Đơn xin sửa mái nhà là văn bản được người dân viết gửi tới cá nhân, đơn vị có thẩm quyền. Bạn đang thắc mắc, tìm kiếm mẫu để xem đơn có những nội dung gì, căn cứ pháp luật nào và viết ra sao. Xin mời theo dõi bài viết của chúng tôi.
Hướng dẫn viết Đơn xin sửa mái nhà
Những hướng dẫn cơ bản để tự viết Đơn xin sửa mái nhà đúng, cập nhật liên tục, đảm bảo pháp lý.
- Cá nhân, tổ chức nhận đơn là cá nhân, tổ chức có thẩm quyền theo quy định pháp luật chuyên ngành (phần “Kính gửi:…”);
- Dưới tên đơn là nêu ra nội dung chính của đơn (phần “V/v:…”);
- Dẫn chiếu các văn bản, thỏa thuận, hợp đồng, pháp luật có liên quan (phần “Căn cứ:…”);
- Chủ thể viết Đơn xin sửa mái nhà là người có quyền, lợi ích trực tiếp mong muốn giải quyết (phần “Tên tôi là:…”);
- Các thông tin của người viết đơn cần được điền đầy đủ như năm sinh, nơi cư trú, số CMND/CCCD, số điện thoại (phần “Năm sinh:…, CMND/CCCD số:…”);
- Nội dung đơn là nội dung sự việc cần được giải quyết (phần “Trình bày nội dung:…”);
- Người viết đơn ký tên ở cuối đơn kèm theo lời cam đoan (phần “Người viết đơn:…”);
- Hình thức đơn: Viết tay hoặc đánh máy không bắt buộc theo mẫu;
Mẫu Đơn xin sửa mái nhà
Đơn xin sửa mái nhà là văn bản được viết bởi các cá nhân, hộ gia đình hoặc cơ quan, tổ chức có nhu cầu sửa lại mái nhà và gửi đến cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/ thực hiện việc sửa chữa. Mẫu văn bản này được ban hành kèm theo Thông tư số 59/2015/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: …………………………………
- Thông tin về chủ đầu tư:
– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): ………………………………………………………….
– Người đại diện: …………………………………… Chức vụ (nếu có): …………….
– Địa chỉ liên hệ:……………………………………………………………………………..
– Số nhà: ……………Đường/phố ………………. Phường/xã………………………..
– Quận/huyện Tỉnh/thành phố:……………………………………………………………
– Số điện thoại:…………………………………………………………………………….
- Thông tin công trình:
– Địa Điểm xây dựng:…………………………………………………………………….
– Lô đất số: ………………………. Diện tích ………………………..….……….…. m2
– Tại số nhà: ………………………. Đường/phố……………………………….………
– Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện………………….……….
– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………….…..
- Nội dung đề nghị cấp phép:
3.1. Đối với công trình không theo tuyến:
– Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình:…………………….…
– Diện tích xây dựng: ……… m2.
– Cốt xây dựng: ……… m
– Tổng diện tích sàn: …………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: ……………………. Cấp công trình: ………………..…………………
– Tổng chiều dài công trình: …………….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: ………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: …….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
– Độ sâu công trình: ………….m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
– Loại công trình: ……………………. Cấp công trình:………………………………..
– Diện tích xây dựng: ……….m2.
– Cốt xây dựng: …………m
– Chiều cao công trình: ……..m
3.4. Đối với công trình quảng cáo:
– Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: ………………………..
– Diện tích xây dựng: ……………..m2.
– Cốt xây dựng: …………..m
– Chiều cao công trình: ……………….m
– Nội dung quảng cáo: …………………….
3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
– Cấp công trình: ………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………m2.
– Tổng diện tích sàn: ………..m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
– Loại công trình: …………………………… Cấp công trình:………….……………….
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……….m2.
– Tổng diện tích sàn: ……….m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: …….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:
– Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ………………………. Cấp công trình:………………………………
+ Diện tích xây dựng: …….m2.
+ Cốt xây dựng: ………m
+ Chiều sâu công trình: ………m (tính từ cốt xây dựng)
– Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn: ……..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
+ Chiều cao công trình: ………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng: ……..(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: …………………. Cấp công trình:……………………………………….
– Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn: ………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: ……..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: ……..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
– Độ sâu công trình: ………m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
– Tên dự án: ……………………………………………………………………………………..
+ Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày…………
– Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ………………. Cấp công trình:………………………….………….
* Các thông tin chủ yếu của công trình:……………………………………………….
3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:
– Công trình cần di dời:
– Loại công trình: ………………………………. Cấp công trình:…………………………
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):………………………………………..…..…m2.
– Tổng diện tích sàn: ……………………………….…………………………….….…m2.
– Chiều cao công trình: ……………………………………….……………….…….…m2.
– Địa Điểm công trình di dời đến:…………………………………………………………..
– Lô đất số: ………………………… Diện tích ………………………………………….m2
– Tại: ………………………………… Đường:……………………..……………………….
– Phường (xã) ………………………. Quận (huyện) …………………..………………..
– Tỉnh, thành phố:…………………………………………………………….……………..
– Số tầng:…………………………………………………………………………………….
- Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:………………………………………………
– Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………………………………………………
– Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày ……..
– Tên chủ nhiệm thiết kế:……………………………………………………………………
– Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………do ………….. Cấp ngày: …………………..
– Địa chỉ:………………………………………………………………………………………
– Điện thoại: …………………………………………………………………………………….
– Giấy phép hành nghề số (nếu có): …………………cấp ngày……………….……….
- Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:…………… tháng.
- Cam kết:Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 –
2 –
…… ngày ……tháng ….. năm…… |
DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> GỌI NGAY 1900.0191
Tham khảo thêm: