Mẫu Hợp đồng cung cấp báo giá lắp đặt hệ thống trang trí nhà vườn
Luật sư Tư vấn trực tuyến – Gọi ngay 1900.0191
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——-o0o——-
Hà Nội, ngày … tháng … năm ….
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
V/v: Cung cấp, báo giá lắp đặt hệ thống trang trí nhà vườn
Căn cứ vào Bộ luật dân sự năm 2015,có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017
Căn cứ vào Bộ luật thương mại năm 2005,có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.
Căn cứ vào nhu cầu cung ứng và sử dụng dịch vụ của các bên.
Hôm nay,ngày……….tháng………năm, tại………………………….. chúng tôi bao gồm:
Bên A:
Công ty …………….. …………………………………………………………….
Mã số thuế:…………………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:………………………………………………………………………..
Người đại diện:……………………………………………………………………………….
Chức vụ:………………………………………………………………………………………..
Bên B:
Người đại diện:…………………………………………………………………………………
Ngày sinh:………………………………………………………………………………………..
Chứng minh thư nhân dân số:……………………………………………………………..
Nơi cấp:…………………………………………………………………………………………..
Nơi ở thường trú hiện nay:…………………………………………………………………..
MỤC I: NỘI DUNG THỎA THUẬN:
Điều 1: Ngày……………… bên B và bên A đã thỏa thuận,bên B sẽ sử dụng dịch vụ lắp đặt hệ thống trang trí nhà vườn của bên A,nên hôm nay,ngày…………. bên A và bên B kí hợp đồng về việc bên A báo giá việc lắp đặt hệ thống trang trí nhà vườn cho bên B tại địa chỉ……………………………………………………………….
Điều 2: Bên A phải lắp đặt cho bên B những vật liệu đạt chuẩn do bên B đã lựa chọn trước đó để trang trí nhà vườn với giá cả và chi phí hợp lí với giá thị trường.
Hợp đồng được giao kết kể từ khi bên sau cùng kí vào hợp đồng
Bên A phải đảm bảo chất lượng về những vật liệu mình lắp đặt và bên B được bảo hành trong thời hạn 6 tháng.
Điều 3: Phương thức thực hiện hợp đồng: Bên A sẽ gửi cho bên B bảng giá chi tiết kèm hợp đồng báo giá việc lắp đặt hệ thống trang trí để bên B tiện theo dõi.
MỤC II: THANH TOÁN, SỐ TIỀN, TỔNG GIÁ TRỊ:
Điều 4:Tổng giá trị số tiền bên A báo giá là:……………………………………………….
Điều 5: Phương thức thanh toán:
Bên B chuyển khoản cho bên A số tiền là:……………….. Sau khi thực hiện xong hợp đồng lắp đặt,bên B phải chuyển khoản nốt số tiền còn lại là:………………………………
Điều 6: Thời hạn thanh toán:
Bắt đầu từ sau khi kí kết hợp đồng trong khoảng thời gian …..tháng
MỤC III: QUYỀN CỦA CÁC BÊN:
Điều 7: Quyền của bên A
Bên A được bên B thanh toán tiền đúng thời hạn và đủ số tiền bên B đã được bên A báo giá.
…..
Điều 8: Quyền của bên B
Bên B được yêu cầu bên A thực hiện đúng hợp đồng như đã cam kết, với số lượng và chất lượng vật liệu đạt chuẩn. Trong quá trình di chuyển vật liệu, nếu có bất kì sai sót hay hỏng hóc gì, bên A phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước bên B.
…..
MỤC IV: VI PHẠM HỢP ĐỒNG:
Điều 9: Vi phạm hợp đồng là hành vi một trong hai bên không thực hiện những công việc mình phải làm để đáp ứng những quyền bên kia được hưởng hay không hoàn thành công việc theo đúng tiêu chuẩn đã định trước.
Điều 10: Mức bồi thường
Nếu bên A vi phạm,phải bồi thường thiệt hại thực tế cho bên B.
Ngoài ra, tiền phạt Hợp đồng do không thực hiện đúng Hợp đồng là 12% giá trị hợp đồng.
Điều 11: Thời hạn phải nộp bồi thường và vi phạm:
Ngay sau khi bên B phát hiện có sai sót, những quyền và lợi ích của bên B bị vi phạm.
MỤC V: BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI CÓ SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG
Điều 12: Khi có sự kiện bất khả kháng xảy ra làm hợp đồng không thực hiện được đúng như dự định:
Sự kiện bất khả kháng
Sự kiện khách quan:
Điều 13: Cách xử lí khi xảy ra 2 trường hợp trên
…………….
MỤC VI: TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG:
Điều 14: Luật được áp dụng khi xảy ra tranh chấp là pháp luật của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 15: Phương thức xử lí tranh chấp
……………….
MỤC VII: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 16: Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng: …../…./……
Điều 17: Chấm dứt hiệu lực hợp đồng:
Khi các bên đã hoàn thành công việc của mình đúng quy trình và thời hạn như hợp đồng hoặc một bên đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định của pháp luật.
Điều 18:Những trường hợp chấm dứt hợp đồng:
Một trong hai bên không hết mình với công việc đã kí kết.
Bên B không giao đủ tiền cho bên A trong thời hạn đã được quy định.
Bên B phát hiện ra những nguyên vật liệu bên A sử dụng không đạt tiêu chuẩn như bên B đã chọn trong hợp đồng đã kí trước đó.
MỤC IX: CÁC CAM KẾT KHÁC
…………………
MỤC VIII: XÁC NHẬN HỢP ĐỒNG:
Hợp đồng được in thành hai (02) bản,mỗi bên giữ một bản và có chữ kí của cả hai bên.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Tham khảo thêm: