nuôi trồng thủy sản được cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh thẩm định;
– Bản thuyết minh về năng lực kỹ thuật nuôi trồng thủy sản;
– Báo cáo đánh giá tác động môi trường nuôi trồng thuỷ sản và kế hoạch bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt;
– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao hợp lệ).
Với việc sử dụng diện tích mặt nước để nuôi trồng thuỷ sản thì bên A sẽ phải hoàn thiện thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng đất. Bên A phải gửi đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo Giấy chứng nhận đến cơ quan tài nguyên và môi trường.
Điều 7: Trách nhiệm của các bên
a, Trách nhiệm của bên A
– Trong thời gian thực hiện hợp đồng, bên thuê không được chuyển quyền sử dụng diện tích mặt nước. Trường hợp bên thuê bị chia. tách. sáp nhập hoặc chuyển đổi doanh nghiệp mà hình thành pháp nhân mới thì pháp nhân mới được tiếp tục thuê mặt nước trong thời gian còn lại.
– Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho bên B theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.
– Cam kết sử dụng diện tích được thuê tại Điều 2 của Hợp đồng này đúng mục đích.
– Cam kết đảm bảo các quy định của pháp luật về môi trường trong nuôi trồng thủy sản.
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về những hành vi vi phạm trong quá trình sử dụng diện tích mặt nước trên.
– Trong thời hạn hợp đồng, nếu bên thuê trả lại một phần hoặc toàn bộ diện tích mặt nước thuê thì phải thông báo cho bên thuê biết trước ít nhất …… tháng. Bên cho thuê phải trả lời trong thời gian …….. tháng về đề nghị trên. Thời điểm kết thúc hợp đồng tính từ ngày bàn giao mặt bằng.
b, Trách nhiệm của bên B
– Bên cho thuê đảm bảo việc sử dụng mặt nước cho bên cho thuê trong thời gian thực hiện hợp đồng, không được chuyển giao quyền sử dụng cho bên thứ 3.
– Không tự ý đơn phương chấm dứt hợp đồng trước hạn nếu không có nguyên do từ phía bên A
– Bàn giao diện tích mặt nước đúng thời hạn cho A
Điều 8: Bàn giao lại diện tích mặt nước
Sau khi hết hạn hợp đồng hai bên không có thoả thuận về việc gia hạn thêm thì diện tích mặt nước sẽ được bàn giao lại cho bên B
Mọi hiện vật, dụng cụ có trên phần diện tích mặt nước sau khi bên A sử dụng xong phải được xử lí và thu dọn. Bên A phải bàn giao lại đúng hiện trạng mặt nước như trước khi sử dụng.
Điều 9: Vi phạm và phạt vi phạm hợp đồng
Các Bên thỏa thuận hình thức xử lý vi phạm Hợp đồng như sau:
– Trường hợp bên A chậm thanh toán cho bên B thì sẽ phải chịu thêm lãi phạt với lãi suất là …….%;
– Nếu bên A sử dụng sai mục đích ban đầu hoặc dùng phần đất vườn sử thực hiện hoạt động công việc mà pháp luật nghiêm cấm thì bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và không trả lại tiền cọc cho bên A
– Trong trường hợp một trong hai bên đơn phương huỷ bỏ hợp đồng mà không do lỗi của bên kia thì bên hủy bỏ Hợp Đồng thì sẽ phải chịu phạt ……..% tổng giá trị hợp đồng .
Điều 10: Trường hợp bất khả kháng
Hai bên sẽ không bị coi là vi phạm Hợp đồng khi không thực hiện nghĩa vụ của mình trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, bao gồm nhưng không giới hạn các sự kiện sau: Chiến tranh, hỏa hoạn, các thảm họa tự nhiên, dịch bệnh, sự ngăn cấm của cơ quan nhà nước,….… Tuy nhiên, trường hợp bất khả kháng không ảnh hưởng đến nghĩa vụ thanh toán hoặc bồi hoàn chi phí mà phía bên kia được hưởng trước khi xảy ra trường hợp nêu trên.
Điều 11: Chấm dứt hợp đồng
Hợp đồng sẽ chấm dứt trong một các trường hợp sau:
– Theo thỏa thuận của các bên được ghi nhận thành một điều khoản trong hợp đồng
– Khi hợp đồng hết hạn và các bên đã hoàn thành nghĩa vụ với nhau
– Trường hợp bên A chậm thanh toán tiền thuê cho bên B sau ………. ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán thì bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng .
Điều 12: Giải quyết tranh chấp hợp đồng
Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các tranh chấp được giải quyết theo quy định của pháp luật.. Các bên có quyền gửi đơn kiện lên phía Tòa án có thẩm quyền giải quyết vụ việc
Điều 13: Các điều khoản khác
– Các bên hiểu rõ quyền và trách nhiệm của mình, cam kết thực hiện đúng và chính xác theo những gì đã thoả thuận, gánh chịu hậu quả pháp lí nếu để vi phạm xảy ra
– Nếu có bất kì sự thay đổi nào khác với các điều khoản thì hai bên cần phải thông báo và thoả thuận lại với nhau
– Hợp đồng này được lập thành…… bản có giá trị pháp lí tương đương nhau, mỗi bên giữ…. bản
BÊN THUÊ A BÊN CHO THUÊ B
(Chữ kí) (Chữ kí)
Hợp đồng cho thuê ao hồ, mặt nước nhằm mục đích nuôi tôm, cá, khai thác, phát triển thủy sản là một trong những dạng hợp đồng rất phổ biến trong lĩnh vực nông nghiệp hiện nay. Bên cạnh việc thuê đất làm nông trại, nhu cầu thuê mặt nước, mặt ao hồ cũng không hề nhỏ, việc ký kết hợp đồng thuê ao hồ thường là cá nhân thực hiện ký với tổ chức, cơ quan nhà nước đang nắm giữ quyền quản lý, sử dụng.
7. Định nghĩa Hợp đồng cho thuê ao hồ, mặt nước
Hợp đồng thuê ao hồ nuôi tôm cá là thỏa thuận được cá nhân, đơn vị sử dụng để ghi nhận mong muốn của các bên, theo đó, một bên có quyền quản lý, sử dụng và một bên có nhu cầu, nghề, chuyên môn có thể khai thác hiệu quả. Các vấn đề về giá thuê, thời hạn thuê, bàn giao, thuế, phí, biện pháp bảo vệ môi trường, đăng ký kinh doanh, phương thức, giới hạn sử dụng,… đều sẽ được ghi nhận chi tiết trong Hợp đồng này.
8. Mẫu Hợp đồng thuê ao nuôi tôm
Qua Hợp đồng thuê ao nuôi tôm, bên cho thuê sẽ chuyển quyền sử dụng ao nuôi tôm cùng toàn bộ số thủy sản trong ao (nếu có) cho bên thuê trong một thời gian nhất định để bên thuê sử dụng còn bên thuê có nghĩa vụ trả tiền cho bên cho thuê.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————
……….., ngày…. tháng…. năm…..
HỢP ĐỒNG THUÊ AO NUÔI TÔM
(Số:……/HĐT-……..)
– Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;
– Căn cứ…;
– Căn cứ khả năng và nhu cầu của các bên.
Hôm nay, ngày…. tháng…. năm…… tại địa chỉ…………….., chúng tôi gồm:
Bên Cho thuê (Bên A):
Họ và tên:………………………………. Sinh năm:………
CMND/CCCD số:……………….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….
Địa chỉ thường trú:………………………………
Nơi cư trú hiện tại:…………………………….
Số điện thoại liên hệ:……………………..
(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau:
Tên công ty:………………………………………
Địa chỉ trụ sở:……………………………………….
Giấy CNĐKDN số:…………………. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..
Hotline:………………….. Số Fax/email (nếu có):…………………
Người đại diện theo pháp luật:Ông/Bà……………………. Sinh năm:………
Chức vụ:…………………….. Căn cứ đại diện:……………….
Địa chỉ thường trú:…………………………….
Nơi cư trú hiện tại:…………………………….
Số điện thoại liên hệ:……………………….)
Số TK:…………….- Chi nhánh…………- Ngân hàng……………
Và:
Bên Thuê (Bên B):
Họ và tên:………………………………. Sinh năm:………
CMND/CCCD số:……………….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….
Địa chỉ thường trú:………………………………
Nơi cư trú hiện tại:…………………………….
Số điện thoại liên hệ:……………………..
(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau:
Tên công ty:………………………………………
Địa chỉ trụ sở:……………………………………….
Giấy CNĐKDN số:…………………. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..
Hotline:………………….. Số Fax/email (nếu có):…………………
Người đại diện theo pháp luật:Ông/Bà……………………. Sinh năm:………
Chức vụ:…………………….. Căn cứ đại diện:……………….
Địa chỉ thường trú:…………………………….
Nơi cư trú hiện tại:…………………………….
Số điện thoại liên hệ:……………………….)
Số TK:…………….- Chi nhánh…………- Ngân hàng……………
Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng thuê ao nuôi tôm số……………. ngày…./…../…… để ghi nhận việc Bên A sẽ cho Bên B thuê ao nuôi tôm tại……………………………… trong thời gian từ ngày…./…./…. đến hết ngày…./……/…….. tại địa điểm………….. để bên B sử dụng………………. với tổng giá trị là………….. VNĐ (Bằng chữ:…………………… Việt Nam Đồng). Nội dung Hợp đồng cụ thể như sau:
Điều 1. Tài sản thuê
Bên A đồng ý cho Bên B thuê ao nuôi tôm tại địa chỉ:……………………………………….
Rộng:……………. mét vuông.
Đang được sử dụng để nuôi tôm……….
Thuộc sở hữu của Bên A theo Giấy chứng nhận/………….số………… do…………. cấp ngày…/…/…..
Cùng những trang, thiết bị đang được sử dụng trong hoạt động nuôi tôm sau:
STT | Tên trang, thiết bị | Tình trạng | Giá | Số lượng | Thành tiền | Ghi chú |
Và toàn bộ thủy sản hiện có trong ao nuôi tôm.
Để Bên B sử dụng trong thời gian từ ngày…./…../…… đến hết ngày…/…./…..
Với tổng giá trị là………………………….VNĐ (Bằng chữ:………………………. Việt Nam Đồng)
Điều 2. Giá và phương thức thanh toán
Bên A đồng ý cho Bên B thuê ao nuôi tôm đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này với giá là………………… VNĐ (Bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng).
Số tiền trên đã bao gồm:……………………………. Và chưa bao gồm:…………………………………
Toàn bộ số tiền đã xác định ở trên sẽ được Bên B thanh toán cho Bên A qua …. đợt, cụ thể từng đợt như sau:
– Đợt 1. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng) khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán được thực hiện theo phương thức…………… (chuyển khoản qua ngân hàng/trả tiền mặt/…).
– Đợt 2 . Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng) khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán được thực hiện theo phương thức…………… (chuyển khoản qua ngân hàng/trả tiền mặt/…).
– …
Số tiền đã xác định theo nội dung trên sẽ được Bên B trả trực tiếp cho đại diện theo……../… của Bên A, cụ thể là:
Ông:…………………………………. Sinh năm:…………
Chức vụ:………………………
Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….
Và được chứng minh bằng Biên bản nhận tiền/… có chữ ký của những cá nhân sau:
1.Ông:…………………………. Sinh năm:…………
Chức vụ:………………………
Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….
2.Bà:…………………………. Sinh năm:…………
Chức vụ:………………………
Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….
…
(Hoặc:
Gửi qua ngân hàng tới Tài khoản số…………….. Chi nhánh…………….. – Ngân hàng………… có biên lai xác nhận/……… chứng minh)
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng trên nếu có sự thay đổi về giá thị trường/… dẫn tới việc thay đổi/phát sinh các chi phí/…………… thì số tiền chênh lệch/phát sinh trên/… sẽ do Bên …. chịu trách nhiệm.
Điều 3. Thực hiện hợp đồng
1.Thời hạn thực hiện Hợp đồng
Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày…./…../……. đến hết ngày…/…../…..
Trong đó, Bên A phải đảm bảo sẽ thực hiện việc chuyển giao những giấy tờ sau:………………….. cho người đại diện theo……. của Bên B, tức là Ông…………….. Sinh năm:…………
Chức vụ:………………………
Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….
Trong thời hạn…. ngày, kể từ ngày……………
Để Bên B có căn cứ sử dụng ao nuôi tôm đã được xác định tại Điều 1 Hợp đồng này trong thời hạn từ…………… đến…………………
Việc giao-nhận này được chứng minh bằng Biên bản…/… có chữ ký của Ông…………..
Trong thời hạn……. ngày, kể từ ngày hết thời hạn thuê ao nuôi tôm theo Hợp đồng này, Bên B có trách nhiệm giao trả tài sản, quyền sử dụng ao nuôi tôm,… cùng toàn bộ những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng ao nuôi tôm cho Bên B, cụ thể là Ông…………………..
Sinh năm:…………… Chức vụ:……………
Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA……………….. cấp ngày…/…./….
Trong trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị gián đoạn bởi những trường hợp khách quan, tình thế cấp thiết,……………. thì thời hạn thực hiện Hợp đồng này được tính theo các quy định/căn cứ sau: …………………
2.Địa điểm và phương thức thực hiện
Toàn bộ phần diện tích ao nuôi tôm đã được xác định tại Điều 1 Hợp đồng này sẽ được Bên A giao cho Bên B sử dụng qua…… đợt, cụ thể từng đợt như sau:
-Đợt 1. Bên A có trách nhiệm bàn giao:…………………………. (diện tích ao nuôi tôm, tại địa điểm,…) trực tiếp cho:
Ông……………………….. Sinh năm:………..
Chức vụ:…………….
Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….
Vào ngày…/…./…..
-Đợt 2. Bên A có trách nhiệm bàn giao:…………………………. trực tiếp cho:
Ông……………………….. Sinh năm:………..
Chức vụ:…………….
Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….
Vào ngày…/…./…….
…
Ngay sau khi được Bên A bàn giao diện tích ao nuôi tôm để sử dụng, (thay mặt Bên B) Ông…………… có nghĩa vụ kiểm tra tình trạng,… của phần ao nuôi tôm đã được bàn giao, lập văn bản xác nhận việc đã nhận cũng như tình trạng khi nhận vào Biên bản/…. và giao Biên bản…. trực tiếp cho:
Ông……………………….. Sinh năm:………..
Chức vụ:…………….
Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….
Trong thời hạn….ngày, kể từ ngày Bên B nhận được diện tích ao nuôi tôm tương ứng theo ghi nhận trong Biên bản…., Bên B có quyền ……………. nếu phát hiện ………….. của ao không đạt yêu cầu/ không đúng theo thỏa thuận và yêu cầu Bên A………………(bồi thường thiệt hại/…)
Điều 4. Đặt cọc
Trong thời gian từ ngày…/…./…… đến hết ngày…./…./……., Bên B có trách nhiệm giao cho Bên A số tiền là………………..VNĐ (Bằng chữ:…………….. Việt Nam Đồng) để bảo đảm cho việc Bên B sẽ thuê toàn bộ diện tích ao nuôi tôm đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này mà Bên A giao tới theo đúng nội dung Hợp đồng, trừ trường hợp…………..
-Trong trường hợp Bên A thực hiện đúng nghĩa vụ mà Bên B thuê/… theo thỏa thuận tại Hợp đồng này, Bên A có quyền nhận số tiền trên (cụ thể là……………. VNĐ) để…………….
-Trong trường hợp Bên A không thực hiện đúng nghĩa vụ dẫn đến Hợp đồng không được thực hiện/… thì Bên A có trách nhiệm trả lại số tiền trên cho Bên B và bồi thường một khoản tiền tương đương cho Bên B để…………………
-Trong trường hợp hai bên tiếp tục thực hiện hợp đồng, Bên A có quyền nhận số tiền trên để bù trừ nghĩa vụ thanh toán/đảm bảo……. của Bên B/…
-Trong trường hợp việc không thực hiện được Hợp đồng này là do lỗi của cả hai bên, số tiền trên sẽ được giải quyết như sau:………………………………..
Điều 5. Cam kết của các bên
1.Cam kết của bên A
Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên A đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.
Bồi thường thiệt hại xảy ra cho bên B nếu có thiệt hại phát sinh từ hành vi vi phạm của bản thân.
…
2.Cam kết của bên B
Cam kết thực hiện Hợp đồng này bằng thiện chí,…
Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.
…
Điều 6.Vi phạm hợp đồng
Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì bên còn lại có các quyền sau:
-Phạt vi phạm bên vi phạm một số tiền là:……………… VNĐ (Bằng chữ:…………. Việt Nam Đồng)
-Ngoài ra, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau:………………………….
-Trong trường hợp Bên A có các vi phạm về………. trong bất kỳ thời gian nào khi thực hiện công việc cho Bên B gây ra bất kỳ hậu quả gì. Bên A có nghĩa vụ phải chịu toàn bộ trách nhiệm trước Bên A, pháp luật và các chủ thể có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng.
-…
Điều 7. Chấm dứt hợp đồng và giải quyết tranh chấp
Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau:
– Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng;
– Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật;
– Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;
– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng.
– …
Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này phải được thực hiện ít nhất là …. lần và phải được lập thành…….. (văn bản). Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự.
…
Điều 8. Hiệu lực hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…/…./…..
Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng, hoặc…
Hợp đồng này được lập thành…. bản bằng tiếng Việt, gồm……. trang. Các bản Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau và Bên A giữ…. bản để…….., Bên B giữ…. bản để…….
Bên A | ………., ngày…. tháng…. năm……….. Bên B |
9. Mẫu Hợp đồng thuê ao nuôi cá
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————
……….., ngày…. tháng…. năm…..
HỢP ĐỒNG THUÊ AO NUÔI CÁ
(Số:……/HĐT-……..)
– Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015;
– Căn cứ…;
– Căn cứ khả năng và nhu cầu của các bên.
Hôm nay, ngày…. tháng…. năm…… tại địa chỉ…………….., chúng tôi gồm:
Bên Cho thuê (Bên A):
Họ và tên:………………………………. Sinh năm:………
CMND/CCCD số:……………….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….
Địa chỉ thường trú:………………………………
Nơi cư trú hiện tại:…………………………….
Số điện thoại liên hệ:……………………..
(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau:
Tên công ty:………………………………………
Địa chỉ trụ sở:……………………………………….
Giấy CNĐKDN số:…………………. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..
Hotline:………………….. Số Fax/email (nếu có):…………………
Người đại diện theo pháp luật:Ông/Bà……………………. Sinh năm:………
Chức vụ:…………………….. Căn cứ đại diện:……………….
Địa chỉ thường trú:…………………………….
Nơi cư trú hiện tại:…………………………….
Số điện thoại liên hệ:……………………….)
Số TK:…………….- Chi nhánh…………- Ngân hàng……………
Và:
Bên Thuê (Bên B):
Họ và tên:………………………………. Sinh năm:………
CMND/CCCD số:……………….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….
Địa chỉ thường trú:………………………………
Nơi cư trú hiện tại:…………………………….
Số điện thoại liên hệ:……………………..
(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau:
Tên công ty:………………………………………
Địa chỉ trụ sở:……………………………………….
Giấy CNĐKDN số:…………………. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..
Hotline:………………….. Số Fax/email (nếu có):…………………
Người đại diện theo pháp luật:Ông/Bà……………………. Sinh năm:………
Chức vụ:…………………….. Căn cứ đại diện:……………….
Địa chỉ thường trú:…………………………….
Nơi cư trú hiện tại:…………………………….
Số điện thoại liên hệ:……………………….)
Số TK:…………….- Chi nhánh…………- Ngân hàng……………
Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng thuê ao nuôi cá số……………. ngày…./…../…… để ghi nhận việc Bên A sẽ cho Bên B thuê ao nuôi cá tại……………………………… trong thời gian từ ngày…./…./…. đến hết ngày…./……/…….. tại địa điểm………….. để bên B sử dụng………………. với tổng giá trị là………….. VNĐ (Bằng chữ:…………………… Việt Nam Đồng). Nội dung Hợp đồng cụ thể như sau:
Điều 1. Tài sản thuê
Bên A đồng ý cho Bên B thuê ao nuôi cá tại:……………………………………….
Rộng:……………. mét vuông.
Đang được sử dụng để nuôi cá……….
Thuộc sở hữu của Bên A theo Giấy chứng nhận/………….số………… do…………. cấp ngày…/…/…..
Cùng những trang, thiết bị đang được sử dụng trong hoạt động nuôi cá sau:
STT | Tên trang, thiết bị | Tình trạng | Giá | Số lượng | Thành tiền | Ghi chú |
Và toàn bộ thủy sản hiện có trong ao nuôi cá.
Để Bên B sử dụng để………………. trong thời gian từ ngày…./…../…… đến hết ngày…/…./…..
Với tổng giá trị là………………………….VNĐ (Bằng chữ:………………………. Việt Nam Đồng)
Điều 2. Giá và phương thức thanh toán
Bên A đồng ý cho Bên B thuê ao nuôi cá đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này với giá là………………… VNĐ (Bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng).
Số tiền trên đã bao gồm:……………………………. Và chưa bao gồm:…………………………………
Toàn bộ số tiền đã xác định ở trên sẽ được Bên B thanh toán cho Bên A qua …. đợt, cụ thể từng đợt như sau:
– Đợt 1. Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam Đồng) khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán được thực hiện theo phương thức…………… (chuyển khoản qua ngân hàng/trả tiền mặt/…).
– Đợt 2 . Thanh toán số tiền là……………. VNĐ (bằng chữ:………………….. Việt Nam đồng) khi……………….. có biên bản kèm theo. Việc thanh toán được thực hiện theo phương thức…………… (chuyển khoản qua ngân hàng/trả tiền mặt/…).
– …
Số tiền đã xác định theo nội dung trên sẽ được Bên B trả trực tiếp cho đại diện theo……../… của Bên A, cụ thể là:
Ông:…………………………………. Sinh năm:…………
Chức vụ:………………………
Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….
Và được chứng minh bằng Biên bản nhận tiền/… có chữ ký của những cá nhân sau:
1.Ông:…………………………. Sinh năm:…………
Chức vụ:………………………
Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….
2.Bà:…………………………. Sinh năm:…………
Chức vụ:………………………
Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….
…
(Hoặc:
Gửi qua ngân hàng tới Tài khoản số…………….. Chi nhánh…………….. – Ngân hàng………… có biên lai xác nhận/……… chứng minh)
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng trên nếu có sự thay đổi về giá thị trường/… dẫn tới việc thay đổi/phát sinh các chi phí/…………… thì số tiền chênh lệch/phát sinh trên/… sẽ do Bên …. chịu trách nhiệm.
Điều 3. Thực hiện hợp đồng
1.Thời hạn thực hiện Hợp đồng
Thời hạn thực hiện Hợp đồng này được hai bên thỏa thuận là từ ngày…./…../……. đến hết ngày…/…../…..
Trong đó, Bên A phải đảm bảo sẽ thực hiện việc chuyển giao những giấy tờ sau:………………….. cho người đại diện theo……. của Bên B, tức là Ông…………….. Sinh năm:…………
Chức vụ:………………………
Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA………… cấp ngày…./…../…….
Trong thời hạn…. ngày, kể từ ngày……………
Để Bên B có căn cứ sử dụng ao nuôi cá đã được xác định tại Điều 1 Hợp đồng này trong thời hạn từ…………… đến…………………
Việc giao-nhận này được chứng minh bằng Biên bản…/… có chữ ký của Ông…………..
Trong thời hạn……. ngày, kể từ ngày hết thời hạn thuê ao nuôi cá theo Hợp đồng này, Bên B có trách nhiệm giao trả tài sản, quyền sử dụng ao nuôi cá,… cùng toàn bộ những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng ao nuôi cá cho Bên B, cụ thể là Ông…………………..
Sinh năm:…………… Chức vụ:……………
Chứng minh nhân dân số:………………….. do CA……………….. cấp ngày…/…./….
Trong trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị gián đoạn bởi những trường hợp khách quan, tình thế cấp thiết,……………. thì thời hạn thực hiện Hợp đồng này được tính theo các quy định/căn cứ sau: …………………
2.Địa điểm và phương thức thực hiện
Toàn bộ phần diện tích ao nuôi cá đã được xác định tại Điều 1 Hợp đồng này sẽ được Bên A giao cho Bên B sử dụng qua…… đợt, cụ thể từng đợt như sau:
-Đợt 1. Bên A có trách nhiệm bàn giao:…………………………. (diện tích ao nuôi cá, tại địa điểm,…) trực tiếp cho:
Ông……………………….. Sinh năm:………..
Chức vụ:…………….
Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….
Vào ngày…/…./…..
-Đợt 2. Bên A có trách nhiệm bàn giao:…………………………. trực tiếp cho:
Ông……………………….. Sinh năm:………..
Chức vụ:…………….
Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….
Vào ngày…/…./…….
…
Ngay sau khi được Bên A bàn giao diện tích ao nuôi cá để sử dụng, (thay mặt Bên B) Ông…………… có nghĩa vụ kiểm tra tình trạng,… của phần ao nuôi cá đã được bàn giao, lập văn bản xác nhận việc đã nhận cũng như tình trạng khi nhận vào Biên bản/…. và giao Biên bản…. trực tiếp cho:
Ông……………………….. Sinh năm:………..
Chức vụ:…………….
Chứng minh nhân dân số:………………….. Do CA………….. cấp ngày…/…./…….
Trong thời hạn….ngày, kể từ ngày Bên B nhận được diện tích ao nuôi cá tương ứng theo ghi nhận trong Biên bản…., Bên B có quyền ……………. nếu phát hiện ………….. của ao không đạt yêu cầu/ không đúng theo thỏa thuận và yêu cầu Bên A………………(bồi thường thiệt hại/…)
Điều 4. Đặt cọc
Trong thời gian từ ngày…/…./…… đến hết ngày…./…./……., Bên B có trách nhiệm giao cho Bên A số tiền là………………..VNĐ (Bằng chữ:…………….. Việt Nam Đồng) để bảo đảm cho việc Bên B sẽ thuê toàn bộ diện tích ao nuôi cá đã xác định tại Điều 1 Hợp đồng này mà Bên A giao tới theo đúng nội dung Hợp đồng, trừ trường hợp…………..
-Trong trường hợp Bên A thực hiện đúng nghĩa vụ mà Bên B không thuê/… theo thỏa thuận tại Hợp đồng này, Bên A có quyền nhận số tiền trên (cụ thể là……………. VNĐ) để…………….
-Trong trường hợp Bên A không thực hiện đúng nghĩa vụ dẫn đến Hợp đồng không được thực hiện/… thì Bên A có trách nhiệm trả lại số tiền trên cho Bên B và bồi thường một khoản tiền tương đương cho Bên B để…………………
-Trong trường hợp hai bên tiếp tục thực hiện hợp đồng, Bên A có quyền nhận số tiền trên để bù trừ nghĩa vụ thanh toán/đảm bảo……. của Bên B/…
-Trong trường hợp việc không thực hiện được Hợp đồng này là do lỗi của cả hai bên, số tiền trên sẽ được giải quyết như sau:………………………………..
Điều 5. Cam kết của các bên
1.Cam kết của bên A
Cam kết tính trung thực, chính xác của những thông tin mà bên A đã đưa ra và đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn đối với những sự việc phát sinh từ tính trung thực, chính xác của những thông tin này.
Bồi thường thiệt hại xảy ra cho bên B nếu có thiệt hại phát sinh từ hành vi vi phạm của bản thân.
…
2.Cam kết của bên B
Cam kết thực hiện Hợp đồng này bằng thiện chí,…
Cam kết thực hiện đúng, đầy đủ nghĩa vụ thanh toán cho Bên A theo thỏa thuận ghi nhận tại Hợp đồng.
…
Điều 6.Vi phạm hợp đồng
Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì bên còn lại có các quyền sau:
-Phạt vi phạm bên vi phạm một số tiền là:……………… VNĐ (Bằng chữ:…………. Việt Nam Đồng)
-Ngoài ra, bên bị vi phạm có quyền yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau:………………………….
-Trong trường hợp Bên A có các vi phạm về………. trong bất kỳ thời gian nào khi thực hiện công việc cho Bên B gây ra bất kỳ hậu quả gì. Bên A có nghĩa vụ phải chịu toàn bộ trách nhiệm trước Bên A, pháp luật và các chủ thể có quyền và lợi ích hợp pháp bị ảnh hưởng.
-…
Điều 7. Chấm dứt hợp đồng và giải quyết tranh chấp
Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau:
– Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng;
– Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật;
– Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện;
– Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ……….. được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng.
– …
Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này phải được thực hiện ít nhất là …. lần và phải được lập thành…….. (văn bản). Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự.
…
Điều 8. Hiệu lực hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày…/…./…..
Hợp đồng này hết hiệu lực khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ của mình, hoặc có thỏa thuận chấm dứt và không thực hiện hợp đồng, hoặc…
Hợp đồng này được lập thành…. bản bằng tiếng Việt, gồm……. trang. Các bản Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau và Bên A giữ…. bản để…….., Bên B giữ…. bản để…….
Bên A | ………., ngày…. tháng…. năm……….. Bên B |
3. Biên bản thực hiện bàn giao ao hồ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———–o0o———–
Hà Nội, ngày … tháng … năm …
BIÊN BẢN THỰC HIỆN BÀN GIAO AO HỒ
Hôm nay, ngày … tháng … năm … , tại …
Chúng tôi gồm:
Bên cho thuê khoán:
…;
Bên thuê khoán:
Ông A;
Chúng tôi xin trình bày sự việc như sau:
Vào ngày 13/2/2020 vừa qua, tôi có ký kết với ông A Hợp đồng thuê ao nuôi cá số …/HĐT/2020. Theo đó, tôi đồng ý cho ông A thuê khoán ao nuôi cá nhà mình và ngày 3/3/2020 sẽ tiến hành bàn giao ao cho ông A. Vậy nay tôi lập biên bản này ghi nhận việc bàn giao ao nuôi cá giữa tôi và ông A theo đúng nội dung đã thỏa thuận tại Hợp đồng thuê khoán.
Tôi cam kết nội dung trên là sự thật. Tôi hoàn toàn tỉnh táo, minh mẫn trong quá trình ghi nhận lại và trình bày toàn bộ nội dung biên bản.
Giấy tờ kèm theo:
– Hợp đồng thuê ao nuôi cá số …/HĐT/2020;
– Hình ảnh ao tại thời điểm bàn giao;
Bên cho thuê khoán Bên thuê khoán
Tham khảo thêm:
DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ
(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)
— Liên hệ: 1900.0191 —
CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG | Thời gian hoàn thành |
Hợp đồng kinh tế, thương mại | 24h |
Hợp đồng mua bán hàng hóa | 24h |
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa | 24h |
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt | 24h |
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản | 24h |
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế | 24h |
Hợp đồng gia công/đặt hàng | 24h |
Hợp đồng lắp đặt | 24h |
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR | 24h |
Hợp đồng vận tải/vận chuyển | 24h |
Hợp đồng dịch vụ | 24h |
Hợp đồng tư vấn thiết kế | 24h |
Hợp đồng thuê khoán | 24h |
Hợp đồng thầu/đấu thầu | 24h |
Hợp đồng xây dựng/thi công | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án | 24h |
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | 24h |
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng | 24h |
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi | 24h |
Hợp đồng góp vốn/tài sản | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần | 24h |
Hợp đồng thuê mượn tài sản | 24h |
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ | 24h |
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền | 24h |
Hợp đồng liên doanh/liên danh | 24h |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên | 24h |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên | 24h |
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | 24h |
Hợp đồng chuyển giao công nghệ | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh | 24h |
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu | 24h |
Hợp đồng đại diện hình ảnh | 24h |
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu | 24h |
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu | 24h |
Hợp đồng đầu tư | 24h |
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền | 24h |
Hợp đồng lao động | 24h |
Hợp đồng giáo dục/đào tạo | 24h |
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ | 24h |
Hợp đồng đặt cọc | 24h |
Hợp đồng ủy quyền | 24h |
… | 24h |
Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.
Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.
Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.
Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN
Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.
- Rà soát nội dung của hợp đồng;
- Phân loại hợp đồng;
- Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
- Tư vấn đàm phán hợp đồng;
- Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
- Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
- Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
- Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
- Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
- Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;
Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.
Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.
Xin trân trọng cảm ơn!