Ngày nay, nhu cầu trang trí nhà cửa, công trình xây dựng bằng đá đang ngày càng được quan tâm và ưa chuộng. Do đó, việc thuê thi công đá ngày càng phổ biến, một trong những cơ sở để giúp các bên đảm bảo quyền lợi của mình và hạn chế xảy ra tranh chấp không đáng có khi thuê thi công đá đó là ký hợp đồng thi công đá
Hợp đồng thi công đá là sự thỏa thuận của các bên về việc một bên cung cấp công việc thi công đá theo yêu cầu của bên thuê, bên thi công có nghĩa vụ thực hiện công việc theo đúng yêu cầu và bàn giao thành phẩm lại cho bên thuê thi công và bên thuê thi công có nghĩa vụ trả tiền.
1. Khi nào thì sử dụng Hợp đồng thi công đá Granite
Hợp đồng thi công đá Granite được sử dụng khi một bên có nhu cầu thi công ốp lát đá trang trí cho nhà, công trình xây dựng… và một bên đồng ý cung cấp dịch vụ thi công
2. Trách nhiệm các bên trong Hợp đồng thi công đá Granite
2.1. Trách nhiệm của bên thi công
– Thực hiện công việc theo đúng yêu cầu của bên thuê như đã thỏa thuận và bàn giao lại cho bên thuê
– Bảo hành cho bên thuê sau khi hoàn thiện việc thi công
– Hoàn thành công việc theo đúng thời hạn đã thỏa thuận
– Đảm bảo các quy định về an toàn lao động
2.2. Trách nhiệm của bên thuê thi công
– Thanh toán cho bên thi công theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng
– Cung cấp các thiết bị, vật liệu đảm bảo việc thực hiện thi công: nước, điện,…
– Nghiệm thu công trình thi công sau khi hoàn thành
– Cung cấp các thông tin, tài liệu về nhu cầu và mong muốn của bên thuê để bên thi công thực hiện theo đúng thỏa thuận
3. Đặc trưng của Hợp đồng giao khoán trong thi công xây dựng
Hợp đồng giao khoán việc là thỏa thuận giữa các bên trong đó bên nhận khoán có nghĩa vụ hoàn thành một công việc nhất định theo yêu cầu của bên giao khoán và sau khi đã hoàn thành phải bàn giao cho bên giao khoán kết quả của công việc đó. Bên giao khoán nhận kết quả công việc và có trách nhiệm trả cho bên nhận khoán tiền thù lao đã thỏa thuận.
Đặc trưng của Hợp đồng giao khoán trong thi công xây dựng
– Bên nhận khoán bỏ ra một phần hoặc toàn bộ chi phí nguyên vật liệu, nhân công,… tùy theo thỏa thuận của các bên để hoàn thành công việc theo yêu cầu của bên giao khoán
– Mang tính chất thời vụ, trong một thời gian nhất định, công việc không ổn định và không lâu dài.
4. Điều khoản bảo hành, bảo trì công trình trong Hợp đồng thi công đá Granite
Các bên trong hợp đồng có thể thỏa thuận với nhau về việc bên thi công sẽ bảo hành, bảo trì cho bên giao thi công, cụ thể
– Thời hạn bảo hành: ….. tháng kể từ ngày bàn giao công trình
– Phạm vi bảo hành: bên thi công sẽ bảo hành về những lỗi, sai sót nào trong việc thi công đá granite, bảo hành 100% hay bảo hành một phần
– Thời gian thực hiện việc bảo hành: trong vòng bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận được thông báo bảo hành từ bên thuê bên thi công sẽ tiến hành việc bảo hành…
5. Hợp đồng thi công nội thất
Hợp đồng thi công nội thất được dùng trong hoạt động thiết kế, cung cấp các trang thiết bị nội thất cho văn phòng, nhà ở
6. Hướng dẫn Hợp đồng thi công nội thất
Hợp đồng thi công nội thất là thoả thuận giữa bên đặt thi công và bên nhận thi công về việc thiết kế, cung cấp các trang thiết bị nội thất cho văn phòng, nhà ở.
7. Mẫu Hợp đồng thi công nội thất
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do- Hạnh phúc
———–o0o———–
Hà Nội, ngày … tháng … năm 2020
HỢP ĐỒNG THI CÔNG NỘI THẤT
Số: 24/2020/HĐTC
- Căn cứ Bộ luật dân sự 2015;
- Căn cứ Luật thương mại 2005;
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
Hôm nay, ngày….tháng … năm 2020, chúng tôi gồm các bên dưới đây:
BÊN ĐẶT THI CÔNG (Sau đây gọi tắt là bên A):
Họ và tên:……………………………………………………. Năm sinh:………….
Số CMND/Hộ chiếu: – Nơi cấp:……………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………………..
Số điện thoại: – Email:…………………………………………………………
Số tài khoản:……………………………………………………. Tại ngân hàng:……………
Chi nhánh: ………………………………………………………………
BÊN NHẬN THI CÔNG (Sau đây gọi tắt là bên B):
Tên công ty: ……………………………………………………………………..
Đại diện: ………………………………………………………………..Chức vụ: .…………….
Chức vụ: …………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………….
Mã số thuế: …………………………………………………………..
Số tài khoản: ……………………………………………..Tại ngân hàng: ……………………..
Chi nhánh:……………………………………………………………………..
Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng thi công cầu thang với các điều khoản cụ thể như sau:
Điều 1: Phạm vi công việc
– Bên B đồng ý cung cấp và lắp đặt nội thất cho bên A tại ………………..…..theo bản vẽ thiết kế chi tiết với chủng loại, số lượng và tiêu chuẩn kĩ thuật đã được bên A phê duyệt theo nội dung Phụ lục hợp đồng.
– Cụ thể về số lượng và giá cả nội thất như sau:
STT | Tên sản phẩm | Kích thước | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Tủ áo | |||||
2 | Tủ áo | |||||
3 | Tủ sách | |||||
4 | Giường | |||||
5 | Bàn gỗ | |||||
6 | Ghế gỗ | |||||
7 | …. |
Điều 2: Tiêu chuẩn nội thất
2.1. Kế hoạch thực hiện
– Quy mô: 02 phòng ngủ, 01 phòng khách
– Bên B tiến hành khảo sát khu vực sẽ thực hiện thi công, dựa vào đó lập ra bản thiết kế thi công phù hợp.
– Bản thiết kế phải ghi rõ số lượng, nguồn gốc xuất xứ, chất liệu của các sản phầm .
2.2. Chất lượng sản phầm
– Bên B sản xuất theo thiết kế đã được bên A ký duyệt.
– Vật liệu: Theo bản vẽ thiết kế kỹ thuật.
– Màu sắc: Theo mẫu ghi chi tiết trong bản thiết kế.
– Phụ kiện: Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
– Hàng hoá dùng trong thi công phải đảm bảo theo kích thước, mẫu mã, chất liệu gỗ giống như thoả thuận giữa hai bên ghi trong hợp đồng.
– Bản vẽ thiết kế chi tiết là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.
Điều 3: Thời hạn thi công, tiến độ và địa điểm thực hiện
– Thời gian giao hàng: 03 ngày kể từ ngày bên B nhận được tiền cọc từ bên A.
– Địa điểm giao hàng:…………………………………………
– Bên B giao hàng cho bên A đúng thời gian và địa điểm thoả thuận trong hợp đồng.
Điều 4: Đặt cọc
– Trong thời gian từ ngày…/…./…… đến hết ngày…./…./…, bên A có trách nhiệm giao cho bên B số tiền là………………..VNĐ (Bằng chữ:…………….. Việt Nam Đồng) để bảo đảm cho việc bên A sẽ thực hiện nghĩa vụ thanh toán theo đúng nội dung thỏa thuận tại Hợp đồng này cho bên B khi bên B hoàn thành công việc đã quy định trong Hợp đồng này.
– Trong trường hợp bên B đã hoàn thành đúng nghĩa vụ của mình mà bên A không thực hiện nghĩa vụ theo thỏa thuận tại Hợp đồng này, bên B có quyền nhận số tiền trên (cụ thể là……………. VNĐ) để…………….
– Trong trường hợp bên B không thực hiện đúng nghĩa vụ thì bên B có trách nhiệm trả lại số tiền trên cho bên A và phải chịu trả thêm một khoản tiền tương đương cho bên A.
– Trong trường hợp các bên thực hiện đúng nghĩa vụ của bản thân, bên A có quyền dùng số tiền này để trừ vào nghĩa vụ thanh toán của mình.
– Trong trường hợp việc không thực hiện được Hợp đồng này là do lỗi của cả hai bên, số tiền trên sẽ được giải quyết như sau:………………………………..
Điều 5: Thực hiện công việc
– Bên B giao các sản phẩm nội thất cho bên A theo đúng địa điểm và thời gian đã thoả thuận.
– Phương tiện vận chuyển nội thất sẽ do bên B chịu trách nhiệm chuẩn bị.
– Bên B đảm bảo trong quá trình vận chuyển, các đồ nội thất phải luôn được bảo đảm không bị va đập mạnh, dính bụi bẩn làm ảnh hưởng tới chất lượng.
– Sau khi vận chuyển tới địa điểm thi công, bên B tiến hành sắp xếp nội thất sao cho phù hợp và đúng với yêu cầu của bên A đã thoả thuận trong bản thiết kế.
– Bên A sẽ giám sát quá trình thực hiện thi công của bên B, có thể yêu cầu bên B thay đổi thiết kế ban đầu nếu như có nhu cầu.
– Sau khi nhận hoàn thành việc thi công, bên A sẽ kiểm tra lại và xác nhận bằng văn bản có chữ ký của cả hai bên A và B về việc đã kiểm tra chất lượng các sản phẩm nội thất, đối chiếu với bản thiết kế ban đầu và không còn yêu cầu gì thêm về việc thay đổi, bổ sung thiết kế.
Điều 6: Cam kết của hai bên
6.1. Cam kết bên A
– Tạo mọi điều kiện thuận lợi để bên B thực hiện thi công.
– Mọi thay đổi, bổ sung về thiết kế thi công phải báo trước cho bên B bằng email trước 02 ngày thực hiện thi công.
– Đảm bảo môi trường làm việc an toàn, không độc hại cho bên B.
6.2. Cam kết bên B
– Cam kết tính xác thực của các thông tin đã cung cấp cho bên A trong Hợp đồng này và sẽ chịu tránh nhiệm về tính xác thực đó.
– Đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật và tiêu chuẩn an toàn trong quá trình thưc hiện thi công.
– Chuẩn bị và kiểm tra kỹ càng trước và trong quá trình làm việc.
– Đảm bảo an toàn lao động trong quá trình thực hiện công việc.
– Đảm bảo việc thi công không ảnh hưởng tới các vị trí khác trong khu vực.
Điều 7: Rủi ro
– Trong quá trình thi công, nếu việc thi công gây ảnh hưởng tới các vị trí khác trong khu vực mà việc ảnh hưởng này không có trong thoả thuận giữa hai bên thì bên B chịu trách nhiệm hoàn toàn.
– Nếu xảy ra bất kỳ sự cố nào trong và sau quá trình thi công, xác định do lỗi bên nào thì bên đó chịu hoàn toàn trách nhiệm.
– Trường hợp do lỗi khách quan làm xảy ra thiệt hại thì hai bên chịu trách nhiệm ngang nhau.
Điều 8: Bảo hành
1. Bên B cam kết bảo hành toàn bộ các sản phẩm nội thất trong 01 năm kể từ ngày đưa vào sử dụng.
2. Việc thực hiện không đúng các hướng dẫn sử dụng và bảo quản tại Phụ Lục I kèm theo Hợp đồng này sẽ dẫn đến những hư hại cho sản phẩm. Đồng thời đó cũng được coi là lỗi của bên A dẫn đến mất hiệu lực bảo hành một phần hoặc toàn bộ sản phẩm.
3. Bên B không chấp nhận bảo hành trong các trường hợp sau:
– Bên A tự ý sửa chữa khi sản phẩm gặp sự cố mà không báo cho bên B.
– Sản phẩm được sử dụng không đúng quy cách của sổ bảo hành ( được trao cùng với việc giao sản phẩm nội thất cho bên A) gây hậu quả trầy xước, bẩn hay mất màu.
– Sản phẩm bị biến dạng do môi trường bên ngoài bất bình thường (quá ẩm, quá khô, mối hay do tác động từ các thiết bị điện nước, các hóa chất hay dung môi bên A sử dụng không phù hợp).
– Sản phẩm hết hạn bảo hành.
– Sản phẩm không có phiếu bảo hành của bên B.
Điều 9: Giá trị Hợp đồng (GTHĐ)
– Tổng giá trị Hợp đồng là ………………… VNĐ (Bằng chữ: ……………)
– Giá trị hợp đồng trên chưa bao gồm thuế GTGT (10%); đã bảo gồm chi phí vận chuyển đến công trình và lắp đặt trọn gói.
– Giá trị của Hợp đồng này không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng và là giá để bên A thanh toán cho bên B.
– Chi tiết tính toán giá trị hợp đồng nêu trên theo Hồ sơ dự toán đính kèm
– Chi phí phát sinh từ việc bên A yêu cầu thay đổi thiết kế ban đầu sẽ do bên A chi trả.
– Các chi phí phát sinh ngoài Hợp đồng sẽ do hai bên tự thoả thuận.
Điều 10: Phương thức thanh toán
– Bên A sẽ thanh toán cho bên B bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo các đợt như sau:
+ Đợt 1: 30% GTHĐ sau khi ký kết hợp đồng.
+ Đợt 2: 70% GTHĐ sau khi hoàn thành và bàn giao toàn bộ công trình.
– Bên A trả trực tiếp cho ông/bà: …………………… Sinh năm:.. ………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số:……………………….
Do CA…………….. Cấp ngày…./…../…..
Địa chỉ thường trú:……………………………………………………
Hiện cư trú tại:…………………………………………………………
Số điện thoại liên hệ:………………………………………………………
Hoặc: Gửi qua ngân hàng tới Tài khoản số…………….. Chi nhánh…………….. – Ngân hàng…………; có biên lai xác nhận……
Điều 11: Quyền và nghĩa vụ các bên
11.1. Quyền và nghĩa vụ bên A
– Được nhận bản kế hoạch thiết kế thi công nội thất chi tiết, rõ ràng từ bên B.
– Được yêu cầu thay đổi, bổ sung đối với thiết kế bên B đã lập ra.
– Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các chi phí đã thoả thuận cho bên B.
– Chuẩn bị sẵn mặt bằng cho bên B giao hàng.
– Thực hiện đúng và đầy đủ các quyền và nghĩa vụ đã thoả thuận tại Hợp đồng này và theo quy định pháp luật.
11.2. Quyền và nghĩa vụ bên B
– Được khảo sát cấu trúc bề mặt khu vực sẽ thực hiện thi công.
– Được yêu cầu bên A tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình thực hiện công việc.
– Được thanh toán đầy đủ và đúng thời hạn các chi phí hai bên đã thoả thuận.
– Đảm bảo việc thi công không gây ảnh hưởng tới các khu vực xung quanh.
– Chuẩn bị kĩ lưỡng và chịu trách nhiệm chất lượng các sản phẩm, vật dụng sử dụng trong quá trình thi công.
– Thực hiện đúng và đầy đủ các quyền và nghĩa vụ đã thoả thuận tại Hợp đồng này và theo quy định pháp luật.
Điều 12: Phạt vi phạm
– Nếu bên A không thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của mình đã ghi nhận tại Hợp đồng này thì bên A sẽ bị phạt số tiền cụ thể là :………………… VNĐ (Bằng chữ:………………………….) cho lần đầu vi phạm. Nếu vi phạm những lần tiếp theo, mức phạt sẽ gấp đôi so với lần vi phạm gần nhất trước đó.
– Nếu bên B không thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của mình đã ghi nhận tại Hợp đồng này thì bên B sẽ bị phạt số tiền cụ thể là :………………… VNĐ (Bằng chữ:………………………….) cho lần đầu vi phạm. Nếu vi phạm những lần tiếp theo, mức phạt sẽ gấp đôi so với lần vi phạm gần nhất trước đó.
Điều 13: Bồi thường thiệt hại
1. Trong trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng, bên nào muốn chấm dứt hợp đồng phải bồi thường thiệt hại cho bên kia, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 16.1 Điều 16 Hợp đồng này.
2. Trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng gây trở ngại hoặc thiệt hại trong quá trình thực hiện hợp đồng, hai bên có trách nhiệm ngay lập tức khắc phục và tiếp tục thực hiện hợp đồng.
3. Mức bồi thường thiệt hại: Hai bên sẽ chịu mức bồi thường thiệt hại trong phạm vi các thiệt hại trực tiếp do mình gây ra.
4. Trong mọi trường hợp, bên A không chịu trách nhiệm đền bù thiệt hại nếu như bên B không tuân thủ các quy tắc về an toàn lao động.
Điều 14: Giải quyết tranh chấp
Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này được thực hiện ….lần và phải được lập thành văn bản. Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự.
Điều 15: Thời hạn hiệu lực, kéo dài và tạm ngưng hợp đồng
1. Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày …/…/… ngày…/…/….Nếu cả hai bên mong muốn tiếp tục hợp đồng, các thủ tục gia hạn phải được thỏa thuận trước khi hết hạn hợp đồng trong thời gian tối thiểu là ……………………..ngày.
2. Trong thời gian hiệu lực, một bên có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng nhưng phải báo trước cho bên kia biết trước tối thiểu là……………………ngày.
3. Nếu bên A chậm thanh toán đợt 01 cho bên B, cụ thể là quá … ngày kể từ khi hai bên ký kết Hợp đồng này mà không có cam kết cụ thể thì Bên B có quyền tạm ngưng thi công công trình.
Điều 16: Chấm dứt hợp đồng
16.1. Hợp đồng này sẽ được chấm dứt trong các trường hợp sau:
a. Khi các bên thực hiện xong các quyền, nghĩa vụ và kết thúc thời hạn quy định trong Hợp đồng này.
b. Nếu bên A chậm thanh toán cho bên B, cụ thể là quá … ngày kể từ ngày hai bên ký kết Hợp đồng này, bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng thi công. Các bên sẽ hoàn thành các quyền, nghĩa vụ của mình tính tới thời điểm Hợp đồng này chấm dứt.
c. Khi một bên vi phạm hợp đồng, hai bên đã cố gắng giải quyết nhưng Hợp đồng trên thực tế vẫn không thể tiếp tục thực hiện được thì phía bên kia có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng. Các bên sẽ hoàn thành các quyền, nghĩa vụ của mình tính tới thời điểm Hợp đồng này chấm dứt.
d. Hợp đồng có thể được chấm dứt do sự thỏa thuận của các bên bằng văn bản.
16.2. Lý do khách quan chấm dứt hợp đồng
a. Hợp đồng có thể chấm dứt trong trường hợp có dịch bệnh, thiên tai xảy ra, hai bên đã cố gắng tìm mọi cách khắc phục nhưng Hợp đồng vẫn không thể thực hiện được trên thực tế.
b. Quy định pháp luật ban hành có điều cấm liên quan tới việc thực hiện Hợp đồng này.
Điều 17: Hiệu lực hợp đồng
– Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …… tháng ….. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm ………
– Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên ……….. có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian địa điểm thanh lý.
– Hợp đồng này được làm thành …………… bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ ……… bản.
Ký tên A Ký tên B
Ký và ghi rõ họ tên Ký và ghi rõ họ tên
6. Mẫu Hợp đồng thi công kè đá
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————
HỢP ĐỒNG THI CÔNG KÈ ĐÁ
Số:………./HĐTC
– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;
– Căn cứ Luật Xây dựng 2014 sửa đổi 2020;
– Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015;
– Căn cứ Luật bảo hiểm xã hội 2014;
– Căn cứ Nghị định 59/2015/NĐ-CP;
– Căn cứ thỏa thuận của các bên.
Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại…………………………………………………………
Chúng tôi gồm có:
BÊN A (BÊN THI CÔNG):
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………
Fax: …………………………………………………………………………………………………………………………
GPĐKKD số: ……………………………………… cấp ngày ….. tháng …. năm …………….
Tại:…………………………………………………………………………………………………………………………..
Số tài khoản:…………………………………tại Ngân hàng ………………………………………….
Người đại diện: ………………………………………. Sinh năm: ……………………………………
Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
CMND số: …………………………… Ngày cấp ……………………… Nơi cấp ………………….
BÊN B (BÊN GIAO THI CÔNG):
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………
Fax: …………………………………………………………………………………………………………………………
GPĐKKD số: ……………………………………… cấp ngày ….. tháng …. năm …………….
Tại:…………………………………………………………………………………………………………………………..
Số tài khoản:…………………………………………… Ngân hàng:……………………………………….
CMND:……………………………………………………………. Ngày cấp:…………………………………
Sau khi cùng nhau thỏa thuận, Bên A đồng ý nhận thi công kè đá theo yêu cầu của bên B, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung và khối lượng công việc
1. Kè đá thi công:
– Diện tích: …
– Độ dày: …
– Nguyên liệu: …
– Thời hạn sử dụng: …
– Bản vẽ, thiết kế (nếu có)
– Khả năng chịu lực, tính thẩm mỹ,…
2. Công việc bên thi công phải thực hiện:
– Bàn giao, tiếp nhận, quản lý mặt bằng thi công
– Cung cấp vật liệu xây dựng, nhân công, máy móc trang thiết bị để hoàn thành công việc theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng
– Thi công kè đá theo đúng bản vẽ, bản thiết kế (nếu có) đảm bảo các bước thực hiện theo đúng quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành:
+ Thi công tách lớp hữu cơ bề mặt phạm vi xây dựng;
+ Cần đóng cọc tre vào nền khay; Lót chân khay bằng bê tông
+ Thi công xây chân khay, mái kè
+ Lấp các khoảng trống bằng cát và đất đầm theo đúng quy tắc
+ Phủ một lớp sơn phủ lên lớp lót đá dăm
…
– Giám sát kiểm soát chất lượng công việc; xử lý, khắc phục các sai sót sự cố trong quá trình thi công
– Thực hiện các công tác đảm bảo an toàn lao động, an ninh trật tự khu vực thi công
– Thu dọn công trường bảo đảm vệ sinh và bàn giao sản phâm hoàn thành theo đúng yêu cầu
– Các công việc khác trong quá trình thực hiện hợp đồng theo thỏa thuận và quy định của pháp luật.
Điều 2. Điều kiện thi công
– Bên B phải đảm bảo công trình kè đá được thực hiện theo đúng quy hoạch của nhà nước, không vi phạm pháp luật, không có tranh chấp với bên thứ ba, nếu không phải chịu hoàn toàn trách nhiệm và bồi thường cho bên thi công.
– Bên A đảm bảo nhân công có đủ số lượng, trình độ, kinh nghiệm; có sức khỏe tốt để thực hiện công việc; trang thiết bị máy móc, nguyên vật liệu đầy đủ, hoạt động tốt phục vụ cho việc thi công
Trường hợp nhân công bên A cung cấp không đap ứng điều kiện thì bên B có quyền yêu cầu bên A đổi người.
Điều 3. Chất lượng công trình và kiểm tra, giám sát
1. Chất lượng công trình
– Kè đá được xây dựng theo đúng bản vẽ, thiết kế (nếu có) và đảm bảo các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành về xây dựng kè đá
– Nguyên vật liệu dùng để thi công kè đá phải đảm bảo chất lượng, số lượng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng và có nguồn gốc xuất xứ theo đúng quy định pháp luật
– Kè đá chắc chắn, không siêu vẹo đảm bảo mỹ quan
2. Kiểm tra, giám sát của bên giao thi công
– Bên B được quyền kiểm tra bất kì giai đoạn nào của quá trình thi công kè đá, được quyền đo đạc, kiểm định các nguyên vật liệu, thiết bị được sử dụng để thi công
– Trường hợp nhận thấy việc thi công có dấu hiệu chậm tiến độ có quyền yêu cầu bên A đẩy nhanh tiến độ hoặc thêm nhân công nhằm đảm bảo việc thi công đúng thời hạn
– Nếu trong quá trình kiểm tra, giám sát bên B phát hiện nguyên vật liệu không đảm bảo, việc thi công không đúng theo quy định thì bên A phải có nghĩa vụ bằng chi phí của mình khắc phục lỗi theo đúng yêu cầu trong hợp đồng, nếu không bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng, thuê bên khác thực hiện công việc và bên A phải bồi thường bằng … giá trị hợp đồng
– Bên A có nghĩa vụ phối hợp, tạo điều kiện để bên B thực hiện việc kiểm tra, giám sát công trình thi công. Nếu có biểu hiện ngăn cản hoặc bằng thủ đoạn nào đó khiến cho lừa dối trong quá trình thi công bị bên B phát hiện thì chịu phạt… giá trị hợp đồng, khắc phục hậu quả bằng chi phí của bên A và phải bồi thường cho bên B bằng .. giá trị hợp đồng.
Điều 4. Nghiệm thu và bàn giao công trình
1. Nghiệm thu
– Sau khi công trình hoàn thành, trong vòng … ngày bên A phải thông báo cho bên B để bên B tiến hành nghiệm thu sản phẩm, việc nghiệm thu được lập thành biên bản và có chữ ký của đại diện hợp pháp của hai bên
– Các bên tiến hành nghiệm thu về chất lượng công trình (kiểu cách xây và đặt các hàng đá; các lỗ hở làm giảm độ vững chắc của công trình,..), mỹ quan theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng này và bản vẽ, thiết kế (nếu có). Trường hợp có những công việc nhỏ còn tồn đọng lại và các sai sót về cơ bản không làm ảnh hưởng đến việc sử dụng công trình thì những tồn đọng này được ghi trong biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình và bên thi công phải có trách nhiệm hoàn thành những tồn đọng này bằng chi phí của mình.
– Trường hợp trong quá trình nghiệm thu bên B phát hiện có những lỗi, sai sót lớn ảnh hưởng đến việc sử dụng kè đá thì:
+ Nếu bên A có khả năng sửa được thì bên B thỏa thuận với bên A về thời gian để bên A sữa chữa và khắc phục. Trường hợp đã thỏa thuận mà bên A vẫn không thể sửa thì bên B có quyền thuê bên thứ ba sữa chữa và mọi chi phí phát sinh trong trường hợp này đều do bên A chịu trách nhiệm
+ Nếu những lỗi của bên A là quá lớn khiến kè đá không thể sử dụng được theo đúng mục đích của bên B thì bên B có quyền chấm dứt hợp đồng với bên A và bên A phải bồi thường cho bên B bằng … giá trị hợp đồng
2. Bàn giao công trình
Sau khi các bên đã tiến hành nghiệm thu xong sản phẩm và ký vào biên bản nghiệm thu bên A tiến hành bàn giao lại công trình hoàn thành cho bên B theo đúng yêu cầu đã thỏa thuận trong hợp đồng này
Điều 5. Thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng
1. Ngày khởi công kè đá là ngày ….
Bên A sẽ bắt đầu tiến hành thi công thi công kè đá ngay sau ngày khởi công và sẽ thực hiện thi công kè đá đúng thời gian thực hiện Hợp đồng, không được chậm trễ.
Bên A phải hoàn thành việc thi công kè đá và bàn giao lại cho bên B vào ngày ….. kể từ ngày ….
2. Tiến độ thực hiện công việc
– Bên A sẽ gửi cho bên B tiến độ thực hiện công việc căn cứ vào thời gian thực hiện hợp đồng trong … ngày kể từ sau ngày khởi công. Bản tiến độ công việc bao gồm các giai đoạn chính trong việc kè đá và thời gian thực hiện của mỗi giai đoạn; thời điểm báo cáo tiến độ công việc của bên A và nội dung bản báo cáo;…
– Bên A có thể thay đổi tiến độ thực hiện công việc nhưng phải đảm bảo công việc được hoàn thành đúng thời hạn đã thỏa thuận và phải thông báo cho bên B về việc thay đổi trong vòng … ngày kể từ ngày dự định thay đổi
– Trường hợp vì lý do bất khả kháng khiến cho việc thi công kè đá gặp khó khăn và chậm tiến độ thì bên A phải thông báo ngay cho bên B được biết trong thời gian …. kể từ ngày có sự kiện bất khả kháng xảy ra để các bên thỏa thuận về việc gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng
Nếu hợp đồng được gia hạn bên A có nghĩa vụ cung cấp cho bên B bản tiến độ công việc mới để thực hiện việc thi công kè đá theo đúng thời hạn thay đổi.
3. Gia hạn thời hạn hợp đồng xảy ra khi:
– Sự kiện bất khả kháng: lũ lụt, động đất, dịch bệnh,…
– Do bên B có sự thay đổi phạm vi công việc, thay đổi bản thiết kế,… làm ảnh hưởng đến việc thi công kè đá
Điều 6. Điện, Nước, An ninh công trường
1. Bên A có trách nhiệm đảm bảo điện, nước và các yêu cầu khác phục vụ cho việc thi công kè đá và thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với bên liên quan.
2. Bên A có trách nhiệm đảm bảo về an ninh công trường, không để xảy ra việc mất cắp các nguyên vật liệu, gây gổ đanh nhau giữa các nhân công nếu không bên A chịu hoàn toàn trách nhiệm bằng chi phí của mình
Điều 7. Giá hợp đồng
1. Tổng giá hợp đồng: … Đồng, bằng tiền: …
2. Hợp đồng này là hợp đồng trọn gói, giá này đã bao gồm tiền thi công, giá nhân công, nguyên vật liệu,… và các khoản chi phí, thuế, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật
3. Mức giá này là cố định không đổi trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác và thỏa thuận đó phải được đưa vào phụ lục của hợp đồng
Điều 8. Tạm ứng và Thanh toán
1. Tạm ứng
– Bên B tạm ứng cho bên A số tiền …. sau … ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
– Tiền tạm ứng này sẽ được hoàn trả lại cho bên B sau khi bên B thanh toán đủ ….% giá hợp đồng. Trường hợp đến hạn mà bên A vẫn không trả lại tiền tạm ứng cho bên B thì bên A phải chịu lãi suất … % giá trị tiền tạm ứng và phải trả cho bên B trong thời hạn … ngày/tháng
2. Thanh toán
– Hình thức: bên B thanh toán cho bên A bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản và số tài khoản mà bên A cung cấp trong hợp đồng này
– Phương thức: bên B sẽ thanh toán cho bên A thành … đợt
+ Đợt 1: bên B thanh toán cho bên A bằng … % giá trị hợp đồng sau khi bên A hoàn thành phần ….. của kè đá trong vòng …. ngày
+ Đợt 2: bên B thanh toán cho bên A bằng … % giá trị hợp đồng sau khi bên A hoàn thành phần ….. của kè đá trong vòng … ngày
+…
+ Lần cuối: Bên B thanh toán toàn bộ tiền còn lại cho bên A sau khi bên A hoàn thành các công việc theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng và gửi cho bên B bản quyết toán bao gồm các khoản đã thanh toán, khoản chưa được thanh toán, các chi phí phát sinh,…; biên bản nghiệm thu; biên lai; hóa đơn, chứng từ… trong vòng … ngày kể từ ngày các bên nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
– Bên B có nghĩa vụ thanh toán cho bên A theo đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng, nếu không sẽ chịu lãi suất bằng … % giá trị chậm thanh toán kể từ ngày chậm thanh toán và không được chậm quá … ngày kể từ ngày đến hạn, nếu không bên A có chấm dứt hợp đồng và bên B mất khoản tiền tạm ứng đồng thời phải bồi thường cho bên A bằng … giá trị hợp đồng
Điều 9. An toàn lao động và bảo vệ môi trường
1. Bên A có trách nhiệm đảm bảo các biện pháp an toàn lao động cho các công nhân thi công cũng như công trình, đảm bảo các trang thiết bị đồ bảo hộ cho nhân công
2. Thường xuyên kiểm tra giám sát công tác an toàn lao động khi thi công kè đá; lập nội quy lao động tuyệt đối không để công nhân sử dụng rượu các chất có cồn khi thi công kè đá
3. Bên A có trách nhiệm đảm bảo môi trường nơi xây dựng; thu dọn hiện trường sau khi đã hoàn thành công việc; đổ rác đúng nơi quy định; tuân thủ giờ giấc thi công tránh gây tiếng ồn ảnh hưởng khu vực dân cư xung quanh. Nếu để xảy ra phản ánh của người xung quanh và bị xử phạt thì bên A chịu hoàn toàn trách nhiệm bằng chi phí của mình
Điều 10. Bảo hiểm và bảo hành
1. Bảo hiểm
Bên A phải đảm bảo mua các bảo hiểm đối với trang thiết bị, nhân công và bảo hiểm đối với bên thứ 3
2. Bảo hành
– Thời hạn bảo hành: ….. tháng sau khi hai bên nghiệm thu và bàn giao công trình lại cho bên B
– Phạm vi bảo hành: Các sai sót, khiếm khuyết do lỗi của bên A, bên A có trách nhiệm phải sữa chữa và khắc phục bằng toàn bộ chi phí của mình.
Trong vòng … ngày kể từ ngày nhận được thông báo của bên B về lỗi của kè đá, bên A phải bắt đầu thực hiện công việc sửa chữa. Nếu hết thời hạn trên mà bên A không tiến hành sữa chữa thì bên B có quyền thuê một bên thứ ba thực hiện việc sữa chữa và toàn bộ chi phí từ việc sữa chữa do bên A chịu trách nhiệm, nếu không bên A phải bồi thường cho bên B bằng … giá trị hợp đồng.
Điều 11. Quyền và nghĩa vụ của bên A
1. Cung cấp nhân công, nguyên vật liệu, máy móc trang thiết bị,… theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng để thực hiện công việc thi công kè đá đã ký kết;
2. Thi công kè đá theo đúng thỏa thuận về chất lượng, thiết kế, quy chuẩn đảm bảo an toàn lao động, bảo vệ môi trường và đúng thời hạn thỏa thuận
3. Báo cáo tiến độ thực hiện công việc cho bên B theo đúng thỏa thuận
4. Tạo điều kiện cho bên B thực hiện công việc kiểm tra, giám sát việc thi công kè đá
5. Được thanh toán đầy dủ và đúng thời hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng này
6. Được thay đổi tiến độ công việc, biện pháp thi công nếu đươc bên B đồng ý để đảm bảo thực việc thi công theo đúng tiến độ
7. Thanh toán các chi phí phát sinh hợp lý phục vụ cho việc thi công kè đá và có bản kê khai, giấy tờ chứng minh
8. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng này
Điều 12. Quyền và nghĩa vụ của bên B
1. Trường hợp phải xin giấy phép để thi công kè đá bên B đảm bảo đã xin đầy đủ giấy phép theo quy định của pháp luật
2. Bàn giao công trình lại cho bên A quản lý và thực hiện công việc
3. Thanh toán đủ tiền tạm ứng, tiền hợp đồng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng này
4. Cung cấp các thông tin tài liệu cần thiết cho bên A để tiến hành việc thi công kè đá
5. Kiểm tra, giám sát việc thi công của bên A
6. Nhận sản phẩm hoàn thành theo đúng yêu cầu đã thỏa thuận trong hợp đồng
7. Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng này
Điều 13. Tạm ngừng và Chấm dứt hợp đồng
1. Tạm ngừng hợp đồng
– Hợp đồng thi công giữa hai bên tạm ngừng khi:
+ Xảy ra sự kiện bất khả kháng theo quy định của pháp luật khiến cho việc thi công kè đá không thể tiếp tục thực hiện
+ Một trong các bên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ hợp đồng khiến hợp đồng không thể tiếp tục thực hiện và cần phải tạm ngừng để bên kia hoàn thành nghĩa vụ, khắc phục và sữa chữa lỗi; bên vi phạm bồi thường cho bên bị vi phạm bằng … giá trị của hợp đồng
– Trước khi tạm ngừng các bên phải thông báo bằng văn bản cho bên kia trong thời hạn … ngày kể từ ngày có dự định tạm ngừng và phải nêu rõ lý do tạm ngừng hợp đồng
2. Chấm dứt hợp đồng
– Hợp đồng chấm dứt khi thuộc một trong các trường hợp sau:
+ Hợp đồng hoàn thành và các bên không có thỏa thuận gì khác
+ Theo thỏa thuận của các bên
+ Đơn phương chấm dứt hợp đồng quy định tại hợp đồng này hoặc một trong các bên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ của hợp đồng
Các bên phải thông báo cho nhau trong thời hạn .. ngày kể từ ngày chấm dứt hợp đồng. Những trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng nằm ngoài quy định trong hợp đồng này thì bồi thường thiệt hại cho bên còn lại bằng … giá trị hợp đồng
+ Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật
– Trường hợp hợp đồng chấm dứt trước thời hạn thỏa thuận, các bên phải thanh toán cho nhau phần nghĩa vụ đã được thực hiện
Điều 14. Trách nhiệm khi vi phạm hợp đồng
1. Trường hợp bên B vi phạm nghĩa vụ thanh toán thì phải chịu phạt … giá trị phần nghĩa vụ vi phạm và phải bồi thường cho bên B bằng … giá trị hợp đồng. Nếu quá thời hạn chậm thanh toán cho phép mà bên B vẫn không thanh toán thì phải chịu phạt … giá trị hợp đồng
2. Nếu bên A không đạt tiến độ thi công hoặc chất lượng thi công kè đá không đạt yêu cầu thì phải chịu phạt … giá trị hợp đồng và bồi thường cho bên B bằng …. giá trị hợp đồng
3. Đối với các vi phạm khác thuộc bất kì điều khoản nào trong hợp đồng này thì bên vi phạm chịu phạt bằng … giá trị hợp đồng và bồi thường thiệt hại cho bên bị vi phạm (nếu có)
Điều 15. Rủi ro, Bất khả kháng
1. Bất khả kháng là một sự kiện rủi ro không thể chống đỡ nổi khi nó xảy ra và không thể lường trước khi ký kết Hợp đồng như: động đất, bão, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lở đất hay hoạt động núi lửa, chiến tranh, dịch bệnh.
– Khi một bên bị rơi vào tình trạng bất khả kháng, thì phải thông báo bằng văn bản cho bên kia trong thời gian sớm nhất có thể và nêu rõ tình trạng. Bên bị thiệt hại bởi sự kiện bất khả kháng phải áp dụng các biện pháp cần thiết, kịp thời để hạn chế thấp nhất thiệt hại có thể xảy ra.
– Nếu một bên bị cản trở việc thực hiện nghĩa vụ bởi sự kiện bất khả kháng và đã thông báo cho bên còn lại thì phải được miễn cho việc thực hiện công việc thuộc nghĩa vụ trong thời gian mà tình trạng bất khả kháng cản trở việc thực hiện của họ và không được xem là vi phạm trong trường hợp này
2. Rủi ro là các nguy cơ ảnh hưởng tiêu cực đến việc thực hiện hợp đồng
– Đối với các rủi ro không phải do lỗi của bên B, xảy ra trong quá trình bên A nhận thi công cho đến ngày nghiệm thu, bàn giao công trình lại cho bên B thì bên A phải chịu hoàn toàn trách nhiệm
– Bên B phải bồi thường thiệt hại và gánh chịu mọi chi phí trong trường hợp rủi ro xảy ra do sự cẩu thả, cố ý làm hoặc vi phạm hợp đồng của bên B và nhân viên của bên B
Điều 16. Các thỏa thuận khác
1. Hợp đồng được kí kết trên tình thần tự nguyện, bình đẳng, không có sự đe dọa, lừa dối hay ép buộc.
2. Hợp đồng có hiệu lực là cơ sở để giải quyết tranh chấp giữa các bên. Các tranh chấp phát sinh ngoài Hợp đồng sẽ được giải quyết trên cơ sở các quy định, của pháp luật có liên quan.
Trường hợp tranh chấp phát sinh sẽ được giải quyết bằng phương thức hòa giải trong thời hạn ….Nếu không thể giải quyết được thì tranh chấp được đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền tại….
3. Hai bên cam kết thực hiện đúng những Điều đã quy định trong hợp đồng này. Khi một bên có kiến nghị, đề xuất, yêu cầu thì bên kia phải có trách nhiệm trả lời trong thời hạn … ngày
4. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày….tháng….năm….,bao gồm … trang, được lập thành….bản bằng tiếng Việt, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …. bản
………………., ngày…..tháng…..năm…….. | |
BÊN A (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
7. Mẫu Hợp đồng ốp lát trong xây dựng công trình
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————
HỢP ĐỒNG ỐP LÁT
Số:………./HĐOL
– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;
– Căn cứ Luật Thương mại 2005;
– Căn cứ Luật Xây dựng 2014;
– Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015;
– Căn cứ Luật bảo hiểm xã hội 2014;
– Căn cứ thỏa thuận của các bên.
Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại…………………………………………………………
Chúng tôi gồm có:
BÊN A (BÊN THỰC HIỆN):
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………
Fax: …………………………………………………………………………………………………………………………
GPĐKKD số: ……………………………………… cấp ngày ….. tháng …. năm …………….
Tại:…………………………………………………………………………………………………………………………..
Số tài khoản:…………………………………tại Ngân hàng ………………………………………….
Người đại diện: ………………………………………. Sinh năm: ……………………………………
Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………
CMND số: …………………………… Ngày cấp ……………………… Nơi cấp ………………….
BÊN B (BÊN THUÊ):
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………
Fax: …………………………………………………………………………………………………………………………
GPĐKKD số: ……………………………………… cấp ngày ….. tháng …. năm …………….
Tại:…………………………………………………………………………………………………………………………..
Số tài khoản:…………………………………………… Ngân hàng:……………………………………….
CMND:……………………………………………………………. Ngày cấp:…………………………………
Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung công việc
Bên A đồng ý giao cho bên B thực hiện công việc ốp lát, cụ thể:
1. Địa điểm thực hiện: …
2. Diện tích ốp lát: …
3. Vật liệu ốp lát: loại vật liệu (đá/gạch/…); đặc tính (độ dày, độ bóng, hoa văn); giá thành; …
4. Nhân công: số lượng; trình độ chuyên môn, kinh nghiệm;…
5. Quy trình/ Công việc thực hiện: Chuẩn bị trước khi cán nền; tạo lớp nền cơ sở; Kiểm tra bản vẽ hoặc yêu cầu của khách hàng để xác định điểm bắt đầu lát;…(phù hợp với quy định và tiêu chuẩn của việc ốp lát đối với từng vật liệu cụ thể)
Điều 2. Chất lượng
1. Việc ốp lát phải đảm bảo thực hiện đầy đủ các bước theo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành và xong đúng tiến độ thỏa thuận
2. Sản phẩm hoàn thành phải thẳng đẹp, không lồi lõm, không sứt mẻ, nứt vỡ
3. Nguyên vật liệu ốp lát phải đảm bảo chất lượng, kích thước, độ dày… theo đúng yêu cầu trong hợp đồng này
4. Đảm bảo vệ sinh sạch sẽ công trình trước khi bàn giao lại cho bên B
…
Điều 3. Thời gian thực hiện
1. Bên A bắt đầu thi công ốp lát từ ngày …
2. Bên A phải hoàn thành công việc ốp lát và bàn giao thành phẩm lại cho bên B trong thời hạn …. tháng kể từ ngày bắt đầu thi công
3. Trong thời gian thực hiện công việc bên A có nghĩa vụ báo cáo cho bên B về tiến độ thực hiện công việc vào ngày … hàng tháng, nếu không bị phạt … giá trị hợp đồng; nếu thấy có dấu hiệu chậm trễ không theo đúng thời hạn bên B có quyền yêu cầu bên A đẩy nhanh tiến độ hoặc thêm nhân công đảm bảo công việc hoàn thành đúng thời hạn
4. Thời gian thi công có thể bị tạm hoãn theo thỏa thuận của các bên nhưng phải thông báo bằng văn bản cho bên còn lại tron thời hạn… ngày kể từ ngày tạm hoãn và phải có lý do chính đáng được bên còn lại đồng ý
Trường hợp vì lý do bất khả kháng như bão lũ, dịch bệnh,…mà hợp đồng không thể tiếp tục thực hiện thì các bên có quyền tạm hoãn việc thi công theo thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng và thông báo cho bên còn lại về việc tạm hoãn mà không cần sự đồng ý của bên còn lại
Điều 4. Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
1. Sau khi hoàn thành việc ốp lát bên A phải thông báo cho bên B biết để các bên tiến hành việc nghiệm thu sản phẩm trong thời hạn … ngày kể từ ngày sản phẩm hoàn thành
2. Việc nghiệm thu phải được lập thành biên bản và có chữ ký của người có thẩm quyền của hai bên
3. Biên bản nghiệm thu bao gồm:
– Chất lượng vật liệu ốp lát, hoa văn, màu sắc
– Gạch/đá ốp lát phải thẳng hàng, không lồi lõm, sứt mẻ
– Độ bóng
– Đảm bảo về mỹ quan, không bị lộ đường keo, kích thước của rãnh giữa các gạch/đá ốp lát quá lớn
– Khu vực ốp lát đảm bảo vệ sinh
4. Trong quá trình nghiệm thu nếu phát hiện các lỗi, sai sót của bên A thì được ghi vào trong biên bản và bên A bằng chi phí của mình phải tiến hành sữa chữa, khắc phục trong thời hạn … ngày kể từ ngày nghiệm thu. Nếu không thể khắc phục thì bên B được quyền thuê bên thứ ba tiến hành sữa chữa và bên A phải chịu toàn bộ chi phí trong trường hợp này
5. Các bên tiến hành bàn giao công trình lại cho nhau sau khi ký vào biên bản nghiệm thu, đối với các lỗi phát hiện trong quá trình nghiệm thu bên A có nghĩa vụ sữa chữa, khắc phục như ghi trong biên bản nghiệm thu.
Điều 5. Đặt cọc
1. Bên B thanh toán trước cho bên A số tiền …. Đồng vào ngày …. để đảm bảo việc thi công của bên A
2. Tiền đặt cọc được bù trừ khi các bên thanh toán hợp đồng theo thỏa thuận
3. Trường hợp bên B đã đặt cọc tiền mà bên A không tiến hành việc thi công như đã thỏa thuận thì phải trả lại tiền đặt cọc cho bên B và bồi thường cho bên B bằng … giá trị hợp đồng
Nếu bên B đổi ý không thuê bên A thi công ốp lát mà không do lỗi của bên A thì bên B sẽ bị mất tiền đặt cọc và thanh toán cho bên A các chi phí mà bên A đã bỏ ra để chuẩn bị cho việc thi công ốp lát.
Điều 6. Giá và phương thức thanh toán
1. Giá trị hợp đồng
– Giá trị hợp đồng: … Đồng, bằng chữ: ….
– Hợp đồng này là hợp đồng trọn gói, giá trên đã bao gồm tiền ốp lát, nhân công, trang thiết bị nguyên vật liệu,…. và các khoản thuế, phí, chi phí khác để thực hiện việc ốp lát
– Giá hợp đồng là cố định không đổi trừ trường hợp các bên thỏa thuận lại và phải được đưa vào phụ lục của hợp đồng
2. Trong quá trình thực hiện việc thi công nếu có phát sinh thêm các chi phí khác do yêu cầu của bên B thì bên A phải lập bảng kê khai chi tiết và gửi cho bên B để tiến hành quyết toán khi công việc hoàn thành
3. Thanh toán
– Hình thức: bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào số tài khoản mà bên A cung cấp trong hợp đồng này
– Phương thức: thanh toán một lần trong thời hạn … ngày sau khi hai bên nghiệm thu bàn giao công trình và bên A phải cung cấp cho bên B bảng kê khai chi phí cụ thể, tiền cọc, biên lai, chi phí phát sinh, tổng tiền bên B cần phải thanh toán.
Bên A cung cấp biên lai, giấy tờ đến đâu thì bên B thanh toán đến đó, trường hợp chưa cung cấp, kê khai được các khoản chi phí cụ thể thì bên B có quyền tạm hoãn việc thanh toán
Bên B phải thanh toán cho bên A đúng thời hạn đã thỏa thuận nếu không phải chịu lãi suất chậm trả bằng … giá trị hợp đồng; thời hạn chậm trả không quá … ngày, quá thời hạn này mà bên B không thanh toán hết cho bên B thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và không phải hoàn trả lại những khoản mà bên B đã thanh toán cho bên A bao gồm cả tiền cọc đồng thời bên B phải bồi thường cho bên A số tiền … giá trị hợp đồng
Điều 7. Kiểm tra, giám sát
1. Bên B có quyền kiểm tra, giám sát việc thi công ốp lát của bên A, trường hợp phát hiện bên A không thực hiện công việc đúng như thỏa thuận, bớt xén nguyên vật liệu không đảm bảo chất lượng thì có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nhưng phải thông báo cho bên A, nêu rõ lý do và được thuê một bên thứ ba thực hiện thay công việc của bên A. Bên A có trách nhiệm bồi thường cho bên B bằng … giá trị hợp đồng
2. Bên A có nghĩa vụ tạo điều kiện cho bên B thực hiện việc kiểm tra, giám sát việc thi công ôp lát
Điều 8. Bảo hành, bảo trì
1. Bên A tiến hành bảo trì, bảo dưỡng cụ thể đánh bóng/làm sạch/… cho bên B … tháng một lần vào ngày … trong thời hạn … tháng
2. Bảo hành
– Thời hạn bảo hành: … tháng
– Phạm vi bảo hành: các lỗi, sai sót của bên A như gạch/đá bị ố vàng, sỉn màu, nứt; không bám chắc vào tường có hiện tượng lồi lõm, sụt lún…Bằng chi phí của mình bên A chịu trách nhiệm khắc phục, sữa chữa những sai sót do lỗi của bên A
Trường hợp do lỗi của bên B dẫn đến công trình ốp lát không đảm bảo chất lượng thì không nằm trong phạm vi bảo hành của bên A
– Thời gian thực hiện: trong vòng … ngày kể từ ngày nhận được thông báo lỗi của bên B, bên A phải đến để sửa chữa. Nếu bên B không thông báo cho bên A mà tự ý sữa chữa hoặc thuê bên thứ ba sữa chữa thì bên A sẽ không chịu trách nhiệm trong trường hợp này
Trường hợp quá thời hạn yêu cầu mà bên A không đến thì bên B được quyền thuê người sữa chữa, toàn bộ chi phí do bên A chịu trách nhiệm
Điều 9. Bảo hiểm và An toàn lao động
1. Bên A chịu trách nhiệm mua bảo hiểm cho người lao động theo đúng quy định của pháp luật
2. Nhân công bên A được đào tạo về an toàn lao động, được trang bị đầy đủ các trang thiết bị bảo hộ lao động khi thực hiện công việc.
Trường hợp rủi ro xảy ra không do lỗi của bên B thì bên A phải chịu hoàn toàn trách nhiệm
Điều 10. Trách nhiệm của bên A
– Thực hiện thi công ốp lát theo đúng bản vẽ, yêu cầu của bên B trong thời hạn các bên đã thỏa thuận trong hợp đồng này
– Đảm bảo các nguyên vật liệu ốp lát đạt chất lượng, số lượng, màu sắc hoa văn theo đúng thỏa thuận
– Nhân công cung cấp là người có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và đủ sức khỏe để thực hiện công việc. Bên A phải chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với những lỗi do nhân công bên A gây ra mà không có lỗi của bên B; đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động
– Tạo điều kiện cho bên B kiểm tra giám sát việc thực hiện công việc
– Báo cáo tiến độ thực hiện công việc cho bên B theo đúng thỏa thuận
– Chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với các rủi ro xảy ra trong quá trình thi công kể từ ngày bắt đầu công việc đến khi nghiệm thu bàn giao sản phẩm lại cho bên B
Trách nhiệm sẽ được chuyển sang cho bên B trong trường hợp rủi ro xảy ra là do lỗi của bên B
– Được nhận tiền thanh toán hợp đông đầy đủ và đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng
– Các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng này
Điều 11. Trách nhiệm của bên B
1. Thanh toán các nghĩa vụ tài chính cho bên A theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng này
2. Nghiệm thu công trình sau khi hoàn thành
3. Cung cấp đầy đủ các thông tin tài liệu để bên A tiến hành việc thi công ốp lát
4. Đảm bảo các điều kiện về điện, nước và các dịch vụ khác phục vụ cho việc thi công công việc
5. Nhận sản phẩm bàn giao đạt chất lượng theo đúng yêu cầu trong hợp đồng
6. Các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật và hợp đồng này
Điều 12. Chấm dứt hợp đồng
Hợp đồng này chấm dứt trong trường hợp:
1. Các bên hoàn thành nghĩa vụ trong hợp đồng và không có bất kì thỏa thuận nào khác
2. Theo thỏa thuận của các bên
3. Đơn phương chấm dứt hợp đồng trong trường hợp một trong các bên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ của hợp đồng khiến hợp đồng không thể tiếp tục thực hiện hoặc hợp đồng này có quy định
Các bên phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do chấm dứt hợp đồng cho bên còn lại trong thời hạn … ngày
Trường hợp tự ý chấm dứt hợp đồng thì phải bồi thường cho bên còn lại … giá trị hợp đồng
4. Bất khả kháng kéo dài khiến hợp đồng không thể tiếp tục, các bên thanh toán cho nhau những nghĩa vụ đã được thực hiện sau khi chấm dứt hợp đồng
5. Trường hợp khác theo quy định của pháp luật
Điều 13. Vi phạm hợp đồng và Giải quyết tranh chấp
1. Trường hợp các bên vi phạm nghĩa vụ của hợp đồng này thì phải chịu phạt vi phạm bằng … giá trị phần bị vi phạm và phải bồi thường cho bên còn lại bằng … giá trị hợp đồng
2. Nếu bên B chậm thanh toán quá thời hạn quy định thì phải chịu phạt bằng … giá trị hợp đồng và bồi thường cho bên A … giá trị hợp đồng
3. Bên A có hành vi lừa dối, cắt xén nguyên vật liệu dẫn đến thi công ốp lát đạt chất lượng thấp, không đúng yêu cầu bị phạt bằng… giá trị hợp đồng
4. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có phát sinh tranh chấp thì các bên ngồi lại với nhau để thương lượng giải quyết tron vòng …. tháng. Nếu tranh chấp không thể giải quyết thì sẽ được đưa ra Tòa án có thẩm quyền tại ….
Điều 14. Bất khả kháng
1. Trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng khiến một trong các bên không thể thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng thì không được xem là vi phạm hợp đồng và được miễn việc thực hiện nghĩa vụ trong thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng
2. Các bên phải thông báo cho nhau ngay khi xảy ra sự kiện bất khả kháng và nêu rõ tình trạng của mình. Bên bị thiệt hại phải áp dụng các biện pháp cần thiết để giảm thiểu tối đa thiệt hại có thể xảy ra
3. Trường hợp sự kiện bất khả kháng kéo dài các bên có thể tạm hoãn/hủy hợp đồng nhưng phải thông báo cho bên còn lại trong thời hạn .. ngày kể từ ngày có dự định tạm hoãn
Điều 15. Các thỏa thuận khác
1. Hợp đồng được ký kết theo nguyên tắc bình đẳng, thiện chí, các bên cam kết thực hiện đầy đủ nghĩa vụ trong hợp đồng nếu không sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm
2. Các bên không tự ý sửa đổi hợp đồng, trường hợp cần bổ sung, sửa đổi hợp đồng thì hai bên phải ngồi lại với nhau để tiến hành thỏa thuận và đưa vào phụ lục của hợp đồng
3. Trường hợp có phát sinh bất kì điều gì ngoài hợp đồng thì các bên phải thông báo ngay cho bên còn lại và xin ý kiến, bên được thông báo phải gửi văn bản trả lời trong thời hạn … ngày kể từ ngày nhận được thông báo
4. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày …, hợp đồng này bao gồm … trang, được lập thành….bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …. bản
………………., ngày…..tháng…..năm…….. | |
BÊN A (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
DỊCH VỤ SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG
TƯ VẤN MIỄN PHÍ –> GỌI NGAY 1900.0191
Tham khảo thêm:
- HỢP ĐỒNG THI CÔNG CÔNG TRÌNH
- Khởi kiện do vi phạm nghĩa vụ hợp đồng thi công nhà
- Tranh chấp hợp đồng thi công
- Hợp đồng thi công rèm cửa
- Mẫu Hợp đồng Thi công xây dựng công trình
- HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ Ở
- Hợp đồng thi công đá Granite
- Hợp đồng thi công mái ngói
- Hợp đồng thi công chống thấm
DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ
(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)
— Liên hệ: 1900.0191 —
CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG | Thời gian hoàn thành |
Hợp đồng kinh tế, thương mại | 24h |
Hợp đồng mua bán hàng hóa | 24h |
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa | 24h |
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt | 24h |
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản | 24h |
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế | 24h |
Hợp đồng gia công/đặt hàng | 24h |
Hợp đồng lắp đặt | 24h |
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR | 24h |
Hợp đồng vận tải/vận chuyển | 24h |
Hợp đồng dịch vụ | 24h |
Hợp đồng tư vấn thiết kế | 24h |
Hợp đồng thuê khoán | 24h |
Hợp đồng thầu/đấu thầu | 24h |
Hợp đồng xây dựng/thi công | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án | 24h |
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | 24h |
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng | 24h |
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi | 24h |
Hợp đồng góp vốn/tài sản | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần | 24h |
Hợp đồng thuê mượn tài sản | 24h |
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ | 24h |
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền | 24h |
Hợp đồng liên doanh/liên danh | 24h |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên | 24h |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên | 24h |
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | 24h |
Hợp đồng chuyển giao công nghệ | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh | 24h |
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu | 24h |
Hợp đồng đại diện hình ảnh | 24h |
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu | 24h |
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu | 24h |
Hợp đồng đầu tư | 24h |
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền | 24h |
Hợp đồng lao động | 24h |
Hợp đồng giáo dục/đào tạo | 24h |
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ | 24h |
Hợp đồng đặt cọc | 24h |
Hợp đồng ủy quyền | 24h |
… | 24h |
Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.
Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.
Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.
Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN
Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.
- Rà soát nội dung của hợp đồng;
- Phân loại hợp đồng;
- Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
- Tư vấn đàm phán hợp đồng;
- Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
- Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
- Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
- Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
- Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
- Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;
Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.
Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.
Xin trân trọng cảm ơn!