Hợp đồng kèm báo giá lắp đặt điều hòa, Hợp đồng mua bán cung cấp thiết bị điện lạnh.
Hợp đồng lắp đặt điều hòa là sự thỏa thuận của các bên, trong đó bên cung cấp dịch vụ tiến hành lắp đặt điều hòa cho bên thuê và bên thuê phải trả tiền cho bên cung cấp dịch vụ theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng.
1. Khi nào sử dụng Hợp đồng lắp đặt điều hòa
Hợp đồng lắp đặt điều hòa được sử dụng khi một bên có nhu cầu lắp đặt và một bên cung cấp dịch vụ lắp đặt điều hòa, thông thường việc lắp đặt điều hòa đi kèm với hợp đồng mua bán điều hòa.
2. Nội dung cơ bản trong Hợp đồng lắp đặt điều hòa
– Chủ thể: có thẩm quyền ký kết hợp đồng, có đầy đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi
Bên lắp đặt điều hòa có trình độ kỹ thuật, có giấy phép kinh doanh hoạt động điện máy
– Đối tượng hợp đồng:
+ Dịch vụ lắp đặt điều hòa: các công việc được thực hiện và chất lượng công việc
+ Mua bán điều hòa (nếu có)
– Thanh toán
– Bảo hành
– Bảo hiểm và điều kiện an toàn lao động
– Kiểm tra và bàn giao sản phẩm
– Trách nhiệm của các bên
– Phạt vi phạm
– Giải quyết tranh chấp
3. Bảo hiểm và điều kiện an toàn lao động trong Hợp đồng thi công
3.1. Bảo hiểm: bên thi công mua các bảo hiểm theo quy định pháp luật (bhxh, bhyt, tai nạ lao động,…) cho nhân viện thực hiện việc lắp đặt; bảo hiểm đối với bên thứ 3;… để hạn chế tối đa hậu quả xảy ra
3.2. Điều kiện an toàn lao động
– Bên thi công phải lập các biện pháp an toàn cho người và công trình, kể cả các công trình phụ cận.
– Biện pháp an toàn, nội quy về an toàn lao động phải được thể hiện công để mọi người biết và chấp hành; những vị trí nguy hiểm trên công trường phải bố trí người hướng dẫn, cảnh báo đề phòng tai nạn.
– Bên thi công có trách nhiệm đào tạo, hướng dẫn, phổ biến các quy định về an toàn lao động cho người lao động của mình. Đối với một số công việc yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thì người lao động phải có giấy chứng nhận đào tạo về an toàn lao động.
– Bên thi công có trách nhiệm cấp đầy đủ các trang bị bảo hộ lao động, an toàn lao động cho người lao động.
Khi có sự cố về an toàn lao động, bên thi công và các bên có liên quan có trách nhiệm tổ chức xử lý và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước về an toàn lao động theo quy định của pháp luật đồng thời chịu trách nhiệm khắc phục và bồi thường những thiệt hại do Bên thi công không bảo đảm an toàn lao động gây ra.
4. Quy định về thầu phụ, nhà thầu con
Theo khoản 36 Điều 4 Luật Đấu tầu 2013 thì Nhà thầu phụ là nhà thầu tham gia thực hiện gói thầu theo hợp đồng được ký với nhà thầu chính. Nhà thầu phụ đặc biệt là nhà thầu phụ thực hiện công việc quan trọng của gói thầu do nhà thầu chính đề xuất trong hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trên cơ sở yêu cầu ghi trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
Quy định về việc sử dụng nhà thầu phụ trong hoạt động đấu thầu: căn cứ theo quy định tại Điều 12 Chương VI, Phần thứ nhất của Thông tư 01/2015/TT-BKHĐT
– Nhà thầu phụ được ký kết hợp đồng với nhà thầu chính để thực hiện một phần công việc được nêu trong hồ sơ dự thầu được xác định là những nhà thầu nằm trong danh sách nhà thầu phụ nêu tại phần điều kiện cụ thể của hợp đồng nằm trong hồ sơ dự thầu.
– Việc có sử dụng nhà thầu phụ hay không sẽ không làm thay đổi, cũng như không ảnh hưởng đến quyền, nghĩa vụ của nhà thầu. Dù việc thực hiện công việc có hiệu quả hay không thì nhà thầu vẫn phải chịu trách nhiệm trước chủ đầu tư về khối lượng, chất lượng, tiến độ cũng như các quyền và nghĩa vụ khác đối với phạm vi công việc mà nhà thầu phụ thực hiện.
– Chỉ khi được chủ đầu tư chấp thuận, nếu không, nhà thầu không được phép thay thế, hay bổ sung nhà thầu phụ nằm ngoài danh sách các nhà thầu phụ được nêu tại Điều kiện cụ thể của Hợp đồng.
– Giá trị công việc mà các nhà thầu phụ phải thực hiện theo nội dung hồ sơ dự thầu thì không được vượt quá tỷ lệ % (phần trăm) theo giá hợp đồng được nêu tại Điều kiện cụ thể của hợp đồng.
– Ngoài các công việc đã được kê khai về việc sử dụng nhà thầu phụ được thể hiện trong hồ sơ dự thầu thì nhà thầu không được yêu cầu hay sử dụng nhà thầu phụ cho các công việc khác.
– Những yêu cầu khác đối với nhà thầu phụ phải được quy định cụ thể tại Điều kiện cụ thể của hợp đồng trong Hồ sơ dự thầu.
5. Hợp đồng kèm báo giá lắp đặt điều hòa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
————o0o————
………., ngày … tháng … năm ….
HỢP ĐỒNG LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA
(V/v Lắp đặt điều hòa mới, báo giá vật tư thiết bị của điều hòa)
Số: ………/HĐLĐĐH
– Căn cứ vào Bộ luật dân sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 24 tháng 11 năm 2015 và có hiệu lực ngày 01/01/2017.
– Căn cứ Luật thương mại của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2005 và có hiệu lực ngày 01/01/2006.
– Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên.
Hôm nay, ngày … tháng … năm …. tại ……………………………..chúng tôi gồm có:
ĐẠI DIỆN BÊN A:
A/ Đại diện bên A:
– Đại diện:………………………………………………………………… Chức vụ: ………………….
– Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………….
– Tài khoản : …………………………………………………………………………………………………
– Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………
– Điện thoại : ………………………………………………………………………………………………
B/ Đại diện bên B:
– Đại diện:………………………………………………….. Chức vụ: ……………………….
– Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
– Tài khoản : ………………………………………………………………………………………………..
– Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………..
– Điện thoại : ………………………………………………………………………………………
Hai bên cùng nhau bàn bạc thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế với những điều khoản sau:
ĐIỀU 1: Nội dung của hợp đồng
1.1. Bên A đồng ý mua và Bên B đồng ý bán và lắp đặt điều hòa, bán vật tư thiết bị có liên quan tại ……………….với giá trị như sau.
STT | Tên vật tư, thiết bị, mã số, tính năng, kỹ thuật | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Thời gian bảo hành | Ghi chú |
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
Tổng giá trị tạm thời |
Tổng giá trị của hợp đồng: …………………………đồng
(Bằng chữ: ……………………… đồng)
1.2. Đơn giá trên đã bao gồm 10% VAT.
1.3. Đơn giá không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng.
ĐIỀU 2: Thời gian và tiến độ cung cấp
2.1. Thời gian bắt đầu: ngày …… tháng ……. năm ……..
2.2. Thời gian kết thúc: đến khi nghiệm thu và vận hành
ĐIỀU 3: Hình thức và thời hạn thanh toán
3.1. Tiền thanh toán là: Tiền Việt Nam đồng.
3.2. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản và tiền mặt.
3.3. Tạm ứng hợp đồng.
– Bên A khi đến xem điều hòa, các thiết bị vật tư mà bên A sẽ cung cấp cho bên B, cả 2 bên đồng ý thỏa thuận trong việc mua bán, bên B phải đặt cọc trước …..% số tiền của hợp đồng
– Bên B lắp đặt xong máy mới, bàn giao vật tư, thiết bị nêu trên và vận hành hoàn thành đầy đủ các thủ tục Bên A thanh toán số tiền còn lại.
ĐIỀU 4: Quyền lợi, trách nhiệm và nghĩa vụ của các bên
4.1. Trách nhiệm của bên A.
– Tạo điều kiện mặt bằng để Bên B chở vật tư vật liệu đến để vào nơi quy định của Bên A.
– Thanh toán tiền cho Bên B theo điều 3 của hợp đồng.
– Liên hệ hướng dẫn Bên B làm thủ tục ra vào kho để thi công.
– Thông báo cho chủ đầu tư kiểm tra chất lượng sản phẩm kịp thời để Bên B thi công được liên tục không phải chờ việc.
4.2. Trách nhiệm của Bên B.
– Cung cấp đúng đủ khối lượng, chất lượng, vật tư vật liệu đảm bảo kỹ thuật an toàn, thi công hoàn thiện bàn giao tại công trình. Hợp đồng lắp điều hòa
– Tất cả các loại vật tư vật liệu của bên B cung cấp phải có đầy đủ chứng chỉ, tiêu chuẩn, chất lượng, đảm bảo thông số kỹ thuật và yêu cầu của bên A .
– Bên B bảo hành các lỗi lắp đặt của điều hòa, các lỗi của vật tư thiết bị trong vòng khoảng thời gian các sản phẩm được bảo hành được nêu trên cho Bên A tính từ ngày bàn giao cho chủ đầu tư. Hợp đồng lắp điều hòa
– Hàn nối ống phải đảm bảo kỹ thuật, các đường nước điều hòa phải đi ngầm trong tường, bảo ôn phải bọc ngọn ngàng đi ngầm trong tường.
– Các đường ống phải đúng chủng loại phù hợp cho từng chiếc điều hòa.
– Lắp đặt điều hòa phải đúng kỹ thuật lắp điều hòa hoàn thiện trọn gói theo đơn giá
ĐIỀU 5: Tranh chấp và giải quyết tranh chấp
5.1. Trường hợp có vướng mắc tranh chấp trong quá trình thực hiện hợp đồng, hai bên nỗ lực chủ động bàn bạc tháo gỡ và thương lượng giải quyết. Hợp đồng lắp điều hòa
5.2. Trường hợp không đạt được thỏa thuận giữa các bên, việc giải quyết tranh
chấp thông qua hòa giải hoặc tòa án Nhân dân TP Hà Nội để giải quyết theo quy định của pháp luật, Phán quyết của Tòa án là cuối cùng và bắt buộc đối với cả hai bên. Chi phí Tòa án và bồi thường thiệt hại do bên sai chịu.
ĐIỀU 6: Cam kết chung
6.1. Bên B thi công phải tính toán lại các vật tư thiết bị, các thông số kỹ thuật, kích cỡ đường kính đảm bảo đúng với chủng loại của từng bộ điều hòa. Hợp đồng lắp điều hòa
6.2. Quá trình Bên B thi công lắp đặt, nghiệm thu cửa có Tư vấn giám sát, Bên A kiểm tra giám sát mà phát hiện ra các lỗi của cửa không đảm bảo kỹ thuật về an toàn cho sản phẩm thì đều có quyền yêu cầu Bên B làm lại các lỗi đó mà không có lý do nào khác. Hợp đồng lắp điều hòa
6.3. Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ và kịp thời các điều khoản đã ghi trong hợp đồng. Hợp đồng lắp điều hòa
6.4. Không bên nào được đơn phương từ bỏ hợp đồng, nếu có tranh chấp hai bên cùng nhau tìm biện pháp giải quyết trên tinh thần thương lượng.
6.5. Hợp đồng này tự hết hiệu lực sau …. ngày khi hai bên đã thanh toán đầy đủ quyền lợi, trách nhiệm, nghĩa vụ cho nhau và không còn vướng mắc gì nữa.
6.6. Hợp đồng này được lập thành 04 bản và đánh thành 04 trang, mỗi bên giữ 02 bản và có giá trị pháp lý như nhau trước pháp luật. Hợp đồng lắp điều hòa
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
6. Mẫu Hợp đồng mua bán thiết bị điện lạnh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————
HỢP ĐỒNG MUA BÁN THIẾT BỊ ĐIỆN LẠNH
Số:………./HĐMB
– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;
– Căn cứ Luật thương mại 2005;
– Căn cứ TCVN 5687:2010; 5699-1 : 2010;
– Căn cứ nhu cầu của các bên.
Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại………………………………………………………………
BÊN A (BÊN BÁN):
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………
GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….
Số tài khoản:……………………………………………………… Ngân hàng………………………………………
Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….
CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..
BÊN B (BÊN MUA):
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………
GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….
Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….
CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..
Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1. Thông tin sản phẩm và giá thành
1. Bên A đồng ý bán và bên B đồng ý mua các thiết bị điện lạnh cùng dịch vụ lắp đặt bên A cung cấp, cụ thể:
STT | Loại thiết bị điện lạnh | Hãng sản xuất | Tính năng | Số lượng (cái) | Đơn giá | Thành tiền |
Thuế VAT: …
Tổng giá trị hợp đồng: … Đồng, bằng chữ: …
2. Đơn giá này là cố định, không đổi trong quá trình thực hiện hợp đồng
3. Giá trị hợp đồng là trọn gói đã bao gồm: thiết bị điện lạnh, chi phí lắp đặt, vận chuyển, thuế VAT, phí và chi phí hợp lý theo quy định của pháp luật
Điều 2. Công việc thực hiện
1. Sau khi bên A tiến hành đặt hàng xong bên B vận chuyển thiết bị điện lạnh đến địa điểm thỏa thuận trong hợp đồng; tiến hành bốc dỡ
2. Bên A tiến hành lắp đặt các thiết bị điện lạnh cho bên B theo đúng quy chuẩn, tiêu chuẩn của pháp luật hiện hành
3. Bên A kiểm tra và cho chạy thử đối với các thiết bị đã lắp đặt xong
4. Bên A tiến hành vệ sinh vị trí lắp đặt
Điều 3. Chất lượng sản phẩm và dịch vụ
1. Thiết bị điện lạnh cung cấp đảm bảo các TCVN theo quy định của pháp luật
2. Cung cấp đủ số lượng, chủng loại, đặc tính theo đúng yêu cầu của hợp đồng
3. Đảm bảo an toàn cháy nổ đối với các thiết bị điện lạnh
4. Lắp đặt sản phẩm theo đúng quy định và đảm bảo an toàn
Điều 4. An toàn lao động
1. Bên A trang bị các đồ bảo hộ, trang thiết bị an toàn cho nhân viên khi tiến hành vận chuyển, lắp ráp sản phẩm
2. Có nội quy, quy định cụ thể về an toàn lao động, nhân công luôn trong tình trạnh tỉnh táo, không sử dụng chất kích thích
3. Đội ngũ nhân viên được tập huấn về an toàn lao động, có trình độ chuyên môn kỹ thuật trong việc lắp ráp đảm bảo an toàn khi sử dụng. Mọi rủi ro xảy ra đối với nhân viên lắp đặt do bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm
Điều 5. Bảo hành
1. Thời hạn bảo hành:…
2. Phạm vi bảo hành: đối với các lỗi sản xuất nhà máy (chảy nước, không hoạt động,…), không bảo hành đối với các lỗi do lắp ráp sau khi các bên tiến hành nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
3. Hình thức bảo hành:
+ Sửa chữa:…
+ Đổi trả:….
4. Trong thời hạn…ngày kể từ ngày nhận được thông báo của bên B bên A có nghĩa vụ thực hiện việc bảo hành, nếu không phải bồi thường cho bên A bằng….giá trị sản phẩm bị hư hỏng
Điều 6. Đặt cọc
1. Bên B đặt cọc cho bên A số tiền … % giá trị hợp đồng trước VAT vào ngày…sau khi ký kết hợp đồng để bên A thực hiện việc giao sản phẩm cho bên A
2. Tiền đặt cọc sẽ được khẩu trừ trong các lần thanh toán của bên B khi bên A thực hiện việc giao hàng
3. Trường hợp bên B đã thanh toán tiền cọc cho bên A mà bên B đổi ý vì bất kỳ lý do nào không mua hàng bên A nữa thì bị mất tiền cọc
Điều 7. Phương thức thanh toán
– Hình thức thanh toán: chuyển khoản vào tài khoản mà bên A cung cấp trong hợp đồng
– Phương thức thanh toán: thanh toán thành … đợt
+ Đợt 1: Bên B thanh toán … % giá trị hợp đồng cho bên A (sau VAT) trong vòng … ngày sau khi bên A tiến hành giao hàng cho bên B và cung cấp hóa đơn thanh toán cho bên B
+…
+ Lần cuối: Bên B thanh toán 100% hợp đồng (sau VAT) cho bên A trong vòng … ngày sau khi bên A hoàn tất việc giao hàng, các bên đã bàn giao xong sản phẩm; hai bên tiến hành quyết toán giá trị hợp đồng và bên A cung cấp cho bên B hồ sơ thanh toán bao gồm: biên bản đối chiếu công nợ, hóa đơn thanh toán, phiếu xuất kho, biên bản nghiệm thu, bản kê khai chi tiết chi phí,…
– Bên B vi phạm nghĩa vụ thanh toán thì phải chịu lãi suất chậm trả … % giá trị chưa thanh toán và không được nợ quá … tháng; nếu không phải chịu lãi suất chậm trả … % giá trị chưa thanh toán, bên A có quyền chấm dứt hợp đồng trong trường hợp này
Điều 8. Thời hạn thực hiện hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày …
2. Thời hạn bên A giao hàng cho bên B …. ngày
Điều 9. Kiểm tra và Giao nhận
1. Kiểm tra sản phẩm:
– Bên A tiến hành giao hàng đến địa chỉ bên B yêu cầu bên B phải cử người có trình độ chuyên môn tiến hành kiểm tra sản phẩm, sau khi kiểm tra xong bên A tiến hành lắp ráp sản phẩm cho bên B và tiến hành chạy thử. Bên B kiểm tra lần cuối trước khi ký biên bản bàn giao
– Bên B phải tiến hành nghiệm thu kiểm tra sản phẩm đối với mỗi lần nhận hàng
– Bên A không chịu trách nhiệm về sản phẩm trừ phạm vi bảo hành sau khi bên B ký biên bản bàn giao
2. Giao nhận:
– Địa chỉ nhận hàng: …
– Thời gian giao hàng: Bên A tiến hành giao hàng cho bên B thành … đợt
+ Đợt 1: giao …% sản phẩm cho bên B vào ngày…
+ Đợt…
+ Lần cuối: giao toàn bộ sản phẩm cho bên B vào ngày …
– Các lần giao hàng sau chỉ được tiến hành khi bên B đã thanh toán … % tiền hàng của lần giao hàng trước đó, nếu không hợp đồng bị tạm hoãn và bên A chỉ tiếp tục thực hiện tiếp công việc sau khi bên B tiến hành nghĩa vụ thanh toán.
– Việc giao nhận được gọi là hoàn tất sau khi bên A hoàn tất việc lắp đặt và bên B hoàn tất việc kiểm tra; người có thẩm quyền của hai bên ký vào biên bản bàn giao sản phẩm
Điều 10. Trách nhiệm của các bên
1. Trách nhiệm của bên A:
– Cung cấp đủ số lượng, chủng loại, chất lượng sản phẩm cho bên A theo đúng thỏa thuận
– Tiến hành lắp đặt thiết bị theo đúng quy định, tiến hành chạy thử và kiểm tra thiết bị trước khi bàn giao
– Cung cấp các giấy bảo hành, các giấy tờ nguồn gốc xuất xứ, … cho bên B
– Chịu trách nhiệm bảo hành cho bên B trong thời gian thỏa thuận
– Bên A có trách nhiệm xuất hóa đơn GTGT cho bên B sau khi các bên hoàn tất việc giao nhận
2. Trách nhiệm của bên B:
– Cung cấp các thông tin cần thiết, tạo điều kiện để bên B tiến hành việc giao hàng và lắp đặt thiết bị điện lạnh
– Thanh toán cho bên B theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng này
– Cử người có trình độ chuyên môn kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm sau khi bên B hoàn tất việc lắp đặt
Điều 11. Bất khả kháng
1. Việc không thực hiện hoặc chậm trễ của bất kỳ Bên nào đối với bất kỳ nghĩa vụ nào trong Hợp đồng do sự bất khả kháng như thiên tai, hỏa hoạn, chiến tranh, dịch bệnh,… hoăc các lý do khác ngoài phạm vi kiểm soát của mình sẽ không được xem là vi phạm Hợp đồng.
2. Các bên phải thông báo cho bên còn lại trong vòng … ngày kể từ khi sự kiện bất khả kháng xảy ra và nêu rõ tình trạng của mình
3. Trong thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng các bên được miễn thực hiện đối với nghĩa vụ trong hợp đồng không thể thực hiện được cho đến khi sự kiện bất khả kháng chấm dứt
Điều 12. Phạt vi phạm
1. Các bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản trong hợp đồng, bên nào vi phạm hoặc tự ý đơn phương chấm dứt hợp đồng thì bị phạt … % giá trị hợp đồng bị vi phạm và phải bồi thường cho bên kia bằng … giá trị hợp đồng
2. Thời hạn nộp phạt không quá … ngày, nếu bên vi phạm không tiến hành nộp phạt thì khoản tiền phạt được xem như khoản nợ đến hạn, và bên vi phạm không thanh toán thì phải nộp lãi suất chậm trả … % giá trị tiền phạt từ ngày chậm nộp đến ngày thanh toán trên thực tế
Điều 13. Điều khoản chung
1. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu xảy ra tranh chấp các bên tiến hành giải quyết bằng phương thức thương lượng; nếu không giải quyết được bằng thương lượng thì tranh chấp được đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền
2. Hợp đồng chấm dứt khi các bên đã hoàn thành nghĩa vụ hoặc theo quy định của pháp luật
3. Hợp đồng bao gồm … trang, được lập thành … bản bằng tiếng Việt, mỗi bên giữ … bản, các bản hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.
…………., Ngày….. tháng…. năm…. | |
BÊN A (Ký, ghi rõ họ tên) | BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên) |
7. Mẫu Hợp đồng thi công lắp đặt máy lạnh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————
HỢP ĐỒNG THI CÔNG LẮP ĐẶT MÁY LẠNH
Số:………./HĐTCLĐ
– Căn cứ vào Bộ luật Dân sự 2015;
– Căn cứ Luật thương mại 2005;
– Căn cứ Luật xây dựng 2014;
– Căn cứ TCVN 5687:2010; 5699-1:2010;
– Căn cứ TCXD 232:1999;
– Căn cứ nhu cầu của các bên.
Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại………………………………………………………………
BÊN A (THI CÔNG):
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………
GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….
Số tài khoản:……………………………………………………… Ngân hàng………………………………………
Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….
CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..
BÊN B (BÊN THUÊ):
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………
GĐKKD số:………………………………………………………. Ngày cấp:……………………………………….
Điện thoại:………………………………………………………… Fax:……………………………………………….
Đại diện:……………………………………………………………….. Chức vụ:…………………………………….
CMND số: ………………………………… Ngày cấp …………………………….. Nơi cấp …………………..
Sau khi cùng nhau thỏa thuận, hai bên thống nhất nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung thỏa thuận
1. Bên A đồng ý thuê bên B lắp đặt hệ thống máy lạnh cho bên A, cụ thể:
– Thông tin sản phẩm và giá thành
STT | Loại thiết bị | Hãng sản xuất | Tính năng | Số lượng (cái) | Đơn giá (VAT…%) | Thành tiền |
– Giá lắp đặt: …Đồng
– Giá nhân công: …Đồng/người Số lượng nhân công:…
– Đơn giá sản phẩm là cố định, không đổi trong quá trình thực hiện hợp đồng
2. Diện tích lắp đặt:..
3. Địa điểm lắp: …
4. Bản vẽ, thiết kế công trình
5. Công việc thực hiện:
– Khảo sát trực tiếp
– Báo giá chi tiết
– Tiến hành thi công: Di chuyển thiết bị đến nơi lắp ráp; xác định vị trí các đường ống dẫn gas, đánh dấu điểm phân nhánh…; tiến hành lắp đặt chạy đướng ống dẫn gas và các phụ kiện; gia công lắp đặt đường ống nước ngưng;…
– Kiểm tra, chạy thử
– Vệ sinh vị trí lắp
– Nghiệm thu, thanh toán
Điều 2. Chất lượng dịch vụ
1. Máy lạnh cung cấp đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định pháp luật và yêu cầu bên B cung cấp
2. Lắp đặt đúng với bản vẽ, thiết kế mà bên B cung cấp và đúng quy trình kĩ thuật theo TCVN
3. Đảm bảo an toàn đối với thiết bị điện khi sử dụng, an toàn cháy nổ
4. Thuận tiện cho việc sửa chữa sau này
…
Điều 3. An toàn lao động, Bảo vệ môi trường
1. An toàn lao động
– Bên thi công (bên A) lập các biện pháp đảm bảo an toàn cho ngượi lao động, công trình khi lắp đặt
– Bên A thường xuyên giám sát, kiểm tra công tác an toàn lao động để kịp thời phát hiện và xử lý
– Bên A có nội quy về an toàn lao động, đào tạo, hướng dẫn, phổ biến các quy định về an toàn lao động cho nhân công; cung cấp đầy đủ các trang thiết bị bảo hộ lao động
– Trường hợp xảy ra các sự cố về an toàn lao động mà không xuất phát từ lỗi bên A thì bên B phải chịu hoàn toàn trách nhiệm xử lý
2. Bảo vệ môi trường
Bên A có trách nhiệm đảm bảo môi trường nơi xây dựng; thu dọn hiện trường sau khi đã hoàn thành công việc; đổ rác đúng nơi quy định; tuân thủ giờ giấc thi công tránh gây tiếng ồn ảnh hưởng khu vực dân cư xung quanh. Nếu để xảy ra phản ánh của người xung quanh và bị xử phạt thì bên A chịu hoàn toàn trách nhiệm bằng chi phí của mình
3. Phòng chống cháy nổ
Các bên phải tuân thủ quy định nhà nước về phòng chống cháy nổ khi lắp đặt và đưa vào sử dụng
Điều 4. Bảo hiểm và Bảo hành
1. Bảo hiểm:
Bên A có trách nhiệm mua các bảo hiểm đối với trang thiết bị, nhân công (bhxh, bhyt, tai nạn lao động…) và bảo hiểm đối với bên thứ 3…
Khi có tổn thất, thiệt hại xảy ra đối với thiết bị, nhân công, bên thứ 3,… bên A phải thực hiện các thủ tục cần thiết để được bồi thường. Bên B không chịu trách nhiệm đối với những rủi ro, tổn thất với các trường hợp trên
2. Bảo hành
– Sau hoàn tất biên bản nghiệm thu, bàn giao công trình thi công, bên A phải thực hiện việc bảo hành công trình (đường ống lắp đặt, rò rỉ nước,…) trong thời hạn … tháng; bảo hành thiết bị máy lạnh (không hoạt động, hỏng bộ phận bên trong,…) … tháng
– Bên A phải nộp cho bên B khoản tiền … % giá trị hợp đồng để bảo lãnh cho việc bảo hành của bên A theo phụ lục số…hợp đồng này, bảo lãnh bảo hành có giá trị trong thời hạn bảo hành và được hoàn lại sau khi bên A hoàn tất nghĩa vụ bảo hành của mình
– Trong thời gian bảo hành, Bên A sửa chữa mọi sai sót, khiếm khuyết do lỗi của Bên A gây ra trong quá trình thi công lắp đặt bằng chi phí của mình. Việc sửa chữa các lỗi này phải được bắt đầu trong vòng … ngày sau khi nhận được thông báo của Bên B về lỗi dịch vụ.
Nếu quá thời hạn này mà Bên A không bắt đầu thực hiện các công việc sửa chữa thì Bên A có quyền thuê một bên thứ ba thực hiện các công việc này và toàn bộ chi phí cho việc sửa chữa để chi trả cho bên thứ ba sẽ do Bên A chịu và sẽ được khấu trừ vào tiền bảo hành của A, đồng thời thông báo cho Bên A giá trị trên, Bên A buộc phải chấp thuận.
Điều 5. Bảo dưỡng, Bảo trì
1. Trong vòng … tháng kể từ thời điểm nghiệm thu sản phẩm bên A có trách nhiệm thực hiện việc bảo trì, bảo dưỡng định kỳ đối với việc thi công lắp đặt
2. Bên A tiến hành bảo trì vào ngày … hàng tháng/hai tháng 1 lần/…
3. Nếu bên A không tiến hành việc bảo trì, bảo dưỡng dẫn đến việc máy lạnh không hoạt động bình thường, hư hỏng mà không phải do lỗi bên B thì bên A có trách nhiệm sửa chữa bằng chi phí của mình theo quy định tại Điều 4.2 hợp đồng này
Điều 6. Tạm ứng
– Bên B tạm ứng cho bên A số tiền …. sau … ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng
– Tiền tạm ứng được giảm trừ trong các lần thanh toán với tỷ lệ cụ thể tại phụ lục của hợp đồng
– Tiền tạm ứng này sẽ được thu hồi hết sau khi bên B thanh toán đủ ….% giá hợp đồng trong thời hạn thỏa thuận. Trường hợp đến hạn mà bên B vẫn không trả đủ tiền hợp đồng cho bên A thì bên A có quyền trừ tiền tạm ứng vào tiền thanh toán hợp đồng mà không cần xin ý kiến bên B nhưng phải thông báo với bên B về việc bù trừ trong thời hạn … ngày kể từ ngày bù trừ tiền tạm ứng
– Trường hợp đến hạn mà tiền tạm ứng vẫn chưa được thu hồi hết hoặc hợp đồng chấm dứt trước thời hạn mà bên A vẫn chưa hoàn trả số tiền tạm ứng để thực hiện hợp đồng cho bên B thì khoản tiền đó được xem là một khoản nợ đến hạn và bên A phải chịu trách nhiệm hoàn trả cho bên B trong thời hạn … ngày nếu không sẽ phải chịu lại suất bằng … % đối với số tiền tạm ứng chưa được hoàn
Điều 7. Giá hợp đồng
1. Giá trị hợp đồng: … Đồng, bằng chữ:…
2. Giá trị hợp đồng là giá trọn gói đã bao gồm giá trang thiết bị, nhân công, dịch vụ lắp đặt, vận chuyển, thuế, phí và các chi phí hợp lý khác để thực hiện hợp đồng
3. Giá trị hợp đồng là giá tạm tính, trường hợp sau khi khảo sát chi tiết hoặc trong quá trình thực hiện phát sinh các chi phí hợp lý khác hoặc theo yêu cầu của bên B giá trị hợp đồng sẽ thay đổi và được các bên thanh toán trong lần quyết toán cuối cùng.
Điều 8. Phương thức thanh toán
– Hình thức: chuyển khoản và số tài khoản mà bên A cung cấp trong hợp đồng này
– Phương thức: bên B sẽ thanh toán cho bên A thành … đợt
+ Đợt 1: bên B thanh toán cho bên A bằng … % giá trị hợp đồng (chưa VAT) sau khi bên A hoàn thành …% công việc trong vòng …. ngày
+ Đợt 2: bên B thanh toán cho bên A bằng … % giá trị hợp đồng sau khi bên A hoàn thành …% công việc trong vòng … ngày
+…
+ Lần cuối: Bên B thanh toán toàn bộ tiền còn lại cho bên A sau khi bên A hoàn thành các công việc theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng và gửi cho bên B hồ sơ thanh toán trong vòng … ngày kể từ ngày các bên nghiệm thu và bàn giao sản phẩm
Hồ sơ thanh toán bao gồm bản kê khai các khoản đã thanh toán, khoản chưa được thanh toán, các chi phí phát sinh,…; biên bản nghiệm thu; biên lai; hóa đơn, chứng từ…
– Bên B có nghĩa vụ thanh toán cho bên A theo đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng, nếu không sẽ chịu lãi suất bằng … % giá trị chậm thanh toán kể từ ngày chậm thanh toán và Tổng số nợ không vượt quá … % giá trị hợp đồng, nếu không bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và bên B mất toàn bộ khoản tiền tạm ứng đồng thời phải bồi thường cho bên A bằng … giá trị hợp đồng
Điều 9. Thời hạn và tiến độ công việc
1. Ngày bắt đầu thi công: ….
Bên A phải hoàn thành việc thi công lắp đặt máy lạnh và bàn giao lại cho bên B vào ngày ….. kể từ ngày thi công
2. Tiến độ thực hiện công việc
– Bên A sẽ gửi cho bên B tiến độ thực hiện công việc dựa trên thời hạn hợp đồng trong … ngày kể từ sau ngày thi công. Bản tiến độ công việc bao gồm các giai đoạn chính trong việc lắp đặt máy lạnh và thời gian thực hiện của mỗi giai đoạn; thời điểm báo cáo tiến độ công việc của bên A (ngày…hàng tuần/tháng…) và nội dung bản báo cáo;…
– Bên A có thể thay đổi tiến độ thực hiện công việc nhưng phải đảm bảo công việc được hoàn thành đúng thời hạn đã thỏa thuận và phải thông báo cho bên B về việc thay đổi trong vòng … ngày kể từ ngày dự định thay đổi
– Các bên có thể gian hạn thời gian thực hiện hợp đồng khi:
+ Sự kiện bất khả kháng: lũ lụt, động đất, dịch bệnh,…
+ Do bên B có sự thay đổi phạm vi công việc, thay đổi bản thiết kế,… làm ảnh hưởng đến việc thi công kè đá
Nếu hợp đồng được gia hạn bên A có nghĩa vụ cung cấp cho bên B bản tiến độ công việc mới để bên B có thể kiểm tra, giám sát việc thi công lắp đặt máy lạnh của bên A.
Điều 10. Kiểm tra, giám sát
– Bên B được quyền kiểm tra bất kì giai đoạn nào của quá trình thi lắp đặt máy lạnh, được quyền tra các nguyên vật liệu, thiết bị được sử dụng để thi công
– Trường hợp nhận thấy việc thi công có dấu hiệu chậm tiến độ có quyền yêu cầu bên A đẩy nhanh tiến độ hoặc thêm nhân công nhằm đảm bảo việc thi công đúng thời hạn
– Nếu trong quá trình kiểm tra, giám sát bên B phát hiện nguyên vật liệu không đảm bảo, việc thi công không đúng theo quy định thì bên A phải có nghĩa vụ bằng chi phí của mình khắc phục lỗi theo đúng yêu cầu trong hợp đồng, nếu không bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng.
Điều 11. Nghiệm thu, bàn giao công trình
1. Sau mỗi giai đoạn hoàn thành của quá trình thi công lắp đặt máy lạnh bên A phải thông báo cho bên B trước … ngày để bên B tiến hành kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm
– Các bên tiến hành nghiệm thu về chất lượng thi công (vị trí đặt đường ống gas, vị trí máy lạnh,..), mỹ quan theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng này và bản vẽ, thiết kế.
– Trong quá trình nghiệm thu, bên B phát hiện có những lỗi, sai sót lớn ảnh hưởng đến việc sử dụng sử dụng máy lạnh hoặc không đảm bảo an toàn thì:
+ Bên B thỏa thuận với bên A về thời gian để bên A sữa chữa và khắc phục. Trường hợp bên A không thể sửa thì bên B có quyền thuê bên thứ ba sữa chữa và mọi chi phí phát sinh trong trường hợp này đều do bên A chịu trách nhiệm
+ Nếu những lỗi của bên A là quá lớn khiến hệ thống máy lạnh không thể đưa vào sử dụng thì bên B có quyền chấm dứt hợp đồng với bên A và bên A phải bồi thường cho bên B bằng … giá trị hợp đồng
2. Sau khi các bên đã tiến hành nghiệm thu xong sản phẩm và ký vào biên bản nghiệm thu bên A tiến hành bàn giao lại công trình hoàn thành cho bên B theo đúng yêu cầu đã thỏa thuận trong hợp đồng này
Điều 12. Thông báo
1. Các thông báo trong hợp đồng này được xem là hợp lệ khi:
+ Được gửi bằng các hình thức: email, fax, tin nhắn điện thoại, skype, zalo
+ Được gửi trong thời hạn quy định đối với từng trường hợp
2. Bên nhận thông báo phải trả lời bằng bên kia trong thời hạn … ngày kể từ ngày gửi thông báo, nếu quá thời hạn trên mà bên nhận thông báo không có phản hồi thì được xem là đã nhận và không phản đối
Điều 13. Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ của bên A
– Thực hiện công việc theo đúng yêu cầu của bên B như đã thỏa thuận và bàn giao lại công trình hoàn thành cho bên B
– Bảo hành cho bên B sau khi nghiệm thu và bàn giao sản phẩm hoàn thành
– Hoàn thành công việc theo đúng thời hạn đã thỏa thuận
– Nhận đầy đủ và đúng thời hạn tiền thanh toán hợp đồng theo thỏa thuận
2. Quyền và nghĩa vụ của bên B
– Bên B có trách nhiệm tạo điều kiện, cung cấp và đảm bảo nguồn điện, nước, đảm bảo an ninh khu vức lắp đặt và các điều kiện khác để bên A tiến hành tốt việc thi công lắp đặt máy lạnh
– Thanh toán cho bên A theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng
– Kiểm tra, giám sát và nghiệm thu công trình
– Cung cấp các thông tin, tài liệu về nhu cầu và mong muốn của bên B để bên thi công thực hiện theo đúng thỏa thuận
Điều 14. Bất khả kháng
1. Trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng khiến một trong các bên không thể thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng thì không được xem là vi phạm hợp đồng và được miễn việc thực hiện nghĩa vụ trong thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng
2. Các bên phải thông báo cho nhau ngay khi xảy ra sự kiện bất khả kháng trong vòng … ngày và nêu rõ tình trạng của mình. Bên bị thiệt hại phải áp dụng các biện pháp cần thiết để giảm thiểu tối đa thiệt hại có thể xảy ra
3. Trường hợp sự kiện bất khả kháng kéo dài các bên có thể tạm hoãn/chấm dứt hợp đồng nhưng phải thông báo cho bên còn lại trong thời hạn .. ngày kể từ ngày có dự định tạm hoãn/chấm dứt
Điều 15. Trách nhiệm khi vi phạm hợp đồng
1. Trường hợp bên A vi phạm quy định về tiến độ thực hiện công việc và chất lượng công việc theo thỏa thuận thì chịu phạt …. % giá trị của hợp đồng
2. Trường hợp bên B vi phạm nghĩa vụ thanh toán thì chịu mức phạt …. % giá trị phần bị vi phạm; nếu quá thời hạn chậm thanh toán cho phép thì phải chịu mức phạt bằng …. giá trị phần bị vi phạm
3. Đối với các vi phạm khác trong hợp đồng này, bên vi phạm chịu phạt bằng … % giá trị hợp đồng bị vi phạm
4. Các bên có hành vi vi phạm có trách nhiệm bồi thường cho bên còn lại bằng … giá trị hợp đồng
Điều 16. Chấm dứt hợp đồng
Hợp đồng chấm dứt trong trường hợp:
1. Các bên hoàn thành nghĩa vụ trong hợp đồng và không có bất kì thỏa thuận nào khác
2. Theo thỏa thuận của các bên
3. Đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định trong hợp đồng này và bên đơn phương phải thông báo cho bên còn lại trong thời hạn …. ngày kể từ ngày có dự định chấm dứt hợp đồng. Mọi trường hợp tự ý đơn phương chấm dứt hợp đồng thì phải bồi thường cho bên còn lại … giá trị hợp đồng
4. Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật
Điều 17. Giải quyết tranh chấp
1. Hợp đồng có hiệu lực là cơ sở để giải quyết tranh chấp giữa các bên. Các tranh chấp phát sinh ngoài Hợp đồng sẽ được giải quyết trên cơ sở các quy định của pháp luật có liên quan.
2. Trường hợp tranh chấp phát sinh sẽ được giải quyết bằng phương thức hòa giải trong thời hạn ….ngày. Nếu không thể giải quyết được thì tranh chấp được đưa ra giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền tại….
Điều 18. Điều khoản chung
1. Hợp đồng được kí kết trên tình thần tự nguyện, bình đẳng, không có sự đe dọa, lừa dối hay ép buộc.
2. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày….tháng….năm….,bao gồm … trang, được lập thành….bản bằng tiếng Việt, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …. bản
…………., Ngày….. tháng…. năm…. | |
BÊN A (Ký, ghi rõ họ tên) | BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên) |
Tham khảo thêm:
DỊCH VỤ TƯ VẤN SOẠN HỢP ĐỒNG TRỌN GÓI CHỈ 500.000đ
(Giao kết quả ngay lập tức sau 24h)
— Liên hệ: 1900.0191 —
CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG | Thời gian hoàn thành |
Hợp đồng kinh tế, thương mại | 24h |
Hợp đồng mua bán hàng hóa | 24h |
Hợp đồng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa | 24h |
Hợp đồng mua bán nguyên liệu/xăng dầu/khí đốt | 24h |
Hợp đồng mua bán lâm sản/hải sản/thủy sản/nông sản | 24h |
Hợp đồng kinh doanh thương mại quốc tế | 24h |
Hợp đồng gia công/đặt hàng | 24h |
Hợp đồng lắp đặt | 24h |
Hợp đồng quảng cáo/marketing/PR | 24h |
Hợp đồng vận tải/vận chuyển | 24h |
Hợp đồng dịch vụ | 24h |
Hợp đồng tư vấn thiết kế | 24h |
Hợp đồng thuê khoán | 24h |
Hợp đồng thầu/đấu thầu | 24h |
Hợp đồng xây dựng/thi công | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng căn hộ/nhà ở/thửa đất/dự án | 24h |
Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | 24h |
Hợp đồng thuê đất/nhà ở/mặt bằng | 24h |
Hợp đồng thuê xưởng/khu công nghiệp/kho bãi | 24h |
Hợp đồng góp vốn/tài sản | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng vốn/cổ phần | 24h |
Hợp đồng thuê mượn tài sản | 24h |
Hợp đồng thuê thiết bị/dụng cụ | 24h |
Hợp đồng thỏa thuận cho vay tiền | 24h |
Hợp đồng liên doanh/liên danh | 24h |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 2 bên | 24h |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh 3 bên | 24h |
Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | 24h |
Hợp đồng chuyển giao công nghệ | 24h |
Hợp đồng chuyển nhượng mô hình kinh doanh | 24h |
Hợp đồng nhượng quyền thương hiệu | 24h |
Hợp đồng đại diện hình ảnh | 24h |
Hợp đồng quản lý ca sĩ/người mẫu | 24h |
Hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu | 24h |
Hợp đồng đầu tư | 24h |
Hợp đồng đại lý/đại lý độc quyền | 24h |
Hợp đồng lao động | 24h |
Hợp đồng giáo dục/đào tạo | 24h |
Hợp đồng tài trợ/ký quỹ | 24h |
Hợp đồng đặt cọc | 24h |
Hợp đồng ủy quyền | 24h |
… | 24h |
Kho mẫu hợp đồng của chúng tôi luôn được cập nhật những mẫu Hợp đồng chi tiết, đầy đủ nhất. Tất cả các loại hợp đồng kinh tế; hợp đồng dân sự; hợp đồng thương mại; hợp đồng mua bán; hợp đồng dịch vụ; hợp đồng kinh doanh đều được xây dựng dựa trên các quy định về hợp đồng mới nhất căn cứ vào những điều chỉnh của Luật Thương mại, Luật Dân sự, Luật Doanh nghiệp tại từng thời kỳ.
Dựa trên nguyên tắc trung thực, thiện chí và tôn trọng thỏa thuận của các bên nằm trong hành lang pháp luật cho phép. Chúng tôi sẽ đảm bảo tính pháp lý cao nhất cho mỗi hợp đồng, có thể sử dụng làm căn cứ giải quyết mọi tranh chấp sau này và tham gia các thủ tục hành chính, khởi kiện, điều tra hợp pháp.
Với nguyên tắc nhanh chóng, chính xác, thuận tiện, chúng tôi đáp ứng được mọi nhu cầu dù khó khăn nhất từ phía khách hàng. Hãy liên hệ ngay để nhận được ưu đãi khi đặt Dịch vụ soạn Hợp đồng qua Hotline 1900.0191.
Dịch vụ Hợp đồng khác của Công ty Luật LVN
Bên cạnh dịch vụ soạn thảo Hợp đồng, để bảo vệ cho khách hàng mọi lúc mọi nơi trên những hợp đồng đã được ký kết, chúng tôi cung cấp các dịch vụ như kiểm tra, đánh giá hợp đồng; tùy chỉnh điều khoản theo yêu cầu thực tế; giải quyết các tranh chấp về hợp đồng; tư vấn xử lý vi phạm hợp đồng và hàng loạt những vướng mắc khác.
- Rà soát nội dung của hợp đồng;
- Phân loại hợp đồng;
- Làm rõ bản chất, mục đích, ý nghĩa, đặc điểm của các loại hợp đồng;
- Tư vấn đàm phán hợp đồng;
- Giải quyết tranh chấp hợp đồng;
- Giải quyết thanh lý hợp đồng và thu hồi công nợ;
- Xây dựng hệ thống hợp đồng mẫu nội bộ;
- Tư vấn cập nhật pháp luật về hợp đồng;
- Bổ sung Phụ lục Hợp đồng;
- Các vấn đề liên quan tới hóa đơn, thuế, giấy phép;
Mọi yêu cầu xin gửi về hòm thư: wikiluat@gmail.com hoặc liên hệ trực tiếp Hotline: 1900.0191 để được chúng tôi hỗ trợ.
Với thời gian tiếp nhận là 24/7, phục vụ khách hàng là hạnh phúc của chúng tôi.
Xin trân trọng cảm ơn!