Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư, đặt cọc có kèm phụ lục

Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư là văn bản giữa các bên chủ thể, thông thường là hai bên A và B, nhằm ghi nhận lại thỏa thuận, nội dung làm việc đã thống nhất. Chúng tôi cung cấp dưới đây là mẫu Hợp đồng cơ bản được soạn thảo và sử dụng qua những giao dịch tương tự, đã bổ sung, khắc phục những rủi ro, sai xót trong các bản cập nhật trước đó, áp dụng theo quy định mới nhất của pháp luật.

Hướng dẫn sử dụng mẫu Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư

Để có một bản Hợp đồng hoàn chỉnh, tiền đề cho những an toàn pháp lý sau này, chúng tôi khuyến nghị bạn cần sự góp ý của những chuyên gia, Luật sư trong ngành. Việc tự thực hiện có thể dẫn tới những thiệt hại không mong muốn. Để nhận được sự tư vấn MIỄN PHÍ, liên hệ ngay Hotline 1900.0191.

Trong trường hợp, các bạn vẫn muốn tự mình xây dựng Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư, dưới đây là sẽ là những hướng dẫn bạn cần lưu ý để đảm bảo tính pháp lý cho văn bản này.

  • Địa danh, ngày, tháng, năm ký kết giao dịch Hợp đồng (phần “….,ngày…tháng….năm….“)
  • Số hiệu Hợp đồng, căn cứ số liệu nội bộ hoặc ký hiệu thời gian (phần “Số:………/HĐTPTN -……….”);
  • Danh sách các văn bản pháp Luật điều chỉnh, Bộ Luật, Nghị định, Thông tư, Quyết định (phần “Căn cứ…”);
  • Thông tin của các Bên tham gia ký kết Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư, tên gọi, địa chỉ, liên lạc, vị trí, chức vụ, thông tin nhân thân, Mã số thuế hoặc số CMND/CCCD (phần “Các bên A và B”);
  • Các điều khoản dự thảo bổ sung bên trong Hợp đồng (phần “…” tại mỗi điều khoản);
  • Phần ghi ngày tháng (phần “…/…/…” tại mỗi điều khoản);
  • Nội dung Hợp đồng có tối thiểu những điều khoản cơ bản là Đối tượng hợp đồng, Thời gian thực hiện, Thanh toán, Quyền và nghĩa vụ các bên, Chấm dứt hợp đồng, Vi phạm, Bồi thường, Cam kết (Việc bổ sung các điều khoản khác là có thể phụ thuộc vào từng loại Hợp đồng và bối cảnh phù hợp);
  • Các bên tham gia Hợp đồng ký tên ở cuối văn bản (phần “Đại diện bên A/B Ký và ghi rõ họ tên”);
  • Hình thức Hợp đồng: Viết tay hoặc đánh máy, có thể Công chứng hoặc không Công chứng;

1. Mẫu Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———-o0o———-

 

HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ

Chúng tôi gồm có:

Bên bán (sau đây gọi là bên A) (1):

……………………

……………………

Bên mua (sau đây gọi là bên B) (1):

……………………..

……………………..

Hai bên đồng ý thực hiện việc mua bán căn hộ nhà chung cư với các thoả thuận sau đây:

ĐIỀU 1
CĂN HỘ MUA BÁN

Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo ……………..

………………. (2), cụ thể như sau:

– Địa chỉ : ……….

– Căn hộ số: …………………. tầng ……………………

– Tổng diện tích sử dụng: ……………….

– Diện tích xây dựng: …………………….

– Kết cấu nhà: ………………….

– Số tầng nhà chung cư: …………….tầng

Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

– Thửa đất số: …………….

– Tờ bản đồ số:…………….

– Địa chỉ thửa đất: …………..

– Diện tích: …………… m2 (bằng chữ: …………..)

– Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ………………………………. m2

+ Sử dụng chung: ……………………………… m2

– Mục đích sử dụng:……………………………………

– Thời hạn sử dụng:…………………………………….

– Nguồn gốc sử dụng:…………………………………

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): …………………….

ĐIỀU 2
GIÁ MUA BÁN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

  1. Giá mua bán căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:…………….. đồng

(bằng chữ:………………………đồng Việt Nam).

  1. Phương thức thanh toán: ……………..
  2. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

ĐIỀU 3
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU CĂN HỘ

  1. Bên A có nghĩa vụ giao căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất cho bên B vào thời điểm ………………………………………………………..
  2. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sở hữu căn hộ tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

Thuế, lệ phí liên quan đến việc mua bán căn hộ theo Hợp đồng này do bên ………………… chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

  1. Bên A cam đoan:

1.1. Những thông tin về nhân thân, về căn hộ đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

  1. a) Căn hộ không có tranh chấp;
  2. b) Căn hộ không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

  1. Bên B cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về căn hộ nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu căn hộ, quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối,  không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU …….
………………

……………………………………………..

ĐIỀU…….
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)

Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Ngày……… tháng……….. năm……… (bằng chữ …………)

tại …………………..,

tôi ………………, Công chứng viên, Phòng Công chứng số ……….,

tỉnh/thành phố …………………

 

CÔNG CHỨNG:

– Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư được giao kết giữa bên A là …….. và bên B là ……; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

– Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

– Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

– ……………………………..(3)

– Hợp đồng này được làm thành………. bản chính (mỗi bản chính gồm……. tờ, …….. trang), giao cho:

+ Bên A…… bản chính;

+ Bên B……. bản chính;

Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

Số………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.

 

CÔNG CHỨNG VIÊN

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Ghi bên giao kết hợp đồng như sau:

1.1. Trường hợp là cá nhân:

Ông/Bà:…………….

Sinh ngày:………/……../…………….

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :………… cấp ngày……./……./……..tại …………….

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): …………………

Địa chỉ liên hệ: …………..

Số điện thoại: …………      Email:………………….

Trường hợp từ hai cá nhân trở lên thì thông tin của từng cá nhân được ghi lần lượt như trên.

1.2. Trường hợp là vợ chồng:

Ông: ……………….

Sinh ngày: ………/………/………….

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :……………

cấp ngày……/……./……..tại ……………..

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ………..

Cùng vợ là bà: ……………..

Sinh ngày: ………/………/………….

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :…………………………………………..

cấp ngày……./……./……….tại ………………………………………………………………….

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): ……………

Địa chỉ liên hệ: ……………….

Số điện thoại: ………………………………..

Email:……………………………………….

1.3.  Trường hợp là hộ gia đình:

  1. a) Họ và tên chủ hộ:……………………..

Sinh ngày:………/……../…………….

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :………..

cấp ngày……./……./……..tại ……………..

Sổ hộ khẩu số : ……………………. cấp ngày ……../……../……. tại …………………..

Địa chỉ liên hệ: …………………..

Số điện thoại:………………………………….

Email:……………………………………….

  1. b) Các thành viên khác của hộ gia đình (người có đủ năng lực hành vi dân sự):

– Họ và tên: ……………………….

Sinh ngày: ………/………/………….

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :………..

cấp ngày……./……./…….tại ………………..

Trường hợp hộ gia đình có nhiều thành viên thì các thông tin của từng thành viên được ghi lần lượt như trên.

* Trường hợp bên giao kết nêu tại các điểm 1.1, 1.2 và 1.3 nêu trên có người đại diện thì ghi:

Họ và tên người đại diện:…………………….

Sinh ngày:………./……../……..

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :………………..

cấp ngày……./……./……..tại ……………………..

Giấy tờ chứng minh thẩm quyền của người đại diện: ………………………………

Địa chỉ liên hệ: ………………..

Số điện thoại: ………………………………….

Email:…………………………………………….

1.4. Trường hợp là tổ chức:

Tên tổ chức:……………..

Địa chỉ trụ sở chính:…………………

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập số:…………….ngày……./……/……… do…………….cấp

Số tài khoản: ……………………

Họ và tên người đại diện:…………….

Chức vụ: …………………

Sinh ngày:………./……../………….

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số :…………….

cấp ngày……./……./……..tại ……………….

Địa chỉ liên hệ: ………………….

Số điện thoại: …………….

Email:……………….

Số fax: ………….

(2) Ghi giấy tờ chứng minh quyền sở hữu căn hộ, chọn một trong các loại giấy tờ sau:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số ……. do ……….. cấp ngày ……./………./…………

hoặc

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở số ……… do …………. cấp ngày ……./………./…………

hoặc

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số ……………….. do ………………………….. cấp ngày ……./………./…………

(3) Chọn một trong các trường hợp sau đây:

+ Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

+ Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

+ Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

+ Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

+ Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã ký và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;

+ Các bên giao kết đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong hợp đồng và đã  điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi.

* Nếu một trong các bên ký trước vào hợp đồng thuộc trường hợp theo hướng dẫn tại khoản 2 mục I của Thông t­ư số 03/2001/TP-CC ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 8/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực thì ghi người đó đã ký trước vào hợp đồng và chữ ký của người đó đúng với chữ ký mẫu đã đăng ký tại Phòng Công chứng.

 

 

DỊCH VỤ SOẠN THẢO ĐƠN, HỢP ĐỒNG, CÔNG VĂN CHỈ 500 NGÀN ĐỒNG -> LIÊN HỆ 1900.0191

2. Mẫu hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƯ

Số: ……../HĐ

………….., ngày…….. tháng……..năm……….

Hai bên chúng tôi gồm:

BÊN BÁN NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên bán):

– Công ty:…

– Đại diện bởi Ông (Bà): Chức vụ:

– Số CMND (hộ chiếu): cấp ngày:, tại

– Địa chỉ:

– Điện thoại: Fax:

– Số tài khoản: tại Ngân hàng:

– Mã số thuế:

BÊN MUA NHÀ Ở (sau đây gọi tắt là Bên mua):

– Ông (bà):

– Đại diện cho (nếu Bên mua là tổ chức):

– Số CMND (hộ chiếu) số: cấp ngày:, tại

– Hộ khẩu thường trú:

– Địa chỉ liên hệ:

– Điện thoại: Fax (nếu có):

– Số tài khoản (nếu có):tại Ngân hàng.

– Mã số thuế (nếu có):

Hai bên chúng tôi thoả thuận ký kết hợp đồng này với các nội dung sau đây:

Điều 1. Bên bán đồng ý bán và Bên mua đồng ý mua căn hộ với các đặc điểm dưới đây:

  1. Đặc điểm về căn hộ:

Căn hộ số: tầng (tầng có căn hộ):

Diện tích sàn căn hộ: m2

Năm xây dựng (ghi năm hòan thành việc xây dựng tòa nhà chung cư):

Căn hộ này thuộc tòa nhà chung cư số đường… (hoặc phố)  phường (xã)…quận (huyện, thị xã, thị trấn, thành phố thuộc tỉnh)…tỉnh (thành phố)

(Nếu mua căn hộ hình thành trong tương lai thì các bên thỏa thuận lập thêm danh mục vật liệu xây dựng bên trong và bên ngòai của căn hộ đính kèm theo hợp đồng này).

  1. Đặc điểm về đất xây dựng tòa nhà chung cư có căn hộ nêu tại khoản 1 Điều này:

Thửa đất số:…hoặc ô số:…hoặc lô số:…

Tờ bản đồ số:…

Diện tích đất sử dụng chung:…m2 (nếu nhà chung cư có diện tích đất sử dụng chung, bao gồm đất trong khuôn viên thì ghi diện tích đất của tòan bộ khuôn viên nhà chung cư đó, nếu nhà chung cư không có khuôn viên thì ghi diện tích đất xây dựng nhà chung cư đó).

Điều 2. Giá bán căn hộ, phương thức và thời hạn thanh toán

  1. Giá bán căn hộ:…đồng

(Bằng chữ:).

Giá bán này đã bao gồm giá trị quyền sử dụng đất, thuế giá trị gia tăng, kinh phí bảo trì phần sở hữu chung 2%, trong đó:

– Giá bán (bao gồm giá trị quyền sử dụng đất):…đồng.

– Thuế VAT:…đồng.

– Kinh phí bảo trì 2% (kinh phí này tính trước thuế):…đồng. Khoản kinh phí này được chuyển vào tài khoản riêng để bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư.

  1. Phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức (trả bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng)…
  2. Thời hạn thanh toán:
  3. a) Thanh toán một lần vào ngày…tháng…năm…, kể từ sau khi kí kết hợp đồng này.
  4. b) Trường hợp mua nhà ở theo phương thức trả chậm, trả dần thì thực hiện thanh toán bao gồm các đợt như sau:

– Thanh toán đợt 1:…đồng (bằng chữ:); thời hạn thanh toán:

– Thanh toán đợt 2:….đồng (bằng chữ); thời hạn thanh toán

– Thanh toán đợt tiếp theo…đồng (bằng chữ…); thời hạn thanh toán…

Trước các đợt thanh toán theo thỏa thuận tại khoản này, Bên bán nhà ở có trách nhiệm thông báo bằng văn bản (thông qua hình thức như fax, chuyển bưu điện….) cho Bên mua biết rõ số tiền phải thanh toán và thời hạn phải thanh toán kể từ ngày nhận được thông báo này.

Điều 3. Chất lượng công trình nhà ở

Bên bán cam kết bảo đảm chất lượng công trình (nhà chung cư trong đó có căn hộ nêu tại Điều 1 hợp đồng này) theo đúng yêu cầu trong thiết kế công trình và sử dụng đúng các vật liệu xây dựng căn hộ mà các bên đã thỏa thuận.

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán

  1. Quyền của Bên bán:
  2. a) Yêu cầu Bên mua trả đủ tiền mua nhà theo đúng thỏa thuận ghi trong hợp đồng;
  3. b) Yêu cầu Bên mua nhận nhà theo đúng thỏa thuận ghi trong hợp đồng;
  4. c) Có quyền ngừng hoặc yêu cầu nhà cung cấp ngừng cung cấp điện, nước và các dịch vụ tiện ích khác nếu Bên mua vi phạm Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành và Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này;
  5. d) Các quyền khác do hai bên thoả thuận:…
  6. Nghĩa vụ của Bên bán:
  7. a) Xây dựng hòan chỉnh cơ sở hạ tầng theo quy hoạch và nội dung hồ sơ dự án đã được phê duyệt, đảm bảo khi bàn giao, Bên mua có thể sử dụng và sinh hoạt bình thường;

Về nguồn cung cấp điện, nước sinh hoạt (ghi rõ là do các cơ quan chức năng địa phương hay do bộ phận quản lý dự án cung cấp)…

  1. b) Thiết kế căn hộ và thiết kế công trình tuân thủ các quy định về pháp luật xây dựng (thiết kế căn hộ và quy hoạch xây dựng sẽ không bị thay đổi trừ trường hợp có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền);
  2. c) Kiểm tra, giám sát việc xây dựng căn hộ để đảm bảo chất lượng xây dựng, kiến trúc kỹ thuật và mỹ thuật theo đúng tiêu chuẩn thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
  3. d) Bảo quản nhà ở đã bán trong thời gian chưa giao nhà ở cho Bên mua. Thực hiện bảo hành đối với căn hộ và nhà chung cư theo quy định tại Điều 9 của hợp đồng này;

đ) Chuyển giao căn hộ cho Bên mua đúng thời hạn kèm theo bản vẽ thiết kế tầng nhà có căn hộ và thiết kế kỹ thuật liên quan đến căn hộ.

  1. e) Nộp tiền sử dụng đất và các khoản phí, lệ phí khác liên quan đến mua bán căn hộ theo quy định của pháp luật;
  2. g) Có trách nhiệm làm thủ tục để cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ cho Bên mua và bàn giao cho Bên mua các giấy tờ có liên quan đến căn hộ (trừ trường hợp Bên mua tự nguyện làm thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận);
  3. h) Có trách nhiệm tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu để thành lập Ban quản trị nhà chung cư nơi có căn hộ bán; thực hiện các nhiệm vụ của Ban quản trị khi nhà chung cư chưa thành lập được Ban quản trị;
  4. i) Các nghĩa vụ khác do các bên thoả thuận:…

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua

  1. Quyền của Bên mua:
  2. a) Nhận bàn giao căn hộ có chất lượng với các thiết bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu xây dựng mà các bên đã thỏa thuận và bản vẽ hồ sơ theo đúng thời hạn nêu tại Điều 8 của hợp đồng này.
  3. b) Yêu cầu Bên bán làm thủ tục đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ theo quy định của pháp luật (trừ trường hợp Bên mua tự nguyện thực hiện thủ tục này);
  4. c) Được sử dụng các dịch vụ hạ tầng do doanh nghiệp dịch vụ cung cấp trực tiếp hoặc thông qua Bên bán sau khi nhận bàn giao căn hộ;
  5. d) Yêu cầu Bên bán hòan thiện cơ sở hạ tầng theo nội dung dự án nhà chung cư đã phê duyệt;

đ) Yêu cầu Bên bán tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu để thành lập Ban quản trị nhà chung cư nơi có căn hộ mua bán;

  1. e) Các quyền khác do hai bên thoả thuận:…
  2. Nghĩa vụ của Bên mua:
  3. a) Thanh toán tiền mua căn hộ theo thỏa thuận tại Điều 2 của hợp đồng này;
  4. b) Thanh toán các khoản thuế và lệ phí theo quy định của pháp luật bên mua phải nộp như thỏa thuận nêu tại Điều 6 của hợp đồng này;
  5. c) Thanh toán các khoản chi phí dịch vụ như: điện, nước, truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, thông tin liên lạc…
  6. d) Thanh toán kinh phí quản lý vận hành nhà chung cư (trông giữ tài sản, vệ sinh môi trường, bảo vệ, an ninh…) và các chi phí khác theo thoả thuận quy định tại các khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 11 của hợp đồng này;

đ) Chấp hành các quy định tại Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành và Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này;

  1. e) Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp quản lý vận hành trong việc bảo trì, quản lý vận hành nhà chung cư;
  2. g) Sử dụng căn hộ đúng mục đích để ở theo quy định tại Điều 1 của Luật Nhà ở;
  3. h) Các nghĩa vụ khác theo thoả thuận…

Điều 6. Thuế và các khoản phí, lệ phí phải nộp

Các bên mua bán thoả thuận trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài chính khi mua bán căn hộ và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ.

Điều 7. Chậm trễ trong việc thanh toán và chậm trễ trong việc bàn giao căn hộ

Thoả thuận cụ thể trách nhiệm của Bên mua nếu chậm trễ thanh toán và trách nhiệm của Bên bán nếu chậm trễ bàn giao căn hộ (chấm dứt hợp đồng; phạt; tính lãi, mức lãi suất; phương thức thực hiện khi vi phạm….).

Điều 8. Giao nhận căn hộ

  1. Bên bán có trách nhiệm bàn giao căn hộ cho Bên mua vào thời gian (ghi rõ thời gian bàn giao căn hộ):…
  2. Căn hộ phải được sử dụng các thiết bị, vật liệu nêu tại bảng danh mục vật liệu xây dựng mà các bên đã thỏa thuận.

Điều 9. Bảo hành nhà ở

  1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành căn hộ theo đúng quy định.
  2. Bên mua phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho Bên bán khi căn hộ có các hư hỏng thuộc diện được bảo hành. Trong thời hạn…ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Bên mua, Bên bán có trách nhiệm thực hiện bảo hành các hư hỏng theo đúng quy định. Nếu Bên bán chậm thực hiện việc bảo hành mà gây thiệt hại cho Bên mua thì phải chịu trách nhiệm bồi thường.
  3. Không thực hiện việc bảo hành trong các trường hợp căn hộ bị hư hỏng do thiên tai, địch họa hoặc do lỗi của người sử dụng gây ra.
  4. Sau thời hạn bảo hành theo quy định pháp luật về bảo hành nhà ở, việc sửa chữa những hư hỏng thuộc trách nhiệm của Bên mua.

Điều 10. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ

  1. Bên mua có quyền thực hiện các giao dịch như chuyển nhượng, thế chấp, cho thuê để ở, tặng cho và các giao dịch khác theo quy định của pháp luật về nhà ở sau khi được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ đó.
  2. Trong trường hợp chưa nhận bàn giao căn hộ từ Bên bán nhưng Bên mua thực hiện chuyển nhượng hợp đồng này cho người thứ ba thì các bên phải thực hiện đúng thủ tục theo quy định.
  3. Trong cả hai trường hợp nêu tại khoản 1 và 2 của Điều này, người mua nhà ở hoặc người nhận chuyển nhượng hợp đồng đều được hưởng quyền lợi và phải thực hiện các nghĩa vụ của Bên mua quy định trong hợp đồng này và trong Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư đính kèm theo hợp đồng này.

Điều 11. Cam kết đối với phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và các công trình dịch vụ của tòa nhà chung cư

  1. Bên mua được quyền sở hữu riêng đối với diện tích sàn căn hộ là…m2 sàn. Bên mua được quyền sử dụng đối với các phần diện tích thuộc sở hữu chung trong nhà chung cư là(1): …
  2. Các diện tích và hạng mục công trình thuộc quyền sở hữu riêng của Bên bán(2): …
  3. Các diện tích thuộc sở hữu riêng của các chủ sở hữu khác (nếu có) trong nhà chung cư (như văn phòng, siêu thị và dịch vụ khác…)…
  4. Mức kinh phí đóng góp cho quản lý vận hành nhà chung cư là:…đồng/ tháng. Mức kinh phí này có thể điều chỉnh nhưng phải tính toán hợp lý phù hợp với thực tế, được Hội nghị nhà chung cư thông qua và không vượt quá mức giá trần do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà chung cư này quy định (trừ trường hợp các bên có thoả thuận khác).
  5. Giá sử dụng các dịch vụ gia tăng (như sử dụng bể bơi, tắm hơi…, chỉ thu khi có nhu cầu sử dụng) …đồng/01tháng hoặc đồng/01lượt;
  6. Các thoả thuận khác (nếu có):…

Điều 12. Chấm dứt Hợp đồng

Hợp đồng này sẽ được chấm dứt trong các trường hợp sau:

  1. Hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng bằng văn bản. Trong trường hợp này, hai bên sẽ thoả thuận các điều kiện và thời hạn chấm dứt.
  2. Bên mua chậm trễ thanh toán tiền mua nhà quá…ngày (tháng) theo thoả thuận tại Điều 2 và Điều 7 của hợp đồng này.
  3. Bên bán chậm trễ bàn giao căn hộ quá…ngày (tháng) theo thời hạn đã thỏa thuận tại Điều 7 và Điều 8 của hợp đồng này.
  4. Các thoả thuận khác…

Điều 13. Cam kết của các bên

  1. Bên bán cam kết căn hộ nêu tại Điều 1 của hợp đồng này thuộc quyền sở hữu của Bên bán và không thuộc diện bị cấm giao dịch theo quy định của pháp luật.
  2. Bên mua cam kết đã tìm hiểu, xem xét kỹ thông tin về nhà ở.
  3. Việc ký kết hợp đồng này giữa các bên là hòan tòan tự nguyện, không bị ép buộc, lừa dối. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu cần thay đổi hoặc bổ sung một số nội dung của hợp đồng này thì các bên lập thêm phụ lục hợp đồng có chữ ký của hai bên và có giá trị pháp lý như hợp đồng này.
  4. Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư và bảng danh mục vật liệu xây dựng bên trong và bên ngòai căn hộ đính kèm là một phần không thể tách rời của hợp đồng này.
  5. Hai bên cam kết thực hiện đúng các thỏa thuận đã quy định tại hợp đồng này.

Điều 14. Các thỏa thuận khác

(Các thỏa thuận trong hợp đồng này phải phù hợp với quy định của pháp luật và không trái đạo đức xã hội)

Điều 15. Giải quyết tranh chấp

Trường hợp các bên có tranh chấp về các nội dung của hợp đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp các bên không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 16. Hiệu lực của hợp đồng

  1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày…
  2. Hợp đồng này được lập thành… bản và có giá trị như nhau, mỗi bên giữ …bản, … bản lưu tại cơ quan thuế, …..bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với căn hộ.

(Trong trường hợp Bên bán, Bên mua là người nước ngòai hoặc người Việt Nam định cư ở nước ngòai thì có thể thoả thuận lập thêm hợp đồng bằng Tiếng Anh, các bản Hợp đồng bằng tiếng Anh và tiếng Việt có giá trị như nhau)./.

BÊN MUA
(ký và ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức mua nhà thì đóng dấu của tổ chức)
BÊN BÁN
(ký và ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu của doanh nghiệp bán nhà)

 ____________________

Ghi chú:

 (1) Ghi rõ những nội dung thuộc quyền sở hữu chung trong nhà chung cư theo quy định (như hành lang, lối đi chung, cầu thang, nơi để xe, thiết bị chống cháy…); ghi rõ những diện tích khác như phòng họp chung, công trình dịch vụ thuộc sở hữu chung của nhà chung cư… (nếu có).
(2) Ghi rõ phần diện tích trong nhà chung cư thuộc sở hữu riêng của Bên bán (nếu có). Trường hợp có thoả thuận trích kinh phí thu được từ phần kinh doanh dịch vụ thuộc sở hữu của Bên bán cho việc quản lý vận hành nhà chung cư thì cũng phải ghi cụ thể.

3. Mẫu Hợp đồng đặt cọc mua nhà chung cư

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———–o0o———–

                 …, ngày … tháng … năm …

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƯ

  • Căn cứ Bộ luật dân sự 2015;
  • Căn cứ Luật Công chứng 2014;
  • Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của các bên.

Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại địa chỉ …, chúng tôi bao gồm:

BÊN ĐẶT CỌC (sau đây gọi là Bên A):

Ông/bà:                                                 Ngày sinh:                                   Giới tính:

CMND số:                                         Ngày cấp:                             Nơi cấp:

Địa chỉ thường trú:

Nơi cư trú hiện tại:

Thông tin liên lạc:

BÊN NHẬN ĐẶT CỌC (sau đây gọi là Bên B):

CÔNG TY…

Địa chỉ:

Mã số thuế:

Tel:

Fax:

Đại diện theo pháp luật: Ông/bà …

Chức vụ:

CMND số:                                         Ngày cấp:                             Nơi cấp:

Địa chỉ thường trú:

Nơi cư trú hiện tại:

Cùng bàn bạc, thống nhất ký kết Hợp đồng đặt cọc số …/HĐĐC này nhằm đảm bảo cho việc thực hiện mua bán căn hộ chung cư giữa các bên. Nội dung đặt cọc cụ thể như sau:

Điều 1. Tài sản đặt cọc

Bên A đặt cọc số tiền trị giá: 250.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn) cho bên B để đảm bảo cho việc thực hiện Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư số …/HĐMB giữa bên A và bên B, ký kết vào ngày … tháng … năm …

Điều 2. Mục đích đặt cọc

Bên A đặt cọc toàn bộ số tiền theo Điều 1 của Hợp đồng này để bảo đảm cho việc thực hiện toàn bộ Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư số …/HĐMB với giá trị của Hợp đồng mua bán là 4.215.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ hai trăm mười lăm triệu đồng chẵn).

Điều 3. Cách thức đặt cọc

3.1. Thời hạn đặt cọc

Thời hạn đặt cọc là 60 ngày, kể từ ngày ký kết Hợp đồng này.

3.2. Phương thức đặt cọc

Bên A giao trực tiếp 100% số tiền đặt cọc cho bên B ngay tại thời điểm Hợp đồng này được Tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận.

Điều 4. Xử lý tài sản đặt cọc

– Trường hợp các bên đã hoàn thành việc giao kết, thực hiện Hợp đồng mua bán số …/HĐMB thì tài sản đặt cọc được trừ vào nghĩa vụ thanh toán của bên A. Bên A tiếp tục thực hiện phần nghĩa vụ thanh toán còn thiếu, sau khi đã được bù trừ số tiền đặt cọc nói trên.

– Trường hợp bên A từ chối việc thực hiện Hợp đồng mua bán số …/HĐMB thì tài sản đặt cọc thuộc sở hữu của bên B.

– Trường hợp bên B từ chối việc thực hiện Hợp đồng mua bán số …/HĐMB thì tài sản đặt cọc được bên B hoàn trả cho bên A. Đồng thời, bên B phải chịu phạt vi phạm nghĩa vụ Hợp đồng với mức phạt là một khoản tiền bằng 02 (hai) lần giá trị tài sản đặt cọc.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của bên A 

– Giao tài sản đặt cọc cho bên B theo thỏa thuận; 

– Thanh toán toàn bộ các khoản phí, lệ phí phát sinh trong quá trình giao kết, thực hiện Hợp đồng này;

– Thực hiện nghĩa vụ dân sự theo nội dung đã thỏa thuận tại Hợp đồng này và Hợp đồng mua bán số …/HĐMB;

– Được trừ toàn bộ giá trị tài sản đặt cọc khi thực hiện nghĩa vụ thanh toán cho bên B trong trường hợp hai bên đã hoàn thành việc thực hiện Hợp đồng mua bán; 

– Nhận lại tài sản đặt cọc và một khoản tiền bằng 02 (hai) lần giá trị tài sản đặt cọc trong trường hợp bên B từ chối thực hiện Hợp đồng mua bán.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của bên B

– Tiến hành thực hiện nghĩa vụ dân sự theo nội dung đã thỏa thuận tại Hợp đồng này và Hợp đồng mua bán số …/HĐMB;

– Trả lại tài sản đặt cọc và một khoản tiền bằng 02 (hai) lần giá trị tài sản đặt cọc cho bên A trong trường hợp từ chối thực hiện Hợp đồng mua bán;

– Yêu cầu bên A giao tài sản đặt cọc theo đúng thỏa thuận trong Hợp đồng này;

– Yêu cầu bên A thanh toán các khoản phí, lệ phí phát sinh từ Hợp đồng này;

– Trừ số tiền đặt cọc để thực hiện nghĩa vụ thanh toán của bên A trong trường hợp 2 bên đã hoàn thành việc thực hiện Hợp đồng mua bán; 

– Sở hữu tài sản đặt cọc trong trường hợp bên A từ chối thực hiện Hợp đồng mua bán.

Điều 7. Giải quyết tranh chấp

– Mọi tranh chấp liên quan đến Hợp đồng này đều được giải quyết thông qua thương lượng, hòa giải giữa các bên.

– Trong trường hợp hòa giải không thành, các bên có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân nơi có thẩm quyền tiến hành giải quyết.

Điều 8. Điều khoản thi hành

– Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên.

– Hai bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này;

– Hợp đồng được lập thành 02 (hai) bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ một bản. Trường hợp các bên ký kết Phụ lục hợp đồng thì Phụ lục được xem là bộ phận không thể tách rời và có giá trị pháp lý như những điều khoản được ghi nhận trong Hợp đồng này.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …

Bên A                                                                                 Bên B

(Ký, ghi rõ họ tên)                                                               (Ký tên, đóng dấu)

Công chứng viên

4. Phụ lục Hợp đồng thay đổi phương thức đặt cọc mua nhà

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———–o0o———–

                 …, ngày … tháng … năm …

PHỤ LỤC THAY ĐỔI PHƯƠNG THỨC ĐẶT CỌC

Số: …/PLHĐ

  • Căn cứ Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư số …/HĐMB;
  • Căn cứ Hợp đồng đặt cọc mua bán căn hộ chung cư, ký kết ngày … tháng … năm …;
  • Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của các bên.

Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại địa chỉ …, chúng tôi bao gồm:

BÊN ĐẶT CỌC (sau đây gọi là Bên A):

Ông/bà:                                                 Ngày sinh:                                   Giới tính:

CMND số:                                         Ngày cấp:                             Nơi cấp:

Địa chỉ thường trú:

Nơi cư trú hiện tại:

Thông tin liên lạc:

BÊN NHẬN ĐẶT CỌC (sau đây gọi là Bên B):

CÔNG TY…

Địa chỉ:

Mã số thuế:

Tel:

Fax:

Đại diện theo pháp luật: Ông/bà …

Chức vụ:

CMND số:                                         Ngày cấp:                             Nơi cấp:

Địa chỉ thường trú:

Nơi cư trú hiện tại:

Sau quá trình xem xét, bàn bạc, hai bên đi tới thống nhất ký Phụ lục thay đổi phương thức đặt cọc đối với Hợp đồng đặt cọc mua bán căn hộ chung cư, ký kết ngày … tháng … năm … Cụ thể, Phụ lục gồm nội dung cụ thể như sau:

1. Các bên thỏa thuận thay đổi phương thức đặt cọc tại khoản 3.2 Hợp đồng đặt cọc mua bán căn hộ chung cư, ký kết ngày … tháng … năm … Theo đó, bên A chỉ giao trực tiếp 80% số tiền đặt cọc cho bên B vào thời điểm Tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận Hợp đồng đặt cọc. Bên A tiếp tục thực hiện nghĩa vụ giao 20% số tiền đặt cọc còn lại cho bên B bằng hình thức chuyển khoản, chậm nhất vào 48 giờ trước thời điểm Hợp đồng đặt cọc hết hiệu lực.

Thông tin tài khoản nhận cọc của bên B:

  Chủ tài khoản: …

  Số tài khoản: …

  Ngân hàng: …                    

  Chi nhánh: …

2. Toàn bộ nội dung khác của Hợp đồng đặt cọc mua bán căn hộ chung cư, ký kết ngày … tháng … năm … được giữ nguyên, không thay đổi.

3. Phụ lục này là bộ phận không thể tách rời của Hợp đồng đặt cọc. Phụ lục này được lập thành 02 (hai) bản,có giá trị pháp lý ngang nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản.

Phụ lục này có giá trị kể từ ngày ký./.

Bên A                                                                        Bên B

(Ký tên, đóng dấu)                                                      (Ký tên, đóng dấu)

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com