Mẫu Hợp đồng sửa chữa, dọn vệ sinh văn phòng công ty

Hợp đồng sửa chữa, dọn dẹp vệ sinh được sử dụng trong các trường hợp nhu cầu dọn vệ sinh là thường xuyên và liên tục, việc thực hiện dịch vụ này cần được đảm bảo bằng một thỏa thuận thành văn bản để ràng buộc các bên về những trách nhiệm liên quan. Tại bài viết này, Thư viện luật xin cung cấp cho quý khách hàng 03 mẫu hợp đồng liên quan đến việc sửa chữa, dọn dẹp văn phòng.

1. Hợp đồng sửa chữa, dọn dẹp vệ sinh văn phòng là gì ?

Hợp đồng sửa chữa trang, dọn dẹp văn phòng là thỏa thuận giữa bên cung cấp dịch vụ, lao động và bên có nhu cầu về nội dung bao tiêu, sửa chữa toàn bộ hoặc một phần diện tích văn phòng.

2. Hợp đồng sửa chữa, dọn vệ sinh văn phòng được điều chỉnh bởi những luật nào ?

Ngoài việc tuân thủ những quy định chung về hiệu lực, hình thức cũng như tinh thần của Bộ luật dân sự 2015, những quy định về việc sửa chữa, dọn vệ sinh văn phòng còn được quy định tại Luật thương mại, Luật nhà ở 2014 và Luật xây dựng 2014 và Bộ Luật Lao động 2019.

3. Dịch vụ sửa chữa, vệ sinh văn phòng có điều kiện hoạt động không ?

Để có thể hoạt động trong lĩnh vực sửa chữa, vệ sinh văn phòng, trước tiên, chủ sở hữu cần phải đăng ký doanh nghiệp. Phụ thuộc vào điều kiện thực tế, chủ sở hữu có thể lựa chọn các loại hình công ty như Công ty TNHH một thành viên, Công ty TNHH hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh hoặc doanh nghiệp tư nhân.

Ngoài ra, dịch vụ sửa chữa, vệ sinh văn phòng còn cần phải đảm bảo các điều kiện về an toàn vệ sinh lao động ví dụ như việc trang bị các phương tiện bảo hộ cần thiết cho người lao động, đảm bảo việc sử dụng hóa chất một cách an toàn,….

4. Điều khoản về bảo hiểm, điều kiện lao động trong Hợp đồng sửa chữa, dọn vệ sinh văn phòng.

Để có thể đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của các bên khi tham gia giao kết, hợp đồng sửa chữa, dọn dẹp vệ sinh văn phòng cần phải quy định những điều khoản về bảo hiểm, điều kiện lao động, ví dụ:

Điều kiện lao động:

  • Thời gian làm việc: Thời gian làm việc của người lao động bắt đầu từ 7 giờ sáng đến 17 giờ chiều.
  • Thời gian nghỉ ngơi: Thời gian nghỉ ngơi của người lao động bắt đầu từ 11 giờ trưa đến 13 giờ chiều.
  • Địa điểm làm việc: Người lao động làm việc tại văn phòng của Công ty, địa chỉ:………

Bảo hiểm lao động:

  • Người sử dụng lao động có nghĩa vụ đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
  • Người sử dụng lao động có quyền khấu trừ mức lương cuả người lao động để đóng bảo hiểm xã hội, các khoản chi để đóng bảo hiểm xã hội phải minh bạch và rõ ràng.
  • Người lao động có quyền hưởng các khoản bảo hiểm xã hội theo đúng Luật Bảo hiểm xã hội.
  • Người lao động có quyền tham gia hoặc không tham gia các bảo hiểm tự nguyện mà người sử dụng lao động cung cấp.
  • ……

5. Mẫu hợp đồng thi công sửa chữa văn phòng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

       ……., ngày … tháng … năm ….

HỢP ĐỒNG SỬA CHỮA VĂN PHÒNG

(Số:…/HĐSCVP)

  • Căn cứ Bộ luật dân sự 2015, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
  • Căn cứ Luật thương mại 2005, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.
  • Căn cứ Luật xây dựng 2014, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
  • Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của hai bên trong hợp đồng.

Hôm nay, ngày ……tháng ……….năm ……….tại ……………, chúng tôi gồm:

BÊN A – Bên yêu cầu:

Ông/Bà ……………………………………………………………………………

CMND số :………………………………………………………………………

Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………

Là chủ sở hữu quyền sử dụng đất

Mục đích sử dụng đất: ………………………….; thời hạn sử dụng : …….

Căn cứ theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở số…………………………..

Cấp ngày:…………………… Tại:……………………………………………

BÊN B– Bên thi công:

Ông ( bà):…………………………………………………………………………

CMND số : …………………………………………………………………………

Hộ khẩu thường trú :………………………………………………………………

(Nếu là tổ chức thì trình bày những nội dung sau:

Tên công ty:………………………………………

Địa chỉ trụ sở:……………………………………….

Giấy CNĐKDN số:…………………. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..

Hotline:…………………..  Số Fax/email (nếu có):…………………

Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà……………………. 

Số CMTND/CCCD:……………… cấp ngày:……………………..Tại:………

Chức vụ:……………………..   Căn cứ đại diện:……………….

Địa chỉ thường trú:…………………………….

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………….)

     Hôm nay, hai bên cùng nhau thống nhất ký kết Hợp đồng sửa chữa văn phòng với nội dung như sau:

Điều 1: Đối tượng của hợp đồng

     Bên B đồng ý sửa chữa các hạng mục trong văn phòng của bên A tại địa chỉ …. cụ thể yêu cầu và chất lượng đối với từng hạng mục sửa chữa được ghi nhận trong bảng báo giá đã được cả hai bên chấp thuận.

Điều 2: Thực hiện hợp đồng

  • Ngày … tại địa điểm … bên A bàn giao mặt bằng sửa chữa cho bên B theo biên bản bản giao có chữ kí xác nhận của cả hai bên.
  • Bên B tiến hành thực hiện công việc sửa chữa theo thỏa thuận tại điều 1 Hợp đồng này từ ngày …. đến ngày ….
  • Trong vòng … kể từ ngày kết thúc, hai bên tiến hành ký biên bản bàn giao nghiệm thu công trình.
  • Trong trường hợp việc thực hiện hợp đồng bị gián đoạn bởi những trường hợp khách quan, tình thế cấp thiết,…………….  thì thời hạn thực hiện Hợp đồng này được tính theo các quy định/căn cứ sau: …………………

Điều 3: Giá và phương thức thanh toán

  • Bên B đồng ý thanh toán cho bên A theo bảng báo giá dịch vụ như sau:
STTDịch vụYêu cầu sau khi hoàn thànhSố lượngĐơn giáThành tiền
      
      
      
      

Tổng số tiền: ………….. VNĐ (chưa bao gồm VAT) VAT(10%):…………. VNĐ

Tổng số tiền (đã bao gồm VAT): ………… VNĐ

  • Hình thức thành toán: theo đợt

Đợt 1: Từ ngày ……. đến ngày…….

Thanh toán:……….. VNĐ  theo phương thức thanh toán: đưa tiền mặt/chuyển khoản qua ngân hàng …. Số tài khoản ….

Đợt 2: Từ ngày ……. đến ngày…….

Thanh toán:……….. VNĐ  theo phương thức thanh toán: đưa tiền mặt/chuyển khoản qua ngân hàng …. Số tài khoản ….

     Trường hợp thanh toán bằng đưa tiền mặt, hai bên cần lập biên bản có chữ kí xác nhận của mỗi bên.

     Trị giá hợp đồng có thể thay đổi tùy thuộc vào khối lượng công việc thực tế của bên B. Trong trường hợp cần có sự thay đổi, bổ sung để đảm bảo chất lượng công việc, bên B cần báo ngay cho bên A để hai bên tiến hành thỏa thuận lại và sửa đổi hợp đồng (nếu cần thiết). Trường hợp bên B không được sự chấp thuận của bên A mà tự ý tiến hành thay đổi dịch vụ, bên A không chịu trách nhiệm với những chi phí phát sinh ngoài bảng giá đã được thỏa thuận tại điều này.

Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của bên A

4.1 Quyền của bên A

  • Yêu cầu bên B thực hiện công việc theo đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm và thỏa thuận khác.
  • Cử người giám sát, theo dõi trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng của bên B
  • Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc thực hiện hợp đồng nếu phát hiện bên B thực hiện không đúng thỏa thuận.
  • Sau khi bên B kết thúc thời hạn thực hiện công việc, bên A có quyền mời chuyên gia hoặc tự mình nghiệm thu, kiểm tra chất lượng công trình mà bên B sửa chữa.
  • Có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu bên B vi phạm nghĩa vụ trong hợp đồng và đồng thời yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh do hành vi vi phạm trên.

4.2 Nghĩa vụ của bên A

  • Cung cấp cho bên B thông tin, tài liệu và các phương tiện cần thiết, tạo điều kiện để bên B thực hiện công việc theo điều 2 của hợp đồng này.
  • Nghiệm thu và xác nhận hoàn tất công việc cho bên B theo quy đinh tại điều 2 hợp đồng này.
  • Thực hiện thanh toán cho bên B theo quy định tại điều 3 hợp đồng này.

Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của bên B

5.1 Quyền của bên B

  • Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện để thực hiện công việc.
  • Được thay đổi điều kiện thực hiện công việc vì lợi ích của bên A mà không nhất thiết phải chờ ý kiến của bên A, nếu việc chờ ý kiến sẽ gây thiệt hại cho bên A, nhưng phải báo ngay cho bên A. Yêu cầu bên A thanh toán những chi phí phát sinh trong điều kiện trên mà hợp đồng chưa thỏa thuận
  • Yêu cầu bên A thanh toán theo đúng thỏa thuận tại điều 3 của hợp đồng này.
  • Có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu bên A vi phạm nghĩa vụ trong hợp đồng và đồng thời yêu cầu bên A bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh do hành vi vi phạm trên, trả tiền công theo phần dịch vụ mà bên B đã thực hiện

5.2 Nghĩa vụ của bên B

  • Thực hiện công việc đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm đã thỏa thuận
  • Không được giao cho người khác thực hiện thay công việc nếu không có sự đồng ý của bên A
  • Bảo quản và phải giao lại cho bên A tài liệu và phương tiện đã được giao sau khi hoàn thành công việc.
  • Báo ngay cho bên A  về việc thông tin, tài liệu không đầy đủ, phương tiện không bảo đảm chất lượng để hoàn thành công việc.
  • Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong thời gian thực hiện công việc
  • Bồi thường thiệt hại cho bên A nếu có hành vi vi phạm thỏa thuận trong hợp đồng này gây thiệt hại cho bên A.

Điều 6: Bảo hành chất lượng dịch vụ sửa chữa

  • Thời gian bảo hành kết quả sửa chữa………………………………………
    Trong thời hạn bảo hành nếu bên A phát hiện có hư hỏng, sai sót về chất lượng, về kỹ thuật thì phải thông báo kịp thời bằng văn bản cho bên B biết để cùng nhau xác minh. Việc xác minh phải được tiến hành không chậm quá … ngày kể từ ngày nhận được thông báo. Việc xác minh phải được lập thành biên bản. Hai bên có kết luận rõ ràng về nguyên nhân gây ra hư hỏng đó thuộc về bên nào, quy định thời gian sửa chữa.
  • Trong thời hạn ….ngày kể từ ngày được thông báo, nếu bên B không trả lời thì coi như đã chấp nhận có sai sót và có trách nhiệm sửa chữa sai sót đó.
  • Nếu sai sót không được sửa chữa hoặc việc sửa chữa kéo dài dẫn đến những thiệt hại khác cho bên A thì bên A có quyền phạt bên B vi phạm hợp đồng là …..% giá trị bộ phận hư hỏng và yêu cầu bồi thiệt hại như trường hợp không thực hiện hợp đồng.

Điều 7: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

  • Trường hợp Bên A chậm thanh toán cho bên B theo thỏa thuận tại Điều 3 hợp đồng này thì lãi suất chậm trả là …%/ngày (hoặc theo lãi suất ngân hàng). Nhưng thời gian chậm thanh toán không được quá 30 ngày kể từ ngày bên A đã phải có trách nhiệm phải thanh toán theo nội dung Hợp đồng này. Ngoài thời hạn trên mà bên A vẫn không tiến hành thanh toán đầy đủ số tiền cho bên B thì bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng .
  • Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì bên còn lại có các quyền sau:

Phạt vi phạm bên vi phạm một số tiền là:……………… VNĐ (Bằng chữ:…………. Việt Nam Đồng)

Ngoài ra, bên bị vi phạm có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi phạm. Thiệt hại thực tế được xác định như sau:………………………….

Ngay khi phát hiện hành vi vi phạm của bên vi phạm, trong vòng … ngày, bên bị vi phạm có trách nhiệm thông báo ngay cho bên còn lại và tìm cách hạn chế nhất hậu quả có thể xảy ra. Các khoản chi phí mà bên bị vi phạm bỏ ra để hạn chế khắc phục thiệt hại do bên vi phạm  hoàn trả. Trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng không vì lý do vi phạm của một bên còn lại, bên đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng được xác định là bên vi phạm nghĩa vụ và phải chịu trách nhiệm bồi thường thường, trả số tiền phạt vi phạm ….. VNĐ cho bên còn lại .

Điều 8: Trường hợp bất khả kháng

Trong trường hợp một bên không thể thực hiện được nghĩa vụ hợp đồng do các hiện tượng thiên nhiên, lũ lụt, động đất, chiến tranh, khởi nghĩa, nổi loạn và các sự kiện khách quan không nằm trong sự kiểm soát hợp lý của Bên bị ảnh hưởng, và nếu Bên này đã nỗ lực hợp lý giảm thiểu hậu quả, và đã báo cáo bằng văn bản cho bên còn lại một cách nhanh chóng ngay khi sự kiện bất khả kháng xảy ra thì đó sẽ là căn cứ để bên vi phạm không phải bồi thường thiệt hại hoặc phạt vi phạm theo điều 7 của hợp đồng này cho bên bị vi phạm.  

Bất kể nguyên do bất khả khác, nếu Bên bị ảnh hưởng không thực hiện nghĩa vụ trong vòng ….. ngày sau ngày sự kiện bất khả kháng xảy ra thì bên còn lại có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bên vi phạm chịu trách nhiệm theo quy định tại điều 7 hợp đồng này.

Điều 9: Chấm dứt hợp đồng

Hợp đồng này sẽ chấm dứt khi có một trong các căn cứ sau:

  • Nghĩa vụ của hai bên trong hợp đồng đã hoàn thành
  • Hai bên có thỏa thuận chấm dứt thực hiện hợp đồng
  • Hợp đồng không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật.
  • Hợp đồng không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện
  • Đối tượng của hợp đồng không còn.
  • Một bên có hành vi vi phạm nghĩa vụ được ghi nhận trong Hợp đồng này và bên bị vi phạm có yêu cầu chấm dứt thực hiện hợp đồng

Trong trường hợp hợp đồng chấm dứt vì lý do không thể thực hiện do có vi phạm pháp luật, không thể thực hiện do nhà nước cấm thực hiện, hai bên hoàn trả cho nhau những gì đã nhận, chịu trách nhiệm khôi phục hiện trạng ban đầu của đối tượng hợp đồng quy định tại điều 1 của hợp đồng này theo phần lỗi của mỗi bên dẫn đến xảy ra vi phạm.

          Mỗi bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nhưng phải báo trước cho bên còn lại ít nhất … ngày trước ngày có dự định chấm dứt. 

          Sau khi kết thúc thời hạn thực hiện công việc mà công việc chưa hoàn thành và bên B vẫn tiếp tục thực hiện công việc, bên A biết nhưng không phản đối thì hợp đồng đương nhiên được tiếp tục thực hiện theo nội dung đã thỏa thuận cho đến khi công việc được hoàn thành.

Điều 10 : Giải quyết tranh chấp hợp đồng

Trong trường hợp phát sinh tranh chấp, các bên đồng ý ưu tiên giải quyết thông qua trao đổi, thương lượng. Việc trao đổi, thương lượng này phải được thực hiện ít  nhất là …. lần và phải được lập thành…….. (văn bản). Nếu sau… lần tổ chức trao đổi, thương lượng mà hai bên không thỏa thuận giải quyết được tranh chấp, một bên hoặc cả hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Tòa án có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự.

Điều 11: Hiệu lực hợp đồng

  • Hợp Đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và sẽ chấm dứt khi có biên bản thanh lý hợp đồng được hai Bên ký kết hoặc theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  • Mọi sự thay đổi hay bổ sung vào bản hợp đồng này phải được sự thống nhất của cả hai Bên và được lập thành văn bản mới có giá trị hiệu lực.
  • Hai Bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trong hợp đồng.
  • Hợp đồng làm thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 bản.
Bên A (ký và ghi rõ họ tên)

Bên B (ký và ghi rõ họ tên)

6. Mẫu hợp đồng vệ sinh văn phòng định kỳ

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————-

……. , ngày … tháng … năm …

HỢP ĐỒNG VỆ SINH VĂN PHÒNG ĐỊNH KỲ

( Số : … / HĐDV – …… )

  • Căn cứ Bộ luật dân sự 2015
  • Căn cứ Luật thương mại 2005
  • Căn cứ vào thỏa thuận của các bên

Hôm nay , ngày … / … / … tại ….. , chúng tôi gồm :

BÊN A : Ông …. ( Bên thuê )

CMND số : …. cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ ….

Địa chỉ thường trú : ….

Mã số thuế : ……

Số điện thoại liên lạc : ….

BÊN B : Ông …. ( Bên được thuê )

CMND số : …. Cấp tại ….. ngày cấp …. / …../ ….

Địa chỉ thường trú : ….

Mã số thuế : ……

Số điện thoại liên lạc : ….

Sau khi bàn bạc , hai bên thống nhất cùng ký kết Hợp đồng số … ngày …./…/…  với nội dung như sau :

Điều 1 . Nội dung của hợp đồng

Hai Bên đồng ý rằng Bên B sẽ cung cấp dịch vụ vệ sinh văn phòng (sau đây gọi là Dịch Vụ ) cho Bên A với các thông tin chi tiết như sau:

– Địa điểm làm việc: …….. hoặc tại bất kỳ một vị trí làm việc khác có thể được thay đổi bằng thông báo trước bằng văn bản của Bên A.

– Ngày làm việc: …………………….

– Thời gian làm việc: ……………….

– Công việc cần thực hiện : – ……………….

– ………………..

– ………………

Điều 2 . Thời hạn hợp đồng

  • Hợp đồng có giá trị …. năm kể từ ngày các bên ký kết hợp đồng
  • Sau khi kết thúc thời hạn hợp đồng nếu Bên A có nhu cầu tiếp tục thuê và Bên B tiếp tục cung cấp dịch vụ thì các bên sẽ thỏa thuận và ký tiếp hợp đồng .

Điều 3 . Phí dịch vụ và phương thức thanh toán

1. Phí dịch vụ:

– Các bên xác định phí dịch vụ là … đồng / tháng

( Số tiền bằng chữ là …. Đồng )

– Phí dịch vụ bao gồm : phí nhân sự , chi phí máy móc , công cụ , dụng cụ và hóa chất tẩy rửa .

– Phí dịch vụ chưa bao gồm thuế VAT

2.Phương thức thanh toán

  • Bên A thanh toán cho Bên B hàng tháng bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng của Bên B.
  • Tên tài khoản :
  • Số tài khoản :
  • Ngân hàng :
  • Chi nhánh :
  • Bên B sẽ gửi hồ sơ thanh toán cho Bên A vào ngày 05 hàng tháng
  • Số tiền dịch vụ hàng tháng sẽ được Bên A thanh toán cho Bên B trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ thanh toán

Điều 4 . Quyền và nghĩa vụ các bên

  1. Bên A

– Tạo điều kiện cho Bên B dọn dẹp vệ sinh theo lịch đăng ký từ ngày thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trong giờ hành chính, cuối mỗi tháng đánh giá vào bản ý kiến khách hàng (kèm theo) gửi lại cho nhân viên chăm sóc và cùng Bên B kiểm tra, ký vào biên bản nghiệm thu Dịch Vụ hàng tháng.

– Thanh toán đầy đủ, đúng hạn như quy định của hợp đồng này.

– Có trách nhiệm báo cho Bên B biết thời gian nghỉ lễ dài ngày để Bên B lên kế hoạch dọn dẹp .

– Bên A có trách nhiệm tạo điều kiện để Bên B sử dụng điện , nước thực hiện Dịch Vụ tại các địa điểm được chỉ định tại Điều 1 của Hợp đồng .

– Nếu Bên A thay đổi tên, địa điểm làm việc, mã số thuế thì bên A phải thông báo cho bên B bằng văn bản trong vòng 10 ngày kể từ khi có sự thay đổi.

  • Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật
  1. Bên B

– Chịu mọi chi phí trong việc dọn dẹp vệ sinh và chi phí di chuyển đến địa điểm dọn dẹp

– Lên lịch dọn dẹp vệ sinh và gửi cho Bên A trong vòng 02 ngày kể từ ngày ký Hợp Đồng.

–  Cử nhân viên đến dọn dẹp vệ sinh theo đúng lịch đã đăng ký với Bên A .

– Nhân viên Bên B đến dọn dẹp phải thực hiện đúng nội quy và quy định của Bên A , không được làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của Tòa nhà , không gây ảnh hưởng tới công việc Bên A hoặc bên thứ ba . Nếu nhân viên Bên B làm hư hỏng , thất thoát tài sản Bên A hoặc bên thứ ba thì phải chịu toàn bộ trách nhiệm .

– Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật

Điều 5 . Phạt vi phạm hợp đồng

  1. Trong trường hợp một trong hai bên đơn phương huỷ bỏ hợp đồng mà không do lỗi của Bên kia thì bên hủy bỏ Hợp Đồng thì sẽ phải chịu phạt 8% tổng giá trị hợp đồng.
    • Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm các điều khoản của hợp đồng thì sẽ bị phạt 5% tổng giá trị hợp đồng.
  2. Hai bên sẽ không bị coi là vi phạm Hợp đồng khi không thực hiện nghĩa vụ của mình trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, bao gồm nhưng không giới hạn các sự kiện sau: Chiến tranh, hỏa hoạn, các thảm họa tự nhiên, dịch bệnh, sự ngăn cấm của cơ quan nhà nước, v.v… Tuy nhiên, trường hợp bất khả kháng không ảnh hưởng đến nghĩa vụ thanh toán hoặc bồi hoàn chi phí mà phía bên kia được hưởng trước khi xảy ra trường hợp nêu trên.

Điều 6 . Chấm dứt hợp đồng

Các Bên thỏa thuận các trường hợp chấm dứt Hợp đồng như sau :

  • Các bên hoàn thành trách nhiệm của mình và không có thỏa thuận khác
  • Theo thỏa thuận của các bên
  • Trường hợp Bên B chậm thực hiện dọn cho Bên A sau 05 ngày (không có thông báo trước) thì Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng . Trong trường hợp này , Bên B phải chịu một khoản tiền bồi thường thiệt hại là 5% giá trị hợp đồng .
  • Trường hợp Bên A chậm thanh toán tiền cho Bên B sau 05 ngày ( không có thông báo trước ) thì Bên B có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng . Trong trường hợp này , Bên A phải chịu môt khoản tiền bồi thường do gây thiệt hại là 5% giá trị hợp đồng .
  • Khi một trong các bên bị phá sản , mất khả năng thanh toán hoặc giải thể .

Điều 7 . Giải quyết tranh chấp hợp đồng

Các bên cam kết thực hiện các điều khoản đã ghi trong hợp đồng , trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh tranh chấp sẽ được giải quyết trước bằng phương thức thương lượng đàm phán . Trường hợp một bên hoặc các bên không thể tự thương lượng được sẽ do Tòa án có thẩm quyền giải quyết .

Hợp đồng này được lập thành 02 bản và giao cho mỗi bên giữ một bản . Hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau .

Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký .

BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên)
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên)

7. Mẫu hợp đồng thuê lao công, tạp vụ

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

—–o0o—–

……., ngày… tháng… năm…

HỢP ĐỒNG THUÊ LAO CÔNG, TẠP VỤ

(Số…../HĐT-…)

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự 2015;
  • Căn cứ Bộ Luật Lao động 2019;
  • Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên.

Hôm nay , ngày…tháng…năm…, tại địa chỉ…chúng tôi gồm các bên:

BÊN THUÊ LAO CÔNG (BÊN A)

(Nếu là cá nhân):

Họ và tên:……………………………….                       Sinh năm:………

CMND/CCCD số:……………….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….

Địa chỉ thường trú:………………………………

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………..

(Nếu là tổ chức):

Tên công ty:………………………………………

Địa chỉ trụ sở:……………………………………….

Giấy CNĐKDN số:…………………. do Sở Kế hoạch đầu tư………. cấp ngày… tháng…. năm…..

Hotline:…………………..               Số Fax/email (nếu có):…………………

Người đại diện theo pháp luật:Ông/Bà…………………….                       Sinh năm:………

Chức vụ:……………………..          Căn cứ đại diện:……………….

Địa chỉ thường trú:…………………………….

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………….)

Số TK:…………….- Chi nhánh…………- Ngân hàng……………

BÊN LAO CÔNG (BÊN B)

Họ và tên:……………………………….                       Sinh năm:………

CMND/CCCD số:……………….. do CA…………. cấp ngày… tháng…. năm…….

Địa chỉ thường trú:………………………………

Nơi cư trú hiện tại:…………………………….

Số điện thoại liên hệ:……………………..

Cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng thuê lao công với những điều khoản dưới đây:

Điều 1.Nội dung của Hợp đồng

Bên thuê lao công và Bên ao công thỏa thuận về việc bên lao công thực hiện công việc dọn dẹp vệ sinh khu vực… của Công ty

Điều 2.Thời hạn và công việc phải làm

Thời gian thực hiện công việc từ ngày…tháng….năm….

-Làm việc từ 8h sáng đến 17h chiều, nghỉ các ngày lễ, thứ 7 và chủ nhật hàng tuần.

-Thời gian làm việc có thể thay đổi theo thỏa thuận của các bên và theo nhu cầu công việc của bên A.

-Trường hợp Bên B nghỉ làm thì phải báo trước cho bên B ít nhất 15 ngày.

-Trường hợp nghỉ đột xuất, bên B phải báo trước cho bên A ít nhất 1 ngày và không được nghỉ quá 3 ngày, trừ trường hợp có lý do chính đáng hoặc nghỉ lễ, tết.

– Bên B có trách nhiệm hoàn thành công việc đầy đủ theo đúng yêu cầu cảu bên A

Điều 3.Quyền và nghĩa vụ của bên A

-Tạo điều kiện để bên lao công hoàn thành công việc được giao.

-Chịu trách nhiệm thanh toán đầy đủ, đúng hạn phí dịch vụ cho bên B theo Điều 5  của Hợp đồng, và các khoản phụ cấp theo đúng quy định của pháp luật.

-Đơn phương chấm dứt hợp đồng khi bên B thực hiện không đúng yêu cầu công việc của bên A hoặc bên B có hành vi vi phạm pháp luật.

Điều 4.Quyền và nghĩa vụ của bên B

– Hoàn thành công việc vệ sinh, dọn dẹp, không làm ảnh hưởng đến bất hoạt động bình thường của Công ty, các văn phòng lân cận hay bên thứ 3 nào đó.

– Cần cù, siêng năng trong công việc.

-Được cung cấp đầy đủ các thiết bị vệ sinh, dọn dẹp, điện nước để thực hiện công việc.

-Nếu bên lao công làm hư hỏng , thất thoát tài sản Bên A hoặc bên thứ ba thì phải chịu toàn bộ trách nhiệm.

-Chịu mọi chi phí đi lại, di chuyển đến nơi làm việc

-Được phụ cấp ăn trưa

Điều 5.Giá hợp đồng và phương thức thanh toán

-Mức lương cứng: …đồng/tháng

-Số tiền trên đã bao gồm:……; Chưa bao gồm:….

-Phương thức thanh toán: Tiền mặt

-Trả lương vào ngày mùng … hàng tháng.

Điều 6.Trách nhiệm của các BÊN và xử lý vi phạm Hợp đồng

-Một trong các bên nếu không thực hiện đúng theo những quy định của hợp đồng sẽ phải chịu phạt 8% giá trị của hợp đồng.

-Bên lao công phải bồi thường thiệt hại cho bên thuê lao công khi có thiệt hại do bên lao công gây ra.

Điều 7.Chấm dứt Hợp đồng

Các trường hợp chấm dứt hợp đồng:

-Các bên thỏa thuận về việc chấm dứt hợp đồng;

-Các bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng khi một trong các bên không hoàn thành các nghĩa vụ phải làm;

-Khi các bên thực hiện công việc trái quy định của pháp luật;

-Khi bên thuê lao công không thực hiện việc thanh toán cho bên lao công mà không báo trước trong thời hạn… ngày

-Khi bên lao công nghỉ mà không báo trước cho bên thuê lao công trong thời hạn …ngày

Điều 8.Giải quyết tranh chấp

Trong trường hợp các Bên có tranh chấp về nội dung của Hợp đồng thì cấc Bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong thời hạn … ngày, kể từ ngày một trong các Bên thông báo bằng văn bản cho bên kia mà tranh chấp đó không được thương lượng giải quyết thì một trong các bên có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam.

Điều 9.Hiệu lực của Hợp đồng

Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng này được lập thành … bản, bằng tiếng Việt có giá trị như nhau. Bên thuê giữ ….bản, bên lao công giữ … bản.

….ngày…tháng…năm…

BÊN THUÊ LAO CÔNG(Ký và ghi rõ họ tên)BÊN LAO CÔNG(Ký và ghi rõ họ tên)

DỊCH VỤ SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG CHỈ  500 NGÀN ĐỒNG

TƯ VẤN MIỄN PHÍ  –> GỌI NGAY 1900.0191

Tham khảo thêm:

DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ

(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)

Liên hệ: 1900.0191

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNGThời gian hoàn thành
Hợp đồng kinh tế, thương mại24h
Hợp đồng mua bán hàng hóa24h
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa24h
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt24h
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản24h
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế24h
Hợp đồng gia công/đặt hàng24h
Hợp đồng lắp đặt24h
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR24h
Hợp đồng vận tải/vận chuyển24h
Hợp đồng dịch vụ24h
Hợp đồng tư vấn thiết kế24h
Hợp đồng thuê khoán24h
Hợp đồng thầu/đấu thầu24h
Hợp đồng xây dựng/thi công24h
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất24h
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án24h
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất24h
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng24h
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi24h
Hợp đồng góp vốn/tài sản24h
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần24h
Hợp đồng thuê mượn tài sản24h
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ24h
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền24h
Hợp đồng liên doanh/liên danh24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên24h
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên24h
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp24h
Hợp đồng chuyển giao công nghệ24h
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh24h
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu24h
Hợp đồng đại diện hình ảnh24h
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu24h
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu24h
Hợp đồng đầu tư24h
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền24h
Hợp đồng lao động24h
Hợp đồng giáo dục/đào tạo24h
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ24h
Hợp đồng đặt cọc24h
Hợp đồng ủy quyền24h
24h

Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.

Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.

Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.

Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN

Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.

  • Rà soát nội dung của hợp đồng;
  • Phân loại hợp đồng;
  • Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
  • Tư vấn đàm phán hợp đồng;
  • Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
  • Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
  • Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
  • Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
  • Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
  • Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;

Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.

Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.

Xin trân trọng cảm ơn!

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com