Hợp đồng vận chuyển yến, sản phẩm yến ra nước ngoài. Yến hay các sản phẩm từ yến có giá trị rất cao cả về dinh dưỡng và y học, công dụng của nó đã được chứng minh qua nhiều nghiên cứu và thử nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, do mức độ ngày càng hạn chế và kỹ thuật khai thác kém đã dẫn đến sự khan hiếm của loại thực phẩm này. Việt Nam là một trong những quốc gia vẫn còn có thể tìm kiếm và khai thác các sản phẩm Yến tự nhiên, vì vậy nhu cầu vận chuyển tới người tiêu thụ hay xuất khẩu ra nước ngoài đặc biệt cao. Do là sản phẩm giá trị, việc vận chuyển cũng cần tuyệt đối tuân thủ các nguyên tắc cơ bản về bảo quản, nhiệt độ, môi trường, thời gian, độ ẩm. Vậy các bên sẽ cần lưu ý gì trong các Hợp đồng vận chuyển yến, sản phẩm yến ra nước ngoài, xin mời các bạn cùng theo dõi bài viết của chúng tôi.
Mẫu Hợp đồng vận chuyển yến, sản phẩm yến ra nước ngoài
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————-
HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN YẾN, SẢN PHẨM YẾN RA NƯỚC NGOÀI
Số: …
Căn cứ: – Bộ luật dân sự 2015;
– Luật thương mại 2005;
– Luật quản lý ngoại thương 2017;
– Các văn bản hướng dẫn khác;
– Theo nhu cầu và ý chí các bên.
Hôm nay, ngày …, chúng tôi gồm:
A. BÊN A (BÊN THUÊ VẬN CHUYỂN): Công ty …
– Địa chỉ:
– Số điện thoại:
– Mã số thuế:
– Tài khoản ngân hàng:
– Người đại diện: Chức vụ:
B. BÊN B (BÊN VẬN CHUYỂN): Công ty …
– Địa chỉ:
– Số điện thoại:
– Mã số thuế:
– Tài khoản ngân hàng:
– Người đại diện: Chức vụ:
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng vận chuyển yến, sản phẩm yến ra nước ngoài với các điều khoản cụ thể sau:
Điều 1: Đối tượng của hợp đồng
1. Đối tượng vận chuyển
– Loại hàng hóa: yến và các sản phẩm làm từ yến;
– Tổng khối lượng:
– Tình trạng: nguyên vẹn, chưa qua sử dụng;
2. Bảng thông tin chi tiết sản phẩm
STT | Hàng hóa | Quy cách đóng gói | Số lượng | Đơn giá | Giá thành |
1 | Yến sào | ||||
2 | Yến chưng | ||||
3 | Yến… | ||||
… |
Điều 2: Chi tiết giao nhận
1. Bên A thuê Bên B vận chuyển hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài bằng đường biển;
2. Thời gian vận chuyển: … giờ ngày…;
3. Địa điểm giao hàng: cảng …, Việt Nam;
4. Phương thức vận chuyển: Tàu thủy;
5. Hình thức vận chuyển: vận chuyển nguyên container;
6. Thời gian vận chuyển dự kiến: … ngày;
7. Địa điểm nhận hàng: cảng …, Úc;
8. Thông tin người nhận hàng tại cảng Úc:
9. Thời gian giao/nhận hàng có thể thay đổi theo tình hình thực tế nhưng không chậm quá 07 ngày kể từ ngày giao hàng dự kiến.
Điều 3: Phí vận chuyển và thanh toán
1. Phí vận chuyển trọn gói: … VNĐ. Chi phí này đã bao gồm tất cả các khoản thuế, phí phát sinh trong quá trình vận chuyển;
2. Phí vận chuyển được Bên A thanh toán cho Bên B theo 2 đợt:
– Đợt 1: Thanh toán 50% ngay khi hợp đồng có hiệu lực;
– Đợt 2: Thanh toán nốt 50% còn lại sau khi hàng cập bến tại cảng Úc và ngay khi có xác nhận của người nhận hàng;
3. Đồng tiền thanh toán:
4. Phương thức thanh toán: Bên A chuyển khoản cho Bên B theo số tài khoản; nếu có bất kỳ thay đổi nào về thông tin chuyển khoản, Bên B phải thông báo cho Bên A bằng văn bản trước ít nhất 03 ngày;
Điều 4: Trách nhiệm Bên A
1. Giao cho hàng cho Bên B đúng chủng loại, số lượng, chất lượng ghi trong hợp đồng;
2. Chịu mọi trách nhiệm về thông tin hàng hóa bao gồm: giấy phép, nguồn gốc và các giấy tờ liên quan;
3. Thanh toán đúng hạn và đầy đủ cho Bên B.
4. Cung cấp đầy đủ và chính xác cho Bên B các giấy tờ liên quan đến hoạt động vận chuyển.
Điều 5: Trách nhiệm của Bên B
1. Đảm bảo giữ nguyên tình trạng hàng hóa trong suốt quá trình vận chuyển;
2. Giao hàng đúng hẹn, đúng số lượng cũng như chất lượng hàng hóa tại cảng Úc.
3. Thực hiện các thủ tục hải quan và các thủ tục hành chính khác trong quá trình vận chuyển.
Điều 6: Chuyển đổi rủi ro
1. Bên B chịu mọi rủi ro với hàng hóa tính từ thời điểm sau khi xếp hàng lên tàu và trước khi Bên A xác nhận đã nhận được hàng;
2. Bên A chịu mọi rủi ra với hàng hóa tính từ thời điểm sau khi Bên A xác nhận đã nhận được hàng.
Điều 7: Giải quyết tranh chấp
1. Mọi tranh chấp phát sinh trong phạm vi hợp đồng được ưu tiên giải quyết trên cơ sở thương lượng, thỏa thuận;
2. Nếu không thể giải quyết bằng thương lượng, thỏa thuận, tranh chấp sẽ được đưa ra giải quyết trước tòa án với án phí cho bên thua chi trả.
Điều 8: Phạt vi phạm và bồi thường
1. Phạt vi phạm
a. Trong trường hợp một trong hai bên chậm giao hàng/nhận hàng quá 07 ngày tính từ ngày giao hàng dự kiến, áp dụng mức phạt vi phạm tương ứng …VNĐ/1 ngày chậm giao hàng/nhận hàng;
b. Trong trường hợp Bên B vận chuyển làm hư hỏng dẫn đến giảm giá trị của hàng hóa, áp dụng mức phạt vi phạm tương ứng …VNĐ/1% hàng hóa bị hư hỏng;
2. Mọi hành vi không thực hiện hoặc thực hiện không đúng hợp đồng của một trong hai bên gây ra thiệt hại cho bên còn lại thì bên vi phạm có trách nhiệm bồi thường với những thiệt hại trực tiếp gây ra cho bên bị vi phạm;
3. Hình thức bồi thường và phạt vi phạm không áp dụng trong trường hợp bất khả kháng.
Điều 9: Hiệu lực và chấm dứt hợp đồng
1. Hợp đồng có hiệu lực từ thời điểm Bên B ký xác nhận và chấm dứt hiệu lực khi Bên A xác nhận đã nhận được hàng;
2. Hợp đồng được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ một bản có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B